You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Cách giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung ngắn gọn, chi tiết

Gia đình thường là chủ đề được đề cập tới trong các cuộc gặp gỡ, việc giới thiệu về gia bạn mình sẽ giúp cho người đối diện hiểu hơn về con người của bạn và cuộc sống của bạn như thế nào. Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung không đơn giản như một số ngôn ngữ khác bởi cách gọi mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình bên Trung Quốc cũng phức tạp tương tự như của Việt Nam vậy. Để có thể giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng Trung đòi hỏi bạn phải nắm bắt được các từ vựng tiếng Trung liên quan tới gia đình đồng thời nắm bắt được cấu trúc câu từ đó câu truyện của bạn trở nên trôi chảy hơn. Dưới đây là các từ vựng cũng như các ví dụ về các câu giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung

Từ vựng

家庭
jiā tíng
Gia đình

口人
kǒu rén
Nhân khẩu

去世了
qù shì le
Đã mất rồi

兄弟姐妹
xiōng dì jiě mèi
Anh chị em

zǎo
buổi sáng
Hán Việt: Tảo

 独生儿子/ 独生女儿 [dú shēng érzi] - Con một

Ngoài các từ vựng kể trên, bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng về gia đình tại link dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung về gia đình

Mẫu câu giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung

STT Audio Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1

我有… 个姐姐和… 个哥哥 wǒ yǒu… gè jiějiě hé… gè gēgē Tôi có… chị và có… anh trai.
2

我家有… 口人: 爸爸、妈妈… 和我 wǒ jiā yǒu… kǒu rén: Bàba, māmā… hé wǒ Nhà tôi có… người: Ba, mẹ… và tôi.
3

我还有一个哥哥,但是他早就去世了
Wǒ hái yǒu yīgè gēgē, dànshì tā zǎo jiù qùshìle
Tôi còn có 1 anh trai, nhưng anh ấy sớm đã qua đời rồi
4

我只有两个妹妹
Wǒ zhǐyǒu liǎng gè mèimei
Tôi chỉ có 2 người em gái

Ví dụ:

 我有一个姐姐和两个哥哥 [wǒ yǒu yī gè jiě jiě hé liǎng gè gēgē] - Tôi có một chị gái và hai anh trai.

 我爸爸已经去世了 [wǒ bà ba yǐ jīng qù shì le] - Bố tôi đã qua đời.

 我是独生儿子/ 女儿 [wǒ shì dú shēng érzi/ nǚ’ér] - Tôi là con gái một/ con trai một.

 我没有兄弟姐妹 [wǒ méi yǒu xiōng dì jiě mèi] - Tôi không có anh chị em.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct