Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung không chỉ giúp ích cho việc giao tiếp, mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong ngành tài chính và bảo hiểm. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm quan trọng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 调查 | diào chá | Điều tra |
2 | 承诺 | chéngnuò | Nguyện ước, Cam kết |
3 | 业务费用 | yè wù fèi yòng | Chi phí nghiệp vụ |
4 | 手续费 | shǒu xù fèi | Phí thủ tục |
5 | 附加费用 | fù jiā fèi yòng | Phụ phí |
6 | 不定额保险单 | bù dìng'é bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm không định mức |
7 | 不实索赔 | bù shí suǒpéi | Đòi bồi thường không đúng |
8 | 个人财产保险 | gèrén cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản cá nhân |
9 | 串通欺骗 | chuàntōng qīpiàn | Thông đồng lừa gạt |
10 | 临时保险单 | línshí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tạm thời |
11 | 义务人 | yìwù rén | Người có nghĩa vụ |
12 | 买卖协定 | mǎimài xiédìng | Hiệp định mua bán |
13 | 互惠业务 | hùhuì yèwù | Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau |
14 | 产业保险 | chǎnyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm sản nghiệp |
15 | 人身保险 | rénshēn bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thân |
16 | 代位权 | dàiwèi quán | Quyền gán nợ |
17 | 代理业务监管 | dàilǐ yèwù jiānguǎn | Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm |
18 | 代理人 | dàilǐ rén | Người đại diện |
19 | 仲裁人 | zhòngcái rén | Trọng tài |
20 | 优惠期间 | yōuhuì qíjiān | Thời gian ưu đãi |
21 | 优惠补偿 | yōuhuì bǔcháng | Bồi thường ưu đãi |
22 | 伤亡事故保险 | shāngwáng shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sự cố gây thương vong |
23 | 伪造保险单 | wèizào bǎoxiǎn dān | Làm giả hợp đồng bảo hiểm |
24 | 估价 | gūjià | đánh giá lại tăng |
25 | 估计损失 | gūjì sǔnshī | Đánh giá tổn thất |
26 | 低额保险 | dī é bǎoxiǎn | Bảo hiểm mức thấp |
27 | 住宅保险 | zhùzhái bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhà ở |
28 | 保单 | bǎodān | Hợp đồng bảo hiểm |
29 | 保单审查处 | bǎodān shěnchá chǔ | Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm |
30 | 保留款额 | bǎoliú kuǎn'é | Mức tiền bảo lưu |
31 | 保费清缴 | bǎofèi qīng jiǎo | Thanh toán xong phí bảo hiểm |
32 | 保险业务处 | bǎoxiǎn yèwù chù | Phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
33 | 保险佣金 | bǎoxiǎn yōngjīn | Tiền hồng bảo hiểm |
34 | 保险免赔额条款 | bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn | Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường |
35 | 保险利益 | bǎoxiǎn lìyì | Lợi ích bảo hiểm |
36 | 保险单附加条款 | bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn | Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm |
37 | 保险印花 | bǎoxiǎn yìnhuā | Con niêm bảo hiểm |
38 | 保险商 | bǎoxiǎn shāng | Công ty bảo hiểm |
39 | 保险回扣 | bǎoxiǎn huíkòu | Tiền hoa hồng bảo hiểm |
40 | 保险清单 | bǎoxiǎn qīngdān | Hóa đơn bảo hiểm |
41 | 保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī | Chuyên viên thống kê bảo hiểm |
42 | 保险索赔 | bǎoxiǎn suǒpéi | Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm |
43 | 保险经济人 | bǎoxiǎn jīngjì rén | Người mối lái bảo hiểm |
44 | 保险范围 | bǎoxiǎn fànwéi | Phạm vi bảo hiểm |
45 | 保险计算员 | bǎoxiǎn jìsuàn yuán | Người tính bảo hiểm |
46 | 保险证明书 | bǎoxiǎn zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
47 | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | Cước phí bảo hiểm |
48 | 保险费付款期票 | bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào | Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm |
49 | 保险费借款 | bǎoxiǎn fèi jièkuǎn | Khoản vay bảo hiểm |
50 | 保险赔偿费 | bǎoxiǎn péicháng fèi | Phí bồi thường bảo hiểm |
51 | 保险金 | bǎoxiǎn jīn | Tiền bảo hiểm |
52 | 保险金额理算 | bǎoxiǎn jīn'é lǐ suàn | Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm |
53 | 信托关系 | xìntuō guānxì | Quan hệ ủy thác |
54 | 停航退费 | tíngháng tuì fèi | Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu) |
55 | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm sức khỏe |
56 | 儿童集体保险 | értóng jítǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm tập thể nhi đồng |
57 | 先决条件 | xiānjué tiáojiàn | Điều kiện tiên quyết |
58 | 免交保费 | miǎn jiāo bǎofèi | Miễn nộp phí bảo hiểm |
59 | 免费注销 | miǎnfèi zhùxiāo | Thanh toán miễn phí |
60 | 兜售保险 | dōushòu bǎoxiǎn | Bán bảo hiểm |
61 | 全保险 | quán bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn bộ |
62 | 全损 | quán sǔn | Tổn thất toàn bộ |
63 | 全额保险 | quán é bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn phần |
64 | 全额赔偿 | quán é péicháng | Bồi thường toàn bộ |
65 | 公估条款 | gōng gū tiáokuǎn | Điều khoản đánh giá chung |
66 | 公务员保险 | gōngwùyuán bǎoxiǎn | Bảo hiểm công chức |
67 | 公司担保人 | gōngsī dānbǎo rén | Người đảm bảo của công ty |
68 | 共保 | gòng bǎo | Bảo hiểm chung |
69 | 关税保证保险 | guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm thuế quan |
70 | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm dưỡng lão |
71 | 内陆运送保险 | nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền |
72 | 再保险人 | zàibǎoxiǎn rén | Người tái bảo hiểm |
73 | 再分保 | zài fēn bǎo | Tạm hoãn bảo hiểm |
74 | 农作物保险 | nóngzuòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hoa màu |
75 | 冰雹保险 | bīngbáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa đá |
76 | 净价 | jìng jià | Giá gốc, giá vốn |
77 | 净利 | jìnglì | Lãi ròng |
78 | 减赔 | jiǎn péi | Giảm bồi thường |
79 | 出钱保险 | chū qián bǎoxiǎn | Mua bảo hiểm |
80 | 分担条款 | fēndān tiáokuǎn | Điều khoản chia sẻ trách nhiệm |
81 | 分期付款保险 | fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trả dần |
82 | 到期日 | dào qí rì | Ngày đáo hạn, Expiration date |
83 | 副署 | fù shǔ | Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) |
84 | 加倍赔偿 | jiābèi péicháng | Bồi thường gấp đôi |
85 | 劳工保险 | láogōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
86 | 单方利益保险 | dānfāng lìyì bǎoxiǎn | Bảo hiểm quyền lợi đơn phương |
87 | 危险职业 | wéixiǎn zhíyè | Nghề nguy hiểm |
88 | 发现期间 | fāxiàn qíjiān | Trong thời gian phát hiện |
89 | 受托人保证保险 | shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền |
90 | 受托人身份 | shòutuō rén shēnfèn | Tư cách người nhận ủy thác |
91 | 受托监护人 | shòutuō jiānhùrén | Người giám hộ nhận ủy thác |
92 | 受托财产 | shòutuō cáichǎn | Tài sản nhận ủy thác |
93 | 受款人条款 | shòu kuǎn rén tiáokuǎn | Điều khoản người nhận tiền |
94 | 受益人 | shòuyì rén | Người hưởng lợi |
95 | 变更使用认可 | biàngēng shǐyòng rènkě | Cho phép thay đổi sử dụng |
96 | 可分性 | kě fēn xìng | Tính có thể phân chia |
97 | 地震保险 | dìzhèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm động đất |
98 | 基本条款 | jīběn tiáokuǎn | Điều khoản cơ bản |
99 | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
100 | 委付 | wěi fù | Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) |
101 | 存款保险 | cúnkuǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tiền tiết kiệm |
102 | 学生集体保险 | xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm tập thể học sinh |
103 | 学费保险 | xuéfèi bǎoxiǎn | Bảo hiểm học phí |
