You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới, không chỉ giúp ích cho việc giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế quan trọng, giúp ích cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 nóng Mủ (ở vết thương)
2 chuí cái vồ lớn
3 Cái răng
4 tuǐ đùi, phần trên của chân
5 wèi Dạ dày, cổ hũ
6 fèi Lá phổi
7 qiāng Lỗ, hốc
8 手掌 shǒuzhǎng lòng bàn tay
9 医生 yī shēng Bác sĩ, thày thuốc
10 医院 yī yuàn Bệnh viện
11 屁股 pì gu Mông, đít
12 手术 shǒu shù Phẫu thuật
13 头发 tóu fa Tóc
14 治疗 zhì liáo Trị liệu, chữa trị
15 护士 hùshì Y tá
16 营养师 yíngyǎng shī Chuyên gia dinh dưỡng, bác sĩ dinh dưỡng
17 药剂师 yàojì shī Dược sĩ, nhà bào chế thuốc
18 内科医生 nèikē yīshēng Bác sĩ khoa nội
19 外科医生 wàikē yīshēng Bác sĩ khoa ngoại
20 中医 zhōngyī Bác sĩ Đông y
21 发烧 Fāshāo Sốt
22 感冒 Gǎnmào Cảm cúm, cảm
23 X光 x guāng Tia x quang
24 下巴 xiàbā Cằm
25 下颌 xiàgé Hàm dưới
26 中医院 zhōng yīyuàn Bệnh viện đông y
27 中指 zhōngzhǐ Ngón tay giữa
28 乳头 rǔtóu Đầu vú
29 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm
30 伤口,创伤 shāngkǒu, chuāngshāng Vết thương
31 住院医生 zhùyuàn yīshēng Bác sĩ điều trị
32 住院部 zhùyuàn bù Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
33 便秘 biànmì Táo bón
34 催醒剂 cuī xǐng jì Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê
35 儿科医生 érkē yīshēng Khoa nhi
36 儿童医院 értóng yīyuàn Bệnh viện nhi đồng
37 内科医生 nèikē yīshēng Nội khoa
38 冬眠灵 dōngmián líng Thuốc ngủ đông
39 切伤 qiè shāng Mổ
40 创伤害,受伤 chuāng shānghài, shòushāng Bị thương
41 利眠宁 lì mián níng Thuốc bổ mắt
42 前额 qián'é Trán
43 加护病房 jiā hù bìngfáng Phòng chăm sóc đặc biệt
44 动脉 dòngmài Động mạch
45 助产士 zhùchǎnshì Y tá, y sĩ hộ sinh
46 化疗室 huàliáo shì Phòng hoá trị
47 化痰药 huà tán yào Thuốc tiêu đờm
48 化验师 huàyàn shī Bác sĩ xét nghiệm
49 化验科 huàyàn kē Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)
50 医务人员 yīwù rényuán Nhân viên y tế
51 医务部主任 yīwù bù zhǔrèn Trưởng phòng y vụ
52 医生的办公室 yīshēng de bàngōngshì Phòng khám bác sĩ
53 卫生员 wèishēngyuán Nhân viên vệ sinh
54 去痛片 qù tòng piàn Thuốc giảm đau
55 双氧水 shuāngyǎngshuǐ Dung dịch ôxy già
56 发寒颤 fā hánzhàn Lạnh rùng mình
57 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào Thuốc tránh thai loại viên uống
58 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn Bệnh viện răng hàm mặt
59 口腔科 kǒuqiāng kē Khoa răng hàm mặt
60 可待因 kě dài yīn Thuốc codeine
61 吊带 diàodài Dây đeo
62 吐药 tǔ yào Thuốc chống nôn
63 吗啡 mǎfēi Morphine
64 听诊器 tīngzhěnqì Tai nghe khám bệnh
65 吸入剂 xīrù jì Thuốc hít
66 咳嗽合剂 késòu héjì Thuốc ho
67 咳必清 hāibìqīng Thuốc giảm ho
68 喉咙 hóulóng Cuống họng
69 嘴唇 zuǐchún Môi trường xung quanh
70 器具避孕 qìjù bìyùn Tránh thai bằng dụng cụ
71 四环素 sìhuánsù Thuốc tetracyline
