You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung không chỉ giúp ích cho việc giao tiếp, mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong ngành tài chính và bảo hiểm. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm quan trọng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 调查 diào chá Điều tra
2 承诺 chéngnuò Nguyện ước, Cam kết
3 业务费用  yè wù fèi yòng Chi phí nghiệp vụ
4 手续费  shǒu xù fèi Phí thủ tục
5 附加费用  fù jiā fèi yòng Phụ phí
6 不定额保险单 bù dìng'é bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm không định mức
7 不实索赔 bù shí suǒpéi Đòi bồi thường không đúng
8 个人财产保险 gèrén cáichǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm tài sản cá nhân
9 串通欺骗 chuàntōng qīpiàn Thông đồng lừa gạt
10 临时保险单 línshí bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm tạm thời
11 义务人 yìwù rén Người có nghĩa vụ
12 买卖协定 mǎimài xiédìng Hiệp định mua bán
13 互惠业务 hùhuì yèwù Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau
14 产业保险 chǎnyè bǎoxiǎn Bảo hiểm sản nghiệp
15 人身保险 rénshēn bǎoxiǎn Bảo hiểm nhân thân
16 代位权 dàiwèi quán Quyền gán nợ
17 代理业务监管 dàilǐ yèwù jiānguǎn Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm
18 代理人 dàilǐ rén Người đại diện
19 仲裁人 zhòngcái rén Trọng tài
20 优惠期间 yōuhuì qíjiān Thời gian ưu đãi
21 优惠补偿 yōuhuì bǔcháng Bồi thường ưu đãi
22 伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn Bảo hiểm sự cố gây thương vong
23 伪造保险单 wèizào bǎoxiǎn dān Làm giả hợp đồng bảo hiểm
24 估价 gūjià đánh giá lại tăng
25 估计损失 gūjì sǔnshī Đánh giá tổn thất
26 低额保险 dī é bǎoxiǎn Bảo hiểm mức thấp
27 住宅保险 zhùzhái bǎoxiǎn Bảo hiểm nhà ở
28 保单 bǎodān Hợp đồng bảo hiểm
29 保单审查处 bǎodān shěnchá chǔ Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm
30 保留款额 bǎoliú kuǎn'é Mức tiền bảo lưu
31 保费清缴 bǎofèi qīng jiǎo Thanh toán xong phí bảo hiểm
32 保险业务处 bǎoxiǎn yèwù chù Phòng nghiệp vụ bảo hiểm
33 保险佣金 bǎoxiǎn yōngjīn Tiền hồng bảo hiểm
34 保险免赔额条款 bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường
35 保险利益 bǎoxiǎn lìyì Lợi ích bảo hiểm
36 保险单附加条款 bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm
37 保险印花 bǎoxiǎn yìnhuā Con niêm bảo hiểm
38 保险商 bǎoxiǎn shāng Công ty bảo hiểm
39 保险回扣 bǎoxiǎn huíkòu Tiền hoa hồng bảo hiểm
40 保险清单 bǎoxiǎn qīngdān Hóa đơn bảo hiểm
41 保险精算师 bǎoxiǎn jīngsuàn shī Chuyên viên thống kê bảo hiểm
42 保险索赔 bǎoxiǎn suǒpéi Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm
43 保险经济人 bǎoxiǎn jīngjì rén Người mối lái bảo hiểm
44 保险范围 bǎoxiǎn fànwéi Phạm vi bảo hiểm
45 保险计算员 bǎoxiǎn jìsuàn yuán Người tính bảo hiểm
46 保险证明书 bǎoxiǎn zhèngmíng shū Giấy chứng nhận bảo hiểm
47 保险费 bǎoxiǎn fèi Cước phí bảo hiểm
48 保险费付款期票 bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm
49 保险费借款 bǎoxiǎn fèi jièkuǎn Khoản vay bảo hiểm
50 保险赔偿费 bǎoxiǎn péicháng fèi Phí bồi thường bảo hiểm
51 保险金 bǎoxiǎn jīn Tiền bảo hiểm
52 保险金额理算 bǎoxiǎn jīn'é lǐ suàn Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm
53 信托关系 xìntuō guānxì Quan hệ ủy thác
