Gia đình thường là chủ đề được đề cập tới trong các cuộc gặp gỡ, việc giới thiệu về gia bạn mình sẽ giúp cho người đối diện hiểu hơn về con người của bạn và cuộc sống của bạn như thế nào. Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung không đơn giản như một số ngôn ngữ khác bởi cách gọi mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình bên Trung Quốc cũng phức tạp tương tự như của Việt Nam vậy. Để có thể giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng Trung đòi hỏi bạn phải nắm bắt được các từ vựng tiếng Trung liên quan tới gia đình đồng thời nắm bắt được cấu trúc câu từ đó câu truyện của bạn trở nên trôi chảy hơn. Dưới đây là các từ vựng cũng như các ví dụ về các câu giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.
![Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung](https://tiengtrungtruonggiang.com/sites/default/files/anh-blog/gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-trung.jpg)
Từ vựng
独生儿子/ 独生女儿 [dú shēng érzi] - Con một
Ngoài các từ vựng kể trên, bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng về gia đình tại link dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung về gia đìnhMẫu câu giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 |
|
我有… 个姐姐和… 个哥哥 | wǒ yǒu… gè jiějiě hé… gè gēgē | Tôi có… chị và có… anh trai. |
2 |
|
我家有… 口人: 爸爸、妈妈… 和我 | wǒ jiā yǒu… kǒu rén: Bàba, māmā… hé wǒ | Nhà tôi có… người: Ba, mẹ… và tôi. |
3 |
|
我还有一个哥哥,但是他早就去世了 |
Wǒ hái yǒu yīgè gēgē, dànshì tā zǎo jiù qùshìle |
Tôi còn có 1 anh trai, nhưng anh ấy sớm đã qua đời rồi |
4 |
|
我只有两个妹妹 |
Wǒ zhǐyǒu liǎng gè mèimei |
Tôi chỉ có 2 người em gái |
Ví dụ:
我有一个姐姐和两个哥哥 [wǒ yǒu yī gè jiě jiě hé liǎng gè gēgē] - Tôi có một chị gái và hai anh trai.
我爸爸已经去世了 [wǒ bà ba yǐ jīng qù shì le] - Bố tôi đã qua đời.
我是独生儿子/ 女儿 [wǒ shì dú shēng érzi/ nǚ’ér] - Tôi là con gái một/ con trai một.
我没有兄弟姐妹 [wǒ méi yǒu xiōng dì jiě mèi] - Tôi không có anh chị em.