104 | 定值保险单 | dìng zhí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị |
105 | 定期保险 | dìngqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm định kỳ |
106 | 实际现金价值 | shíjì xiànjīn jiàzhí | Giá trị tiền mặt thực tế |
107 | 家畜保险 | jiāchù bǎoxiǎn | Bảo hiểm gia súc |
108 | 对…折旧 | duì…zhéjiù | Khấu hao đối với… |
109 | 寿命预期数额 | shòumìng yùqí shù'é | Mức dự tính về tuổi thọ |
110 | 差别对待 | chābié duìdài | Phân biệt đối xử |
111 | 市场价格条款 | shìchǎng jiàgé tiáokuǎn | Điều khoản giá cả thị trường |
112 | 平均费率 | píngjūn fèi lǜ | Tỉ lệ phí bình quân |
113 | 平安保险条款 | píng'ān bǎoxiǎn tiáokuǎn | Điều khoản bảo hiểm an toàn |
114 | 年营业报告 | nián yíngyè bàogào | Báo cáo kinh doanh hằng năm |
115 | 年金享受权 | niánjīn xiǎngshòu quán | Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm |
116 | 年金保险 | niánjīn bǎoxiǎn | Bảo hiểm đóng theo năm |
117 | 年金领取人 | niánjīn lǐngqǔ rén | Người lĩnh tiền trợ cấp năm |
118 | 年龄限制 | niánlíng xiànzhì | Hạn chế về tuổi |
119 | 弃权 | qìquán | Bỏ quyền |
120 | 往来清帐 | wǎnglái qīng zhàng | Quyết toán sổ sách vãng lai |
121 | 总括保险单 | zǒngguā bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tổng quát |
122 | 总括保险费率 | zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ | Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát |
123 | 意外事故保险 | yìwài shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) |
124 | 或有费 | huò yǒu fèi | Lệ phí đột xuất |
125 | 战争保险 | zhànzhēng bǎoxiǎn | Bảo hiểm chiến tranh |
126 | 房租保险 | fángzū bǎoxiǎn | Bảo hiểm thuê nhà |
127 | 托管条款 | tuōguǎn tiáokuǎn | Điều khoản ủy thác quản lý |
128 | 扣押权 | kòuyā quán | Quyền giam giữ |
129 | 执照保险 | zhízhào bǎoxiǎn | Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…) |
130 | 扩大承保 | kuòdà chéngbǎo | Mở rộng bảo hiểm |
131 | 批发保险 | pīfā bǎoxiǎn | Bảo hiểm bán buôn |
132 | 承保人 | chéngbǎo rén | Người nhận bảo hiểm |
133 | 承保收据 | chéngbǎo shōujù | Biên lai nhận bảo hiểm |
134 | 承受额 | chéngshòu é | Mức chấp nhận |
135 | 承继债券 | chéngjì zhàiquàn | Thừa kế trái khoán |
136 | 承继责任 | chéngjì zérèn | Trách nhiệm thừa kế |
137 | 投保书 | tóubǎo shū | Đơn xin bảo hiểm |
138 | 投保人 | tóubǎo rén | Người tham gia bảo hiểm |
139 | 投保价值 | tóubǎo jiàzhí | Giá trị tham gia bảo hiểm |
140 | 投标保证保险 | tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm đầu tư |
141 | 折旧率 | zhéjiù lǜ | Tỉ lệ khấu hao |
142 | 折贴 | zhé tiē | Giảm khoản trợ cấp |
143 | 抵押保险 | dǐyā bǎoxiǎn | Bảo hiểm thế chấp |
144 | 担保书 | dānbǎo shū | Giấy bảo đảm |
145 | 担保地位 | dānbǎo dìwèi | Đảm bảo địa vị |
146 | 担保契据 | dānbǎo qìjù | Chứng tỏ bảo đảm |
147 | 招揽成本 | zhāolǎn chéngběn | Giá thành mời chào |
148 | 损失估计 | sǔnshī gūjì | Đánh giá về tổn thất |
149 | 损失率 | sǔnshī lǜ | Tỉ lệ tổn thất |
150 | 损失程度 | sǔnshī chéngdù | Mức độ tổn thất |
151 | 授权书 | shòuquán shū | Giấy ủy quyền |
152 | 接受赔偿者 | jiēshòu péicháng zhě | Người nhận bồi thường |
153 | 推定欺诈 | tuīdìng qīzhà | Lừa gạt suy định |
154 | 操纵 | cāozòng | Thao túng |
155 | 旅行平安保险 | lǚxíng píng'ān bǎoxiǎn | Bảo hiểm an toàn du lịch |
156 | 无受雇能力补助 | wú shòu gù nénglì bǔzhù | Trợ cấp thất nghiệp |
157 | 无效 | wúxiào | Không có hiệu lực |
158 | 暂保单 | zhàn bǎodān | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
159 | 暂停 | zàntíng | Tạm dừng |
160 | 替代担保条款 | tìdài dānbǎo tiáokuǎn | Điều khoản bảo đảm thay thế |
161 | 最低保费 | zuìdī bǎofèi | Phí bảo hiểm thấp nhất |
162 | 最高保费 | zuìgāo bǎofèi | Phí bảo hiểm cao nhất |
163 | 有效日期 | yǒuxiào rìqí | Thời gian có hiệu lực |