72 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo Thuốc mỡ tetracycline
73 复方维生素B fùfāng wéishēngsù b Thuốc vitamin B
74 复方阿斯匹林 fùfāng ā sī pī lín Thuốc apc
75 外科医生 wàikē yīshēng Ngoại khoa
76 大脚趾 dà jiǎozhǐ Ngón chân cái
77 大腿 dàtuǐ Đùi
78 太阳穴 tàiyángxué Huyệt thái dương
79 头痛片 tóutòng piàn Thuốc chữa nhức đầu
80 奎宁 kuí níng Thuốc ký ninh
81 妇产医院 fù chǎn yīyuàn Bệnh viện phụ sản
82 妇产科 fù chǎn kē Khoa sản
83 妇产科病房 fù chǎn kē bìngfáng Phòng hậu sản
84 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ
85 子宫帽 zǐgōng mào Mũ tử cung
86 安乃近 ān nǎi jìn Thuốc analgin
87 安宁片 ānníng piàn Thuốc an thần
88 安眠药 ānmiányào Thuốc ngủ đông
89 安眠酮 ānmián tóng Thuốc ngủ đông
90 实习医生 shíxí yīshēng Bác sĩ thực tập
91 实习护士 shíxí hùshì Y tá thực tập
92 小指 xiǎozhǐ Ngón út
93 度冷丁 dù lěngdīng Thuốc dolantin
94 心电图室 xīndiàntú shì Phòng điện tim
95 心脏 xīnzàng Tim
96 心脏外科 xīnzàng wàikē Khoa tim
97 心血管专家 xīn xiěguǎn zhuānjiā Chuyên gia về tim mạch
98 急救装备 jíjiù zhuāngbèi Đồ dùng cấp cứu
99 急诊室 jízhěn shì Phòng cấp cứu
100 恶心,作呕 ěxīn, zuò'ǒu Buồn nôn, nôn mửa
101 患者 huànzhě Bệnh nhân
102 愈合,痊愈 yùhé, quányù Lành, kín miệng (vết thương)
103 感染 gǎnrǎn Truyền nhiễm
104 手术室 shǒushù shì Phòng mổ
105 手杖 shǒuzhàng Gậy chống
106 手腕 shǒuwàn Cổ tay
107 抓痕,擦伤 zhuā hén, cā shāng Trầy da, sước da
108 抗菌素 kàngjùnsù Thuốc kháng khuẩn
109 护士长 hùshì zhǎng Y tá trưởng
110 护理部 hùlǐ bù Phòng hộ lý
111 抽筋 chōujīn Chuột rút, vọp bẻ
112 担架 dānjià Cáng
113 拇指 mǔzhǐ Ngón tay cái
114 拐杖 guǎizhàng Nạng
115 挂号处 guàhào chù Phòng phát số
116 指关节 zhǐ guānjié Đốt ngón tay
117 指甲盖 zhǐ jia gài Móng tay
118 推拿科 tuīná kē Khoa xoa bóp
119 搽剂 chá jì Dầu xoa bóp, thuốc bóp
120 放射科 fàngshè kē Khoa phóng xạ
121 救护车 jiùhù chē Xe cứu thương
122 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình
123 斑点病,疥癣 bāndiǎn bìng, jiè xuǎn Vảy ( vết thương sắp lành)
124 无名指 wúmíngzhǐ Ngón tay đeo nhẫn
125 来苏水 lái sū shuǐ Thuốc sát trùng lizon
126 栓剂 shuānjì Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)
127 止痛剂 zhǐtòng jì Thuốc giảm đau
128 毒药 dúyào Thuốc độc
129 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè Dung dịch natri clorua
130 氯霉素 lǜ méi sù Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin
131 水痘 shuǐdòu Thủy đậu
132 沙哑 shāyǎ Khản giọng
133 泌尿科 mìniào kē Khoa tiết niệu
134 泥罨剂 ní yǎn jì Thuốc đắp, cao dán
135 注射剂 zhùshèjì Thuốc tiêm
136 注射器 zhùshèqì Kim tiêm
137 泻药 xièyào Thuốc tẩy
138 洗剂 xǐ jì Thuốc để rửa
139 洗眼剂 xǐyǎn jì Thuốc rửa mắt
140 消毒剂 xiāodú jì Thuốc tiêu độc
141 滴眼剂 dī yǎn jì Thuốc nhỏ mắt
142 滴鼻剂 dī bí jì Thuốc nhỏ mũi
143 煎剂 jiān jì Thuốc sắc, thuốc nấu
144 牙科医院 yákē yīyuàn Bệnh viện nha khoa
145 牙齿 yáchǐ Hàm răng
146 理疗室 lǐliáo shì Phòng vật lý trị liệu
147 甘草合剂 gāncǎo héjì Thuốc ho cam thảo
148 甲醛溶液 jiǎquán róngyè Dung dịch formalin
149 电疗室 diànliáo shì Phòng điều trị bằng điện
150 疗养院 liáoyǎngyuàn Viện điều dưỡng
151 疤痕 bāhén Sẹo
152 疾病 jíbìng Bệnh tật
153 病床 bìngchuáng Giường bệnh
154 病房 bìngfáng Phòng bệnh
155 症状 zhèngzhuàng Triệu chứng của 1 căn bệnh
156 痢特灵 lì tè líng Thuốc chữa lị đặc hiệu
157 癌症 áizhèng Ung thư
158 皮肤科 pífū kē Khoa da liễu (bệnh ngoài da)
159 眼皮 yǎnpí Mí mắt
160 眼眉 yǎnméi Lông mày
161 眼科医生 yǎnkē yīshēng Nhãn khoa, khoa mát
162 睫毛 jiémáo Lông mi
163 瞳孔 tóngkǒng Đồng tử, con ngươi
164 矫形外科 jiǎoxíng wàikē Khoa ngoại chỉnh hình
165 石膏模 shígāo mó Bó bột
166 研钵 yán bō Chày giã thuốc
167 硬膏 yìnggāo Cao cứng
168 硼酸 péngsuān Axit boric, hàn the
169 碘酊 diǎndīng I-ôt
170 神经科 shénjīng kē Khoa thần kinh
171 精神病专家 jīngshénbìng zhuānjiā Chuyên gia bệnh tâm thần
172 精神病院 jīngshénbìng yuàn Bệnh viện tâm thần
173 糊剂 hú jì Thuốc bôi
174 糖尿病 tángniàobìng Tiểu đường
175 糖浆 tángjiāng Si rô
176 糖锭 táng dìng Viên thuốc bọc đường
177 紫药水 zǐyàoshuǐ Thuốc tím
178 红汞 hóng gǒng Thuốc đỏ
179 结核医院 jiéhé yīyuàn Bệnh viện lao
180 维生素 wéishēngsù Thuốc vitamin B
181 综合医院 zònghé yīyuàn Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa
182 耳垂 ěrchuí Dái tai
183 耳朵 ěrduǒ Lỗ tai
184 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē Khoa tai mũi họng
185 肋骨 lèigǔ Xương sườn sụn
186 肚脐 dùqí Cái rốn
187 肝浸膏 gān jìn gāo Cao bổ gan
188 肝脏 gānzàng Gan
189 肠胃消炎片 chángwèi xiāoyán piàn Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày
190 肩胛骨 jiānjiǎgǔ Xương vai
191 肩膀 jiānbǎng Vai
192 肺炎 fèiyán Viêm phổi
193 肾脏 shènzàng Cật, thận
194 肿瘤 zhǒngliú Sưng tấy
195 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn Bệnh viện ung thư
196 胃气,胀气 wèi qì, zhàngqì Đầy hơi
197 胳膊 gēbó Cánh tay trên
198 胳膊肘 gēbó zhǒu Khuỷu tay
199 胶囊 jiāonáng Viên thuốc con nhộng
200 胸口 xiōngkǒu Ngực
201 胸腔 xiōngqiāng Lồng ngực
202 脊椎 jǐchuí Xương cột sống
203 脑外科 nǎo wàikē Khoa não
204 脑子 nǎozi Bộ não
205 脖子 bózi Cổ
206 脚腕 jiǎo wàn Cổ chân
207 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân cái
208 脚跟 jiǎogēn Gót chân
209 腋窝 yèwō Nách
210 腹泻 fùxiè Tiêu chảy
211 腹部 fùbù Bụng
212 腿筋 tuǐ jīn Bắp đùi
213 膝盖 xīgài Đầu gối
214 臀部 túnbù Mông, đít
215 舌头 shétou Lưỡi
216 艾滋病 àizībìng Aids
217 药丸 yàowán Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn
218 药房 yàofáng Phòng dược ( nhà thuốc )
219 药水擦改 yàoshuǐ Nước rửa tay
220 药片 yàopiàn Viên thuốc (bẹt)
221 药物 yàowù Thuốc
222 药物避孕 yàowù bìyùn Tránh thai bằng cách dùng thuốc
223 药粉 yàofěn Thuốc bột
224 蒸馏水 zhēngliúshuǐ Nước cất
225 虹膜 hóngmó Củng mạc
226 血库 xuèkù Ngân hành máu
227 血液 xiěyè Máu
228 补药 bǔyào Thuốc bổ mắt
229 西医 xīyī Tây y
230 观察室 guānchá shì Phòng theo dõi