54 停航退费 tíngháng tuì fèi Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu)
55 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn Bảo hiểm sức khỏe
56 儿童集体保险 értóng jítǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm tập thể nhi đồng
57 先决条件 xiānjué tiáojiàn Điều kiện tiên quyết
58 免交保费 miǎn jiāo bǎofèi Miễn nộp phí bảo hiểm
59 免费注销 miǎnfèi zhùxiāo Thanh toán miễn phí
60 兜售保险 dōushòu bǎoxiǎn Bán bảo hiểm
61 全保险 quán bǎoxiǎn Bảo hiểm toàn bộ
62 全损 quán sǔn Tổn thất toàn bộ
63 全额保险 quán é bǎoxiǎn Bảo hiểm toàn phần
64 全额赔偿 quán é péicháng Bồi thường toàn bộ
65 公估条款 gōng gū tiáokuǎn Điều khoản đánh giá chung
66 公务员保险 gōngwùyuán bǎoxiǎn Bảo hiểm công chức
67 公司担保人 gōngsī dānbǎo rén Người đảm bảo của công ty
68 共保 gòng bǎo Bảo hiểm chung
69 关税保证保险 guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm bảo đảm thuế quan
70 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn Bảo hiểm dưỡng lão
71 内陆运送保险 nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền
72 再保险人 zàibǎoxiǎn rén Người tái bảo hiểm
73 再分保 zài fēn bǎo Tạm hoãn bảo hiểm
74 农作物保险 nóngzuòwù bǎoxiǎn Bảo hiểm hoa màu
75 冰雹保险 bīngbáo bǎoxiǎn Bảo hiểm mưa đá
76 净价 jìng jià Giá gốc, giá vốn
77 净利 jìnglì Lãi ròng
78 减赔 jiǎn péi Giảm bồi thường
79 出钱保险 chū qián bǎoxiǎn Mua bảo hiểm
80 分担条款 fēndān tiáokuǎn Điều khoản chia sẻ trách nhiệm
81 分期付款保险 fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm trả dần
82 到期日 dào qí rì Ngày đáo hạn, Expiration date
83 副署 fù shǔ Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi)
84 加倍赔偿 jiābèi péicháng Bồi thường gấp đôi
85 劳工保险 láogōng bǎoxiǎn Bảo hiểm lao động
86 单方利益保险 dānfāng lìyì bǎoxiǎn Bảo hiểm quyền lợi đơn phương
87 危险职业 wéixiǎn zhíyè Nghề nguy hiểm
88 发现期间 fāxiàn qíjiān Trong thời gian phát hiện
89 受托人保证保险 shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền
90 受托人身份 shòutuō rén shēnfèn Tư cách người nhận ủy thác
91 受托监护人 shòutuō jiānhùrén Người giám hộ nhận ủy thác
92 受托财产 shòutuō cáichǎn Tài sản nhận ủy thác
93 受款人条款 shòu kuǎn rén tiáokuǎn Điều khoản người nhận tiền
94 受益人 shòuyì rén Người hưởng lợi
95 变更使用认可 biàngēng shǐyòng rènkě Cho phép thay đổi sử dụng
96 可分性 kě fēn xìng Tính có thể phân chia
97 地震保险 dìzhèn bǎoxiǎn Bảo hiểm động đất
98 基本条款 jīběn tiáokuǎn Điều khoản cơ bản
99 失业保险 shīyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thất nghiệp
100 委付 wěi fù Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác)
101 存款保险 cúnkuǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm tiền tiết kiệm
102 学生集体保险 xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm tập thể học sinh
103 学费保险 xuéfèi bǎoxiǎn Bảo hiểm học phí
104 定值保险单 dìng zhí bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị
105 定期保险 dìngqí bǎoxiǎn Bảo hiểm định kỳ
106 实际现金价值 shíjì xiànjīn jiàzhí Giá trị tiền mặt thực tế
107 家畜保险 jiāchù bǎoxiǎn Bảo hiểm gia súc
108 对…折旧 duì…zhéjiù Khấu hao đối với…
109 寿命预期数额 shòumìng yùqí shù'é Mức dự tính về tuổi thọ
110 差别对待 chābié duìdài Phân biệt đối xử
111 市场价格条款 shìchǎng jiàgé tiáokuǎn Điều khoản giá cả thị trường
112 平均费率 píngjūn fèi lǜ Tỉ lệ phí bình quân
113 平安保险条款 píng'ān bǎoxiǎn tiáokuǎn Điều khoản bảo hiểm an toàn
114 年营业报告 nián yíngyè bàogào Báo cáo kinh doanh hằng năm
115 年金享受权 niánjīn xiǎngshòu quán Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm
116 年金保险 niánjīn bǎoxiǎn Bảo hiểm đóng theo năm
117 年金领取人 niánjīn lǐngqǔ rén Người lĩnh tiền trợ cấp năm
118 年龄限制 niánlíng xiànzhì Hạn chế về tuổi
119 弃权 qìquán Bỏ quyền
120 往来清帐 wǎnglái qīng zhàng Quyết toán sổ sách vãng lai
121 总括保险单 zǒngguā bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm tổng quát
122 总括保险费率 zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát
123 意外事故保险 yìwài shìgù bǎoxiǎn Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ)
124 或有费 huò yǒu fèi Lệ phí đột xuất
125 战争保险 zhànzhēng bǎoxiǎn Bảo hiểm chiến tranh
126 房租保险 fángzū bǎoxiǎn Bảo hiểm thuê nhà
127 托管条款 tuōguǎn tiáokuǎn Điều khoản ủy thác quản lý
128 扣押权 kòuyā quán Quyền giam giữ
129 执照保险 zhízhào bǎoxiǎn Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…)
130 扩大承保 kuòdà chéngbǎo Mở rộng bảo hiểm
131 批发保险 pīfā bǎoxiǎn Bảo hiểm bán buôn
132 承保人 chéngbǎo rén Người nhận bảo hiểm
133 承保收据 chéngbǎo shōujù Biên lai nhận bảo hiểm
134 承受额 chéngshòu é Mức chấp nhận
135 承继债券 chéngjì zhàiquàn Thừa kế trái khoán
136 承继责任 chéngjì zérèn Trách nhiệm thừa kế
137 投保书 tóubǎo shū Đơn xin bảo hiểm
138 投保人 tóubǎo rén Người tham gia bảo hiểm
139 投保价值 tóubǎo jiàzhí Giá trị tham gia bảo hiểm
140 投标保证保险 tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm bảo đảm đầu tư
141 折旧率 zhéjiù lǜ Tỉ lệ khấu hao
142 折贴 zhé tiē Giảm khoản trợ cấp
143 抵押保险 dǐyā bǎoxiǎn Bảo hiểm thế chấp
144 担保书 dānbǎo shū Giấy bảo đảm
145 担保地位 dānbǎo dìwèi Đảm bảo địa vị
146 担保契据 dānbǎo qìjù Chứng tỏ bảo đảm
147 招揽成本 zhāolǎn chéngběn Giá thành mời chào
148 损失估计 sǔnshī gūjì Đánh giá về tổn thất
149 损失率 sǔnshī lǜ Tỉ lệ tổn thất
150 损失程度 sǔnshī chéngdù Mức độ tổn thất
151 授权书 shòuquán shū Giấy ủy quyền
152 接受赔偿者 jiēshòu péicháng zhě Người nhận bồi thường
153 推定欺诈 tuīdìng qīzhà Lừa gạt suy định
154 操纵 cāozòng Thao túng
155 旅行平安保险 lǚxíng píng'ān bǎoxiǎn Bảo hiểm an toàn du lịch
156 无受雇能力补助 wú shòu gù nénglì bǔzhù Trợ cấp thất nghiệp
157 无效 wúxiào Không có hiệu lực
158 暂保单 zhàn bǎodān Giấy chứng nhận bảo hiểm
159 暂停 zàntíng Tạm dừng
160 替代担保条款 tìdài dānbǎo tiáokuǎn Điều khoản bảo đảm thay thế
161 最低保费 zuìdī bǎofèi Phí bảo hiểm thấp nhất
162 最高保费 zuìgāo bǎofèi Phí bảo hiểm cao nhất
163 有效日期 yǒuxiào rìqí Thời gian có hiệu lực
164 有限保险单 yǒuxiàn bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn
165 期望值 qīwàngzhí Giá trị kỳ vọng
166 权利人 quánlì rén Người có quyền lợi
167 查帐 chá zhàng Kiểm tra sổ sách
168 森林火灾保险 sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm cháy rừng
169 残废补偿金 cánfèi bǔcháng jīn Tiền bồi thường tàn phế
170 残疾保险 cánjí bǎoxiǎn Bảo hiểm tàn tật
171 毛保费 máo bǎofèi Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi
172 永久残废 yǒngjiǔ cánfèi Tàn phế suốt đời
173 汽车保险 qìchē bǎoxiǎn Bảo hiểm xe hơi
174 法庭保证保险 fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án
175 注销 zhùxiāo Đã thanh toán
176 洪水保险 hóngshuǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm lũ lụt
177 海上保险业 hǎishàng bǎoxiǎn yè Ngành bảo hiểm trên biển
178 海事法 hǎishì fǎ Luật hàng hải
179 海事法庭 hǎishì fǎtíng Tòa án xét xử sự cố tàu biển
180 海损 hǎisǔn Tổn thất do chuyên chở đường biển
181 海损理算 hǎisǔn lǐ suàn Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển
182 满期通知书 mǎn qí tōngzhī shū Giấy thông báo hết hạn
183 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm hỏa hoạn
184 爆炸保险 bàozhà bǎoxiǎn Bảo hiểm mổ
185 物物补偿 wù wù bǔcháng Bồi thường bằng hàng
186 现金折扣 xiànjīn zhékòu Chiết khấu tiền mặt
187 理算…的金额 lǐ suàn…de jīn'é Điều chỉnh mức tiền
188 生存年金 shēngcún niánjīn Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt
189 生效日期 shēngxiào rìqí Thời gian bắt đầu có hiệu lực
190 申报式保险契约 shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo
191 电梯责任保险 diàntī zérèn bǎoxiǎn Bảo hiểm trách nhiệm thang máy
192 疾病保险 jíbìng bǎoxiǎn Bảo hiểm bệnh tật
193 盈余保险 yíngyú bǎoxiǎn Bảo hiểm tiền lãi
194 盗窃保险 dàoqiè bǎoxiǎn Bảo hiểm trộm cướp
195 直接保险人 zhíjiē bǎoxiǎn rén Người bảo hiểm trực tiếp
196 直接损失 zhíjiē sǔnshī Tổn thất trực tiếp
197 相互保险公司 xiānghù bǎoxiǎn gōngsī Công ty bảo hiểm lẫn nhau
198 短期费率 duǎnqí fèi lǜ Tỉ lệ phí ngắn hạn
199 碰撞保险 pèngzhuàng bǎoxiǎn Bảo hiểm va đập
200 票据签字 piàojù qiānzì Chữ ký trên ngân phiếu định mức
201 租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn Bảo hiểm lợi ích thuê mướn
202 第三者受伤责任保险 dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương
203 第二受益人 dì èr shòuyì rén Người thứ hai được hưởng lợi
204 索赔人 suǒpéi rén Người đòi bồi thường
205 索赔期限 suǒpéi qíxiàn Thời hạn đòi bồi thường
206 累积 lěijī Tích lũy, gộp lại
207 累积证据 lěijī zhèngjù Chứng cứ được tích lũy
208 累积责任 lěijī zérèn Trách nhiệm được gộp lại
209 红利工资 hónglì Tiền lãi
210 级差佣金 jíchā yōngjīn Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc)
211 级差保险费 jíchā bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp)
212 纯保费 chún bǎofèi Phí bảo hiểm ròng
213 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
214 结冻保险单 jié dòng bǎoxiǎn dān Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm
215 给…保险 gěi…bǎoxiǎn Bảo hiểm cho…
216 给付方式选择 gěifù fāngshì xuǎnzé Lựa chọn phương thức chi trả
217 给付约定条款 gěifù yuēdìng tiáokuǎn Điều khoản qui ước chi trả
218 综合保险 zònghé bǎoxiǎn Bảo hiểm tổng hợp
219 综合保险单 zònghé bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp
220 罢工保险 bàgōng bǎoxiǎn Bảo hiểm bãi công
221 背签人 bèi qiān rén Người ký ở phía sau (tờ khai)
222 自动承保 zìdòng chéngbǎo Tự động nhận bảo hiểm
223 自然保险费 zìrán bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm tự nhiên
224 船体保险 chuántǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền
225 船体保险单 chuántǐ bǎoxiǎn dān Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền
226 行李保险 xínglǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm hành lý
227 补偿赔款 bǔcháng péikuǎn Khoản bồi thường bù đắp
228 补足保额 bǔzú bǎo é Mức bảo hiểm bổ sung
229 补额保费 bǔ é bǎofèi Phí bảo hiểm bù thêm
230 被保险人 bèi bǎoxiǎn rén Người được bảo hiểm
231 被委付人 bèi wěi fù rén Người được ủy thác
232 许可证保险 xǔkě zhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm giấy phép
233 误报 wù bào Báo sai
234 财物寄托 cáiwù jìtuō Ký thác tiền của, vật tư
235 责任限额 zérèn xiàn'é Hạn mức trách nhiệm
236 货物保险 huòwù bǎoxiǎn Bảo hiểm hàng hóa
237 费率计算表 fèi lǜ jìsuàn biǎo Bảng tính tỉ lệ phí
238 资产 zīchǎn Tài sản
239 赔偿付给条款 péicháng fù gěi tiáokuǎn Điều khoản chi trả bồi thường
240 赔偿者 péicháng zhě Người bồi thường
241 赔款 péikuǎn Khoản tiền bồi thường
242 超率赔款 chāo lǜ péikuǎn Khoản bồi thường vượt tỉ lệ
243 超额保险 chāo'é bǎoxiǎn Bảo hiểm vượt mức
244 转让 zhuǎnràng Chuyển nhượng
245 过期保险 guòqí bǎoxiǎn Bảo hiểm quá hạn
246 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền
247 退休所得保险 tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu
248 退保 tuì bǎo Rút ra khỏi bảo hiểm
249 退保金额 tuì bǎo jīn'é Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm
250 退还佣金 tuìhuán yōngjīn Trả lại tiền hoa hồng
251 选择性优惠 xuǎnzé xìng yōuhuì Sự ưu đãi mang tính lựa chọn
252 部分赔偿 bùfèn péicháng Bồi thường một phần
253 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi Phụ phí bảo hiểm
254 附加条款 fùjiā tiáokuǎn Điều khoản bổ sung
255 陈述 chénshù Thuật lại
256 除外期间 chúwài qíjiān Thời gian trừ ra
257 险损估价人 xiǎn sǔn gūjià rén Người đánh giá thiệt hại
258 险损赔偿额 xiǎn sǔn péicháng é Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm
259 隐瞒 yǐnmán Che giấu
260 雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm mưa bão
261 非劳动收入 fēi láodòng shōurù Thu nhập phi lao động
262 预期死亡率 yùqí sǐwáng lǜ Tỉ lệ tử vong dự tính
263 预防损失服务 yùfáng sǔnshī fúwù Dịch vụ dự phòng tổn thất
264 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm phụ
265 额外费用 éwài fèiyòng Chi phí ngoại ngạch
266 风灾保险 fēngzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm nạn gió bão
267 骚乱保险 sāoluàn bǎoxiǎn Bảo hiểm loạn lạc

Nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và làm việc trong lĩnh vực tài chính, bảo hiểm. Đặc biệt, trong bối cảnh toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế ngày càng sâu rộng, khả năng giao tiếp và hiểu biết về bảo hiểm bằng tiếng Trung sẽ là một lợi thế lớn.

Để học tốt từ vựng chủ đề bảo hiểm, ngoài việc ghi nhớ và thực hành thường xuyên, nên kết hợp với các tài liệu chuyên ngành, các khóa học trực tuyến, và tham gia vào các diễn đàn, hội thảo liên quan để mở rộng hiểu biết và cập nhật kiến thức. Điều này sẽ giúp bạn không chỉ hiểu rõ từ vựng mà còn nắm bắt được các xu hướng và thực tiễn mới nhất trong ngành bảo hiểm.

Có thể bạn quan tâm

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...
Ngoại thương là một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động kinh doanh quốc tế, và hiểu biết từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct