You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
HSK 2

HSK 2 là một trong các cấp độ kiểm tra năng lực tiếng Trung Quốc trong hệ thống HSK. HSK 2 đánh giá khả năng tiếng Trung của người học ở mức độ cơ bản và tương đối phổ biến. Đây là một bước tiến so với HSK 1 và thường là mục tiêu cho những người học tiếng Trung ở giai đoạn mới học.

Các kỹ năng kiểm tra trong HSK 2 bao gồm từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, và kỹ năng nghe nói. Người học ở cấp độ này được yêu cầu có khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày và có thể hiểu và tạo ra các câu trả lời đơn giản. Họ cũng cần hiểu một số từ vựng cơ bản và cấu trúc ngữ pháp thông dụng.

Tại HSK 2 bạn sẽ làm quen với nhiều chủ đề mới mẻ và đa dạng hơn.

Mục tiêu học tập HSK 2:

Xoay quanh các chủ đề quen thuộc với số lượng nhiều và đa dạng hơn (kế hoạch học tập, ăn uống, mua sắm, gia đình...)

Yêu cầu cần có của HSK 2:

  Âm tiết Ký tự Từ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 468 600 1272 129 200
Từ mới 199 300 772 81 100
Nghe Có thể nghe và hiểu đoạn hội thoại dưới 150 từ, các câu đơn giản có kết hợp một vài câu ghép. Cuộc hội thoại diễn ra với tốc độ khoảng 140 ký tự/1 phút.
Nói Thực hành, trao đổi với người khác  về các chủ đề khác nhau.
Đọc

Đọc các âm tiết, ký tự và từ vựng một cách dễ dàng.

Đọc và hiểu được thông tin về các chủ đề dưới 200 ký tự. Đọc hiểu các tài liệu giới thiệu, email hoặc các ghi chú thông thường.

Viết Thuộc tối thiểu 200 ký tự từ danh sách các chữ viết tay.

Flashcard HSK 2

Thi thử HSK 2

Từ vựng HSK 2

[Jiāo péngyǒu]
Kết bạn
HSK2
[Hǎoyǒu]
Bạn thân
HSK2
[Wán bàn]
Bạn cùng chơi
HSK2
[Sǐdǎng]
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
HSK2
[yōng rén]
Người bình thường
HSK2
[rén shēng]
Đời người
HSK2
[sīniàn]
Tương tư, Nhớ
HSK2
[ mǐsè]
Màu vàng nhạt
HSK2
[ dànhuáng sè]
Màu lòng đỏ trứng gà
HSK2
[ qún qīngsè]
Màu xanh thẫm
HSK2
[ qīng lán sè]
Màu xanh lam
HSK2
[ shēn zōngsè]
Màu nâu đậm
HSK2
[ qiǎn zōngsè]
Màu nâu nhạt
HSK2
[ hóng zōngsè]
Màu nâu đỏ
HSK2
[ shēnsè]
Màu đậm
HSK2
[ qiǎnsè]
Màu nhạt
HSK2
[ nènsè]
Màu nhạt
HSK2
[ shǔ huīsè]
Màu ghi lông chuột
HSK2
[ zōng hēisè]
Màu nâu đen
HSK2
[ cāng huáng sè]
Màu vàng xanh
HSK2
[ kǒngquè lán sè]
Màu xanh lông công
HSK2
[ gǎnlǎn sè]
Màu quả ô-liu
HSK2
[ hǎishuǐ lán sè]
Màu xanh nước biển
HSK2
[ hǎi lǜsè]
Màu xanh nước biển
HSK2
[ qiǎn hésè]
Màu nâu nhạt
HSK2
[ shēn hésè]
Màu nâu đậm
HSK2
[ bǎoshí hóng sè]
Màu đỏ bảo thạch
HSK2
[ bǎolán sè]
Màu lam sang
HSK2
[ méi gui hóng sè]
Màu đỏ hoa hồng
HSK2
[ táosè]
Màu hồng đào
HSK2
[ huībáisè]
Màu tro
HSK2
[ xuě báisè]
Màu trắng tuyết
HSK2
[ tái lǜsè]
Màu xanh rêu
HSK2
[ rǔbáisè]
Màu trắng sữa
HSK2
[ lán zǐsè]
Xanh tím than
HSK2
[ dàn zǐsè]
Màu tím hoa cà
HSK2
[ xiàngyá huángsè]
Màu vàng ngà
HSK2
[ xiānhóng sè]
Màu đỏ tươi
HSK2
[ mò lǜsè]
Màu xanh sẫm
HSK2
[ nǎiyóu báisè]
Màu trắng kem
HSK2
[ tóng sè]
Màu đồng
HSK2
[ huáng zōngsè]
Màu vàng nâu
HSK2
[ yānzhī hóng sè]
Màu son đỏ
HSK2
[ lì hésè]
Màu nâu hạt dẻ
HSK2
[ tiān qīngsè]
Màu trong xanh
HSK2
[ shēn hóng sè]
Màu mận chín
HSK2
[ zǐ hóngsè]
Màu mận chín
HSK2
[ jiàngsè]
Màu tương
HSK2
[ shēn huángsè]
Màu vàng đậm
HSK2
[ qiǎn huángsè]
Màu vàng nhạt
HSK2
[ qīng lián sè]
Màu cánh sen
HSK2
[ qīng huángsè]
Màu vàng xanh
HSK2
[ qīng báisè]
Màu trắng xanh
HSK2
[ diànlán sè]
Màu chàm
HSK2
[ qiǎn fěnhóngsè]
Màu hồng nhạt
HSK2
[ bì lǜsè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ chìhésè]
Màu nâu đỏ
HSK2
[ xìng huángsè]
Màu vàng quả hạnh
HSK2
[ tǔ huángsè]
Màu vàng đất
HSK2
[ Chásè]
Màu chè
HSK2
[ yín báisè]
Màu trắng bạc
HSK2
[ zhě sè]
Màu đỏ sẫm
HSK2
[ xiān fěnhóngsè]
Màu hồng tươi
HSK2
[ huáng hésè]
Màu vàng nâu
HSK2
[ mǎnǎo hóngsè]
Màu đỏ mã não
HSK2
[ níngméng huángsè]
Màu vàng chanh
HSK2
[ jiāng huángsè]
Màu vàng nghệ
HSK2
[ éhuángsè]
Màu vàng tơ
HSK2
[ là huángsè]
Màu vàng bóng
HSK2
[ jīn huángsè]
Màu vàng óng
HSK2
[ mǐhuángsè]
Màu ngà
HSK2
[ zǎo hóngsè]
Màu táo đỏ
HSK2
[ tong hóngsè]
Màu đỏ đồng
HSK2
[ niú xiě hóngsè]
Màu đỏ tiết bò
HSK2
[ xìng hóngsè]
Màu đỏ quả hạnh
HSK2
[ jú hóngsè]
Màu đỏ quýt
HSK2
[ huǒ hóngsè]
Màu đỏ rực
HSK2
[ xiě hóngsè]
Màu đỏ tươi
HSK2
[ jú hóngsè]
Màu cam quýt
HSK2
[ ròu hóngsè]
Màu đỏ thịt
HSK2
[ yín hóngsè]
Màu đỏ bạc
HSK2
[ xīnghóngsè]
Màu đỏ ổi
HSK2
[ yínsè]
Màu bạc
HSK2
[ xuán sè]
Màu đen huyền
HSK2
[ tiānlán sè]
Màu xanh da trời
HSK2
[ zōngsè]
Màu nâu
HSK2
[ hèsè]
Màu nâu
HSK2
[ lìsè]
Màu hạt dẻ
HSK2
[ dān sè]
Màu đỏ
HSK2
[ cuì sè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ chìsè]
Màu đỏ son
HSK2
[ cāng sè]
Màu xanh ngắt
HSK2
[ cāng sè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ cǎi sè]
Màu sắc
HSK2
[ bì sè]
Màu xanh ngọc
HSK2
[ qiǎn zǐsè]
Màu tím nhạt
HSK2
[ shēn zǐsè]
Màu tím đậm
HSK2
[ shēn lǜsè]
Màu xanh lá đậm
HSK2
[ qiǎn lǜsè]
Màu xanh lá nhạt
HSK2
[ shēnlán sè]
Màu xanh lam đậm
HSK2

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct