Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới, không chỉ giúp ích cho việc giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế quan trọng, giúp ích cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 脓 | nóng | Mủ (ở vết thương) |
2 | 槌 | chuí | cái vồ lớn |
3 | 牙 | yá | Cái răng |
4 | 腿 | tuǐ | đùi, phần trên của chân |
5 | 胃 | wèi | Dạ dày, cổ hũ |
6 | 肺 | fèi | Lá phổi |
7 | 腔 | qiāng | Lỗ, hốc |
8 | 手掌 | shǒuzhǎng | lòng bàn tay |
9 | 医生 | yī shēng | Bác sĩ, thày thuốc |
10 | 医院 | yī yuàn | Bệnh viện |
11 | 屁股 | pì gu | Mông, đít |
12 | 手术 | shǒu shù | Phẫu thuật |
13 | 头发 | tóu fa | Tóc |
14 | 治疗 | zhì liáo | Trị liệu, chữa trị |
15 | 护士 | hùshì | Y tá |
16 | 营养师 | yíngyǎng shī | Chuyên gia dinh dưỡng, bác sĩ dinh dưỡng |
17 | 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ, nhà bào chế thuốc |
18 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
19 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
20 | 中医 | zhōngyī | Bác sĩ Đông y |
21 | 发烧 | Fāshāo | Sốt |
22 | 感冒 | Gǎnmào | Cảm cúm, cảm |
23 | X光 | x guāng | Tia x quang |
24 | 下巴 | xiàbā | Cằm |
25 | 下颌 | xiàgé | Hàm dưới |
26 | 中医院 | zhōng yīyuàn | Bệnh viện đông y |
27 | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón tay giữa |
28 | 乳头 | rǔtóu | Đầu vú |
29 | 传染病医院 | chuánrǎn bìng yīyuàn | Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm |
30 | 伤口,创伤 | shāngkǒu, chuāngshāng | Vết thương |
31 | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng | Bác sĩ điều trị |
32 | 住院部 | zhùyuàn bù | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
33 | 便秘 | biànmì | Táo bón |
34 | 催醒剂 | cuī xǐng jì | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê |
35 | 儿科医生 | érkē yīshēng | Khoa nhi |
36 | 儿童医院 | értóng yīyuàn | Bệnh viện nhi đồng |
37 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Nội khoa |
38 | 冬眠灵 | dōngmián líng | Thuốc ngủ đông |
39 | 切伤 | qiè shāng | Mổ |
40 | 创伤害,受伤 | chuāng shānghài, shòushāng | Bị thương |
41 | 利眠宁 | lì mián níng | Thuốc bổ mắt |
42 | 前额 | qián'é | Trán |
43 | 加护病房 | jiā hù bìngfáng | Phòng chăm sóc đặc biệt |
44 | 动脉 | dòngmài | Động mạch |
45 | 助产士 | zhùchǎnshì | Y tá, y sĩ hộ sinh |
46 | 化疗室 | huàliáo shì | Phòng hoá trị |
47 | 化痰药 | huà tán yào | Thuốc tiêu đờm |
48 | 化验师 | huàyàn shī | Bác sĩ xét nghiệm |
49 | 化验科 | huàyàn kē | Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) |
50 | 医务人员 | yīwù rényuán | Nhân viên y tế |
51 | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn | Trưởng phòng y vụ |
52 | 医生的办公室 | yīshēng de bàngōngshì | Phòng khám bác sĩ |
53 | 卫生员 | wèishēngyuán | Nhân viên vệ sinh |
54 | 去痛片 | qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
55 | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ | Dung dịch ôxy già |
56 | 发寒颤 | fā hánzhàn | Lạnh rùng mình |
57 | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
58 | 口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn | Bệnh viện răng hàm mặt |
59 | 口腔科 | kǒuqiāng kē | Khoa răng hàm mặt |
60 | 可待因 | kě dài yīn | Thuốc codeine |
61 | 吊带 | diàodài | Dây đeo |
62 | 吐药 | tǔ yào | Thuốc chống nôn |
63 | 吗啡 | mǎfēi | Morphine |
64 | 听诊器 | tīngzhěnqì | Tai nghe khám bệnh |
65 | 吸入剂 | xīrù jì | Thuốc hít |
66 | 咳嗽合剂 | késòu héjì | Thuốc ho |
67 | 咳必清 | hāibìqīng | Thuốc giảm ho |
68 | 喉咙 | hóulóng | Cuống họng |
69 | 嘴唇 | zuǐchún | Môi trường xung quanh |
70 | 器具避孕 | qìjù bìyùn | Tránh thai bằng dụng cụ |
71 | 四环素 | sìhuánsù | Thuốc tetracyline |
72 | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracycline |
73 | 复方维生素B | fùfāng wéishēngsù b | Thuốc vitamin B |
74 | 复方阿斯匹林 | fùfāng ā sī pī lín | Thuốc apc |
75 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Ngoại khoa |
76 | 大脚趾 | dà jiǎozhǐ | Ngón chân cái |
77 | 大腿 | dàtuǐ | Đùi |
78 | 太阳穴 | tàiyángxué | Huyệt thái dương |
79 | 头痛片 | tóutòng piàn | Thuốc chữa nhức đầu |
80 | 奎宁 | kuí níng | Thuốc ký ninh |
81 | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn | Bệnh viện phụ sản |
82 | 妇产科 | fù chǎn kē | Khoa sản |
83 | 妇产科病房 | fù chǎn kē bìngfáng | Phòng hậu sản |
84 | 妇女保健站 | fùnǚ bǎojiàn zhàn | Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ |
85 | 子宫帽 | zǐgōng mào | Mũ tử cung |
86 | 安乃近 | ān nǎi jìn | Thuốc analgin |
87 | 安宁片 | ānníng piàn | Thuốc an thần |
88 | 安眠药 | ānmiányào | Thuốc ngủ đông |
89 | 安眠酮 | ānmián tóng | Thuốc ngủ đông |
90 | 实习医生 | shíxí yīshēng | Bác sĩ thực tập |
91 | 实习护士 | shíxí hùshì | Y tá thực tập |
92 | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
93 | 度冷丁 | dù lěngdīng | Thuốc dolantin |
94 | 心电图室 | xīndiàntú shì | Phòng điện tim |
95 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
96 | 心脏外科 | xīnzàng wàikē | Khoa tim |
97 | 心血管专家 | xīn xiěguǎn zhuānjiā | Chuyên gia về tim mạch |
98 | 急救装备 | jíjiù zhuāngbèi | Đồ dùng cấp cứu |
99 | 急诊室 | jízhěn shì | Phòng cấp cứu |
100 | 恶心,作呕 | ěxīn, zuò'ǒu | Buồn nôn, nôn mửa |
101 | 患者 | huànzhě | Bệnh nhân |
102 | 愈合,痊愈 | yùhé, quányù | Lành, kín miệng (vết thương) |
103 | 感染 | gǎnrǎn | Truyền nhiễm |
104 | 手术室 | shǒushù shì | Phòng mổ |
105 | 手杖 | shǒuzhàng | Gậy chống |
106 | 手腕 | shǒuwàn | Cổ tay |
107 | 抓痕,擦伤 | zhuā hén, cā shāng | Trầy da, sước da |
108 | 抗菌素 | kàngjùnsù | Thuốc kháng khuẩn |
109 | 护士长 | hùshì zhǎng | Y tá trưởng |
110 | 护理部 | hùlǐ bù | Phòng hộ lý |
111 | 抽筋 | chōujīn | Chuột rút, vọp bẻ |
112 | 担架 | dānjià | Cáng |
113 | 拇指 | mǔzhǐ | Ngón tay cái |
114 | 拐杖 | guǎizhàng | Nạng |
115 | 挂号处 | guàhào chù | Phòng phát số |
116 | 指关节 | zhǐ guānjié | Đốt ngón tay |
117 | 指甲盖 | zhǐ jia gài | Móng tay |
118 | 推拿科 | tuīná kē | Khoa xoa bóp |
119 | 搽剂 | chá jì | Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
120 | 放射科 | fàngshè kē | Khoa phóng xạ |
121 | 救护车 | jiùhù chē | Xe cứu thương |
122 | 整形外科医院 | zhěngxíng wàikē yīyuàn | Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình |
123 | 斑点病,疥癣 | bāndiǎn bìng, jiè xuǎn | Vảy ( vết thương sắp lành) |
124 | 无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón tay đeo nhẫn |
125 | 来苏水 | lái sū shuǐ | Thuốc sát trùng lizon |
126 | 栓剂 | shuānjì | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) |
127 | 止痛剂 | zhǐtòng jì | Thuốc giảm đau |
128 | 毒药 | dúyào | Thuốc độc |
129 | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè | Dung dịch natri clorua |
130 | 氯霉素 | lǜ méi sù | Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin |
131 | 水痘 | shuǐdòu | Thủy đậu |
132 | 沙哑 | shāyǎ | Khản giọng |
133 | 泌尿科 | mìniào kē | Khoa tiết niệu |
134 | 泥罨剂 | ní yǎn jì | Thuốc đắp, cao dán |
135 | 注射剂 | zhùshèjì | Thuốc tiêm |
136 | 注射器 | zhùshèqì | Kim tiêm |
137 | 泻药 | xièyào | Thuốc tẩy |
138 | 洗剂 | xǐ jì | Thuốc để rửa |
139 | 洗眼剂 | xǐyǎn jì | Thuốc rửa mắt |
140 | 消毒剂 | xiāodú jì | Thuốc tiêu độc |
141 | 滴眼剂 | dī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
142 | 滴鼻剂 | dī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
143 | 煎剂 | jiān jì | Thuốc sắc, thuốc nấu |
144 | 牙科医院 | yákē yīyuàn | Bệnh viện nha khoa |
145 | 牙齿 | yáchǐ | Hàm răng |
146 | 理疗室 | lǐliáo shì | Phòng vật lý trị liệu |
147 | 甘草合剂 | gāncǎo héjì | Thuốc ho cam thảo |
148 | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè | Dung dịch formalin |
149 | 电疗室 | diànliáo shì | Phòng điều trị bằng điện |
150 | 疗养院 | liáoyǎngyuàn | Viện điều dưỡng |
151 | 疤痕 | bāhén | Sẹo |
152 | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
153 | 病床 | bìngchuáng | Giường bệnh |
154 | 病房 | bìngfáng | Phòng bệnh |
155 | 症状 | zhèngzhuàng | Triệu chứng của 1 căn bệnh |
156 | 痢特灵 | lì tè líng | Thuốc chữa lị đặc hiệu |
157 | 癌症 | áizhèng | Ung thư |
158 | 皮肤科 | pífū kē | Khoa da liễu (bệnh ngoài da) |
159 | 眼皮 | yǎnpí | Mí mắt |
160 | 眼眉 | yǎnméi | Lông mày |
161 | 眼科医生 | yǎnkē yīshēng | Nhãn khoa, khoa mát |
162 | 睫毛 | jiémáo | Lông mi |
163 | 瞳孔 | tóngkǒng | Đồng tử, con ngươi |
164 | 矫形外科 | jiǎoxíng wàikē | Khoa ngoại chỉnh hình |
165 | 石膏模 | shígāo mó | Bó bột |
166 | 研钵 | yán bō | Chày giã thuốc |
167 | 硬膏 | yìnggāo | Cao cứng |
168 | 硼酸 | péngsuān | Axit boric, hàn the |
169 | 碘酊 | diǎndīng | I-ôt |
170 | 神经科 | shénjīng kē | Khoa thần kinh |
171 | 精神病专家 | jīngshénbìng zhuānjiā | Chuyên gia bệnh tâm thần |
172 | 精神病院 | jīngshénbìng yuàn | Bệnh viện tâm thần |
173 | 糊剂 | hú jì | Thuốc bôi |
174 | 糖尿病 | tángniàobìng | Tiểu đường |
175 | 糖浆 | tángjiāng | Si rô |
176 | 糖锭 | táng dìng | Viên thuốc bọc đường |
177 | 紫药水 | zǐyàoshuǐ | Thuốc tím |
178 | 红汞 | hóng gǒng | Thuốc đỏ |
179 | 结核医院 | jiéhé yīyuàn | Bệnh viện lao |
180 | 维生素 | wéishēngsù | Thuốc vitamin B |
181 | 综合医院 | zònghé yīyuàn | Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa |
182 | 耳垂 | ěrchuí | Dái tai |
183 | 耳朵 | ěrduǒ | Lỗ tai |
184 | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē | Khoa tai mũi họng |
185 | 肋骨 | lèigǔ | Xương sườn sụn |
186 | 肚脐 | dùqí | Cái rốn |
187 | 肝浸膏 | gān jìn gāo | Cao bổ gan |
188 | 肝脏 | gānzàng | Gan |
189 | 肠胃消炎片 | chángwèi xiāoyán piàn | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày |
190 | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ | Xương vai |
191 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
192 | 肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
193 | 肾脏 | shènzàng | Cật, thận |
194 | 肿瘤 | zhǒngliú | Sưng tấy |
195 | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn | Bệnh viện ung thư |
196 | 胃气,胀气 | wèi qì, zhàngqì | Đầy hơi |
197 | 胳膊 | gēbó | Cánh tay trên |
198 | 胳膊肘 | gēbó zhǒu | Khuỷu tay |
199 | 胶囊 | jiāonáng | Viên thuốc con nhộng |
200 | 胸口 | xiōngkǒu | Ngực |
201 | 胸腔 | xiōngqiāng | Lồng ngực |
202 | 脊椎 | jǐchuí | Xương cột sống |
203 | 脑外科 | nǎo wàikē | Khoa não |
204 | 脑子 | nǎozi | Bộ não |
205 | 脖子 | bózi | Cổ |
206 | 脚腕 | jiǎo wàn | Cổ chân |
207 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân cái |
208 | 脚跟 | jiǎogēn | Gót chân |
209 | 腋窝 | yèwō | Nách |
210 | 腹泻 | fùxiè | Tiêu chảy |
211 | 腹部 | fùbù | Bụng |
212 | 腿筋 | tuǐ jīn | Bắp đùi |
213 | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
214 | 臀部 | túnbù | Mông, đít |
215 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
216 | 艾滋病 | àizībìng | Aids |
217 | 药丸 | yàowán | Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn |
218 | 药房 | yàofáng | Phòng dược ( nhà thuốc ) |
219 | 药水擦改 | yàoshuǐ | Nước rửa tay |
220 | 药片 | yàopiàn | Viên thuốc (bẹt) |
221 | 药物 | yàowù | Thuốc |
222 | 药物避孕 | yàowù bìyùn | Tránh thai bằng cách dùng thuốc |
223 | 药粉 | yàofěn | Thuốc bột |
224 | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ | Nước cất |
225 | 虹膜 | hóngmó | Củng mạc |
226 | 血库 | xuèkù | Ngân hành máu |
227 | 血液 | xiěyè | Máu |
228 | 补药 | bǔyào | Thuốc bổ mắt |
229 | 西医 | xīyī | Tây y |
230 | 观察室 | guānchá shì | Phòng theo dõi |
231 | 解毒剂 | jiědú jì | Thuốc giải độc |
232 | 诊断,诊断书 | zhěnduàn, zhěnduàn shū | Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán |
233 | 诊疗室 | zhěnliáo shì | Phòng chẩn trị |
234 | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ | Phòng chẩn trị |
235 | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎnchá shì | Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
236 | 足弓 | zú gōng | Lòng bàn chân |
237 | 轮椅 | lúnyǐ | Xe lăn |
238 | 软膏 | ruǎngāo | Cao mềm |
239 | 退热药 | tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
240 | 避孕套 | bìyùn tào | Bao tránh thai (bao cao su) |
241 | 避孕栓 | bìyùn shuān | Vòng tránh thai |
242 | 避孕环 | bìyùn huán | Vòng tránh thai |
243 | 避孕药 | bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
244 | 避孕药膏 | bìyùn yàogāo | Thuốc mỡ tránh thai |
245 | 邦迪创可贴 | bāng dí chuàngkětiē | Băng dán cá nhân |
246 | 酒精 | jiǔjīng | Chất rượu |
247 | 野战军医院 | yězhànjūn yīyuàn | Bệnh viện dã chiến |
248 | 针灸科 | zhēnjiǔ kē | Khoa châm cứu |
249 | 链霉素 | liàn méi sù | Thuốc streptomycin |
250 | 门诊部 | ménzhěn bù | Phòng khám bác sĩ |
251 | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn | Trưởng phòng khám |
252 | 防腐剂 | fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
253 | 阿托品 | ātuōpǐn | Thuốc atropine |
254 | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
255 | 院长 | yuàn zhǎng | Viện trưởng viện kiểm sát |
256 | 隔离病房 | gélí bìngfáng | Phòng cách ly |
257 | 青梅素 | qīngméi sù | Thuốc penicillin |
258 | 青梅素眼药水 | qīngméi sù yǎn yàoshuǐ | Thuốc nước nhỏ mắt penicillin |
259 | 静脉 | jìngmài | Tĩnh mạch |
260 | 非那根 | fēi nà gēn | Thuốc phenergan |
261 | 面颊 | miànjiá | Má |
262 | 预防药 | yùfáng yào | Thuốc dự phòng |
263 | 食指 | shízhǐ | Ngón tay trỏ |
264 | 食物中毒 | shíwù zhòngdú | Ngộ độc thức ăn |
265 | 骨头 | gǔtou | Xương |
266 | 骨架 | gǔjià | Khung xương |
267 | 骨盆 | gǔpén | Xương chậu, khung chậu |
268 | 骨科 | gǔkē | Khoa xương |
269 | 骷髅 | kūlóu | Xương sọ |
270 | 高锰酸钾 | gāo měng suān jiǎ | Thuốc tím |
271 | 鱼肝油 | yúgānyóu | Dầu cá |
272 | 麻醉剂 | mázuìjì | Thuốc gây mê |
273 | 麻醉师 | mázuì shī | Bác sĩ gây mê |
274 | 麻风病院 | máfēng bìngyuàn | Bệnh viện phong (cùi, hủi) |
275 | 黄连素 | huánglián sù | Thuốc berberine |
276 | 鼻子 | bízi | Mũi |
277 | 齿龈 | chǐyín | Lợi |
Việc học từ vựng chuyên ngành y tế bằng tiếng Trung không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội trong môi trường quốc tế. Đặc biệt, trong bối cảnh hợp tác y tế toàn cầu ngày càng tăng, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung sẽ là một lợi thế lớn cho các chuyên gia y tế.
Ngoài ra, để nắm vững từ vựng và sử dụng hiệu quả, việc thực hành thường xuyên qua các bài tập ngữ cảnh, các tài liệu chuyên ngành, và giao tiếp trực tiếp với người bản xứ là rất cần thiết. Điều này không chỉ giúp nhớ lâu mà còn hiểu sâu về cách sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế là một hành trình đòi hỏi sự kiên nhẫn và nỗ lực, nhưng phần thưởng mà nó mang lại chắc chắn sẽ rất xứng đáng.