164 | 有限保险单 | yǒuxiàn bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn |
165 | 期望值 | qīwàngzhí | Giá trị kỳ vọng |
166 | 权利人 | quánlì rén | Người có quyền lợi |
167 | 查帐 | chá zhàng | Kiểm tra sổ sách |
168 | 森林火灾保险 | sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm cháy rừng |
169 | 残废补偿金 | cánfèi bǔcháng jīn | Tiền bồi thường tàn phế |
170 | 残疾保险 | cánjí bǎoxiǎn | Bảo hiểm tàn tật |
171 | 毛保费 | máo bǎofèi | Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi |
172 | 永久残废 | yǒngjiǔ cánfèi | Tàn phế suốt đời |
173 | 汽车保险 | qìchē bǎoxiǎn | Bảo hiểm xe hơi |
174 | 法庭保证保险 | fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án |
175 | 注销 | zhùxiāo | Đã thanh toán |
176 | 洪水保险 | hóngshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm lũ lụt |
177 | 海上保险业 | hǎishàng bǎoxiǎn yè | Ngành bảo hiểm trên biển |
178 | 海事法 | hǎishì fǎ | Luật hàng hải |
179 | 海事法庭 | hǎishì fǎtíng | Tòa án xét xử sự cố tàu biển |
180 | 海损 | hǎisǔn | Tổn thất do chuyên chở đường biển |
181 | 海损理算 | hǎisǔn lǐ suàn | Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển |
182 | 满期通知书 | mǎn qí tōngzhī shū | Giấy thông báo hết hạn |
183 | 火灾保险 | huǒzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm hỏa hoạn |
184 | 爆炸保险 | bàozhà bǎoxiǎn | Bảo hiểm mổ |
185 | 物物补偿 | wù wù bǔcháng | Bồi thường bằng hàng |
186 | 现金折扣 | xiànjīn zhékòu | Chiết khấu tiền mặt |
187 | 理算…的金额 | lǐ suàn…de jīn'é | Điều chỉnh mức tiền |
188 | 生存年金 | shēngcún niánjīn | Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt |
189 | 生效日期 | shēngxiào rìqí | Thời gian bắt đầu có hiệu lực |
190 | 申报式保险契约 | shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē | Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo |
191 | 电梯责任保险 | diàntī zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm thang máy |
192 | 疾病保险 | jíbìng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bệnh tật |
193 | 盈余保险 | yíngyú bǎoxiǎn | Bảo hiểm tiền lãi |
194 | 盗窃保险 | dàoqiè bǎoxiǎn | Bảo hiểm trộm cướp |
195 | 直接保险人 | zhíjiē bǎoxiǎn rén | Người bảo hiểm trực tiếp |
196 | 直接损失 | zhíjiē sǔnshī | Tổn thất trực tiếp |
197 | 相互保险公司 | xiānghù bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm lẫn nhau |
198 | 短期费率 | duǎnqí fèi lǜ | Tỉ lệ phí ngắn hạn |
199 | 碰撞保险 | pèngzhuàng bǎoxiǎn | Bảo hiểm va đập |
200 | 票据签字 | piàojù qiānzì | Chữ ký trên ngân phiếu định mức |
201 | 租借权宜保险 | zūjiè quányí bǎoxiǎn | Bảo hiểm lợi ích thuê mướn |
202 | 第三者受伤责任保险 | dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương |
203 | 第二受益人 | dì èr shòuyì rén | Người thứ hai được hưởng lợi |
204 | 索赔人 | suǒpéi rén | Người đòi bồi thường |
205 | 索赔期限 | suǒpéi qíxiàn | Thời hạn đòi bồi thường |
206 | 累积 | lěijī | Tích lũy, gộp lại |
207 | 累积证据 | lěijī zhèngjù | Chứng cứ được tích lũy |
208 | 累积责任 | lěijī zérèn | Trách nhiệm được gộp lại |
209 | 红利工资 | hónglì | Tiền lãi |
210 | 级差佣金 | jíchā yōngjīn | Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc) |
211 | 级差保险费 | jíchā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp) |
212 | 纯保费 | chún bǎofèi | Phí bảo hiểm ròng |
213 | 终身人寿保险 | zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ trọn đời |
214 | 结冻保险单 | jié dòng bǎoxiǎn dān | Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm |
215 | 给…保险 | gěi…bǎoxiǎn | Bảo hiểm cho… |
216 | 给付方式选择 | gěifù fāngshì xuǎnzé | Lựa chọn phương thức chi trả |
217 | 给付约定条款 | gěifù yuēdìng tiáokuǎn | Điều khoản qