Trong các chủ đề giao tiếp thông dụng thì giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung là chủ đề thường được mọi người đề cập tới nhất bởi hầu như ai cũng có gia đình, anh chị em. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Trung có rất nhiều từ khác nhau để chỉ các mối quan hệ trong gia đình từ chú, cô, cậu, ông bà nội ngoại... chính bởi vậy việc ghi nhớ hết được các từ vựng tiếng Trung về gia đình sẽ giúp bạn rất nhiều trong khi trò chuyện bằng tiếng Trung. Bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan tới gia đình và các câu giới thiệu về gia đình thường gặp.
![Từ vựng tiếng Trung về gia đình](https://tiengtrungtruonggiang.com/sites/default/files/anh-blog/tu-vung-tieng-trung-ve-gia-dinh.jpg)
Từ vựng tiếng Trung về gia đình
Trong tiếng Trung việc xưng hộ các thành viên trong gia đình nội, ngoại hay trong dòng họ cũng khá tương đồng với cách xưng hô ở Việt Nam. Có rất nhiều cách xưng hô trong gia đình mà bạn cần nắm bắt như anh chị em, cô, dì, chú, bác... chính bởi vậy bạn hãy nhớ ngay những từ vựng bên dưới để còn sử dụng khi gặp trường hợp đối thoại về gia đình nhé.
Từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ các thành viên trong gia đình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 爹 | diē | cha, bố |
2 | 娘 | niáng | cô, chị |
3 | 爸爸 | Bàba | Bố |
4 | 哥哥 | Gēgē | Anh trai |
5 | 妈妈 | mā ma | Mẹ |
6 | 弟弟 | dì di | Em trai |
7 | 妹妹 | mèi mei | Em gái |
8 | 爷爷 | yé ye | Ông nội |
9 | 奶奶 | nǎi nai | Bà nội |
10 | 丈夫 | zhàng fu | Chồng |
11 | 女儿 | nǚ ér | Con gái |
12 | 儿子 | ér zi | Con trai, người con |
13 | 兄弟 | xiōng dì | Huynh đệ, anh em |
14 | 母亲 | mǔ qin | Mẹ, mẫu thân |
15 | 父亲 | fù qin | Phụ thân, bố, cha, ba |
16 | 妻子 | qī zi | Vợ |
17 | 姐姐 | jiě jie | chị gái |
18 | 姐妹 | jiě mèi | Chị em |
19 | 夫妻 | fūqī | Vợ chồng |
20 | 曾祖母 | zēngzǔmǔ | bà cố (mẹ của ông) |
21 | 祖母 | zǔmǔ | bà nội |
22 | 曾祖 | zēngzǔ | ông cố (cha của ông) |
23 | 祖父 | zǔfù | ông nội |
24 | 母女 | mǔnǚ | mẹ và con gái |
25 | 母子 | mǔzǐ | mẹ và con trai |
26 | 父女 | fùnǚ | cha và con gái |
27 | 父子 | fùzǐ | cha và con trai |
28 | 大哥 | dàgē | anh cả |
29 | 大姐 | dàjiě | chị cả |
30 | 亲生子 | qīnshēngzi | con đẻ; con ruột |
31 | 女子 | nǚzi | con gái |
32 | 男子 | nánzi | con trai |
33 | 子孙 | zǐsūn | con cháu |
34 | 子侄 | zǐzhí | con cháu |
35 | 儿女 | érnǚ | con cái |
36 | 子女 | zǐnǚ | con cái |
37 | 姊妹 | zǐmèi | chị em gái |
38 | 胞兄 | bāoxiōng | anh ruột |
39 | 同胞姐妹 | tóngbāo jiěmèi | chị em ruột |
40 | 同胞姊妹 | tóngbāo zǐmèi | chị em ruột |
41 | 小妹 | xiǎomèi | em gái út |
42 | 小弟 | xiǎodì | em trai út |
43 | 姐弟 | jiědì | chị gái và em trai |
44 | 兄妹 | xiōngmèi | anh và em gái |
45 | 曾孙 | zēngsūn | cháu chắt |
46 | 祖孙 | zǔsūn | ông cháu |
47 | 长子 | zhǎngzǐ | con trai cả |
48 | 小儿子 | xiǎo érzi | con trai út |
49 | 老生子 | lǎo shēngzi | con trai út |
50 | 老儿子 | lǎo érzi | con trai út |
51 | 大爷 | dàyé | bác |
52 | 姑姑 | gūgu | cô |
53 | 叔父 | shūfù | chú |
54 | 叔叔 | shūshu | chú |
55 | 叔母 | shūmǔ | thím |
56 | 婶母 | shěnmǔ | thím |
57 | 阿姨 | āyí | Dì (chị, em gái mẹ chưa có chồng) |
58 | 老妈 | Lǎo mā | Mẹ, má |
59 | 嫂嫂 | Sǎo sǎo | Chị dâu |
60 | 弟媳 | Dì xí | Em dâu |
61 | 老公 | Lǎo gōng | Chồng |
62 | 老婆 | Lǎo pó | Vợ |
63 | 娘子 | Niáng zǐ | Vợ |
64 | 爱人 | Ài rén | Vợ chồng |
Từ vựng tiếng Trung về họ hàng trong gia đình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 太太 | tài tai | Bà cố |
2 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
3 | 外祖母 | wàizǔmǔ | Bà ngoại |
4 | 姥姥 | lǎolao | Bà ngoại |
5 | 外公 | wàigōng | ông ngoại |
6 | 外祖父 | wàizǔfù | ông ngoại |
7 | 老爷 | lǎoyé | ông ngoại |
8 | 孙女 | sūnnǚ | cháu gái (của ông bà) |
9 | 甥女 | shēngnǚ | cháu gái (của cậu, dì) |
10 | 侄女 | zhínǚ | cháu gái (của chú, bác) |
11 | 孙子 | sūnzǐ | cháu trai (của ông bà) |
12 | 甥男 | shēngnán | cháu trai (của cậu, dì) |
13 | 侄儿 | zhí’ér | cháu trai (của chú, bác) |
14 | 内孙 | nèisūn | cháu nội |
15 | 外孙 | wàisūn | Cháu ngoại trai (gọi ông/bà) |
16 | 伯父 | bófù | Bác trai |
17 | 伯母 | bómǔ | Bác gái (vợ của bác trai) |
18 | 舅舅 | jiùjiu | cậu (em trai của mẹ) |
19 | 舅父 | jiùfù | cậu |
20 | 舅母 | jiùmǔ | mợ (vợ của cậu) |
21 | 姑丈 | gūzhàng | dượng (chồng của cô) |
22 | 姨丈 | yízhàng | dượng (chồng của dì) |
23 | 姨夫 | yífu | dượng (chồng của dì) |
24 | 父兄 | fùxiōng | anh chồng |
25 | 大伯 | dàbó | anh chồng |
26 | 姐夫 | jiěfu | anh rể |
27 | 大姑 | dàgū | chị chồng |
28 | 嫂子 | sǎozi | chị dâu |
29 | 夫弟 | fūdì | em chồng |
30 | 妹夫 | mèifu | em rể |
31 | 婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
32 | 公公 | gōnggong | Bố chồng |
33 | 岳母 | yuèmǔ | mẹ vợ |
34 | 岳父 | yuèfù | Bố vợ |
35 | 丈人 | zhàngrén | cha vợ |
36 | 继母 | jìmǔ | mẹ kế |
37 | 后母 | hòumǔ | mẹ kế |
38 | 继父 | jìfù | cha dượng |
39 | 养母 | yǎngmǔ | mẹ nuôi |
40 | 义母 | yìmǔ | mẹ nuôi |
41 | 养父 | yǎngfù | cha nuôi |
42 | 义父 | yìfù | cha nuôi |
43 | 义女 | yìnǚ | con gái nuôi |
44 | 义子 | yìzi | con trai nuôi |
45 | 养子 | yǎngzi | con trai nuôi |
46 | 干儿子 | gān érzi | con trai nuôi |
47 | 表兄 | biǎoxiōng | anh vợ |
48 | 大舅 | dàjiù | anh vợ |
49 | 大姨子 | dàyízi | chị vợ |
50 | 表姐妹 | biǎojiěmèi | chị em họ |
51 | 义姐 | yìjiě | chị nuôi |
52 | 侄妇 | zhífù | cháu dâu |
53 | 甥妇 | shēngfù | cháu dâu |
54 | 孙媳 | sūnxí | cháu dâu |
55 | 侄女婿 | zhínǚxu | cháu rể |
56 | 甥女婿 | shēngnǚxu | cháu rể |
57 | 孙婿 | sūnxu | cháu rể |
58 | 儿媳妇 | érxífù | con dâu |
59 | 媳妇 | xífù | con dâu |
60 | 女婿 | nǚxu | con rể |
61 | 小姨子 | xiǎoyízi | em gái vợ |
62 | 妻妹 | qīmèi | em gái vợ |
63 | 妻弟 | qīdì | em trai vợ |
64 | 小舅子 | xiǎojiùzi | em trai vợ |
65 | 结拜兄弟 | jiébài xiōngdì | anh em kết nghĩa |
66 | 把兄弟 | bǎ xiōngdì | anh em kết nghĩa |
67 | 姑表兄弟 | gūbiǎo xiōngdì | anh em con cô con cậu |
68 | 姑舅兄弟 | gūjiù xiōngdì | anh em con cô con cậu |
69 | 叔伯兄弟 | shūbó xiōngdì | anh em con chú con bác |
70 | 姨表兄弟 | yíbiǎo xiōngdì | anh em con chị gái và em gái |
71 | 堂兄 | tángxiōng | anh con bác |
72 | 伯祖母 | bózǔmǔ | bà bác (bác gái của cha) |
73 | 姑婆 | gūpó | bà cô (cô của chồng) |
74 | 表亲 | biǎoqīn | bà con |
75 | 姨婆 | yípó | bà dì (dì của chồng) |
76 | 舅祖母 | jiùzǔmǔ | bà mợ (mợ của cha) |
77 | 叔祖母 | shūzǔmǔ | bà thím (thím của cha) |
78 | 叔公 | shūgōng | chú của chồng |
79 | 亲属 | qīnshǔ | họ hàng |
80 | 亲戚 | qīnqī | thân thích |
81 | 亲人 | qīnrén | người thân |
82 | 伯祖 | bózǔ | ông bác (bác của cha) |
83 | 舅祖 | jiùzǔ | ông cậu (cậu của cha) |
84 | 叔祖 | shūzǔ | ông chú (chú của cha) |
85 | 叔婆 | shūpó | thím của chồng |
86 | 婶婆 | shěnpó | thím của chồng |
87 | 扶养 | fúyǎng | Nuôi nấng |
88 | 继妈 | Jì mā | Mẹ kế |
89 | 后妈 | Hòu mā | Mẹ kế |
90 | 后父 | Hòu fù | Cha dượng |
91 | 亲家公 | Qìng jiā gōng | Ông thông gia |
92 | 亲家母 | Qìng jiā mǚ | Bà thông gia |
93 | 太爷 | Tài yé | Ông cố |
94 | 姑妈 | Gū mā | Cô (chị, em của bố đã có gia đình) |
95 | 姑父 | Gūfu | Dượng (chồng cô) |
96 | 堂哥 | Táng gē | Anh họ |
97 | 侄子 | Zhí zi | Cháu trai |
98 | 舅侄 | Jiù zhí | Cháu trai |
99 | 舅侄女 | Jiù zhínǚ | Cháu gái (gọi bạn là cô) |
100 | 姥爷 | Lǎo yé | Ông ngoại |
101 | 姨妈 | Yí mā | Dì (chị, em gái mẹ đã có chồng) |
102 | 外甥 | Wài sheng | Cháu ngoại trai |
103 | 外甥女 | Wài sheng nǚ | Cháu ngoại gái |
104 | 舅妈 | Jiù mā | Mợ (vợ của cậu) |
105 | 表哥 | Biǎo gē | Anh họ |
106 | 外孙女 | Wài sūn nǚ | Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) |
107 | 姨侄女 | Yí zhí nǚ | Cháu trai (gọi bạn bằng dì) |
108 | 姨侄 | Yí zhí | Cháu gái (gọi bạn bằng dì) |