231 解毒剂 jiědú jì Thuốc giải độc
232 诊断,诊断书 zhěnduàn, zhěnduàn shū Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán
233 诊疗室 zhěnliáo shì Phòng chẩn trị
234 诊疗所 zhěnliáo suǒ Phòng chẩn trị
235 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì Phòng kiểm tra sóng siêu âm
236 足弓 zú gōng Lòng bàn chân
237 轮椅 lúnyǐ Xe lăn
238 软膏 ruǎngāo Cao mềm
239 退热药 tuì rè yào Thuốc hạ sốt
240 避孕套 bìyùn tào Bao tránh thai (bao cao su)
241 避孕栓 bìyùn shuān Vòng tránh thai
242 避孕环 bìyùn huán Vòng tránh thai
243 避孕药 bìyùn yào Thuốc tránh thai loại viên uống
244 避孕药膏 bìyùn yàogāo Thuốc mỡ tránh thai
245 邦迪创可贴 bāng dí chuàngkětiē Băng dán cá nhân
246 酒精 jiǔjīng Chất rượu
247 野战军医院 yězhànjūn yīyuàn Bệnh viện dã chiến
248 针灸科 zhēnjiǔ kē Khoa châm cứu
249 链霉素 liàn méi sù Thuốc streptomycin
250 门诊部 ménzhěn bù Phòng khám bác sĩ
251 门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn Trưởng phòng khám
252 防腐剂 fángfǔ jì Thuốc khử trùng
253 阿托品 ātuōpǐn Thuốc atropine
254 阿斯匹林 ā sī pī lín Thuốc aspirin
255 院长 yuàn zhǎng Viện trưởng viện kiểm sát
256 隔离病房 gélí bìngfáng Phòng cách ly
257 青梅素 qīngméi sù Thuốc penicillin
258 青梅素眼药水 qīngméi sù yǎn yàoshuǐ Thuốc nước nhỏ mắt penicillin
259 静脉 jìngmài Tĩnh mạch
260 非那根 fēi nà gēn Thuốc phenergan
261 面颊 miànjiá
262 预防药 yùfáng yào Thuốc dự phòng
263 食指 shízhǐ Ngón tay trỏ
264 食物中毒 shíwù zhòngdú Ngộ độc thức ăn
265 骨头 gǔtou Xương
266 骨架 gǔjià Khung xương
267 骨盆 gǔpén Xương chậu, khung chậu
268 骨科 gǔkē Khoa xương
269 骷髅 kūlóu Xương sọ
270 高锰酸钾 gāo měng suān jiǎ Thuốc tím
271 鱼肝油 yúgānyóu Dầu cá
272 麻醉剂 mázuìjì Thuốc gây mê
273 麻醉师 mázuì shī Bác sĩ gây mê
274 麻风病院 máfēng bìngyuàn Bệnh viện phong (cùi, hủi)
275 黄连素 huánglián sù Thuốc berberine
276 鼻子 bízi Mũi
277 齿龈 chǐyín Lợi

Việc học từ vựng chuyên ngành y tế bằng tiếng Trung không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội trong môi trường quốc tế. Đặc biệt, trong bối cảnh hợp tác y tế toàn cầu ngày càng tăng, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung sẽ là một lợi thế lớn cho các chuyên gia y tế.

Ngoài ra, để nắm vững từ vựng và sử dụng hiệu quả, việc thực hành thường xuyên qua các bài tập ngữ cảnh, các tài liệu chuyên ngành, và giao tiếp trực tiếp với người bản xứ là rất cần thiết. Điều này không chỉ giúp nhớ lâu mà còn hiểu sâu về cách sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế là một hành trình đòi hỏi sự kiên nhẫn và nỗ lực, nhưng phần thưởng mà nó mang lại chắc chắn sẽ rất xứng đáng.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...
Ngoại thương là một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động kinh doanh quốc tế, và hiểu biết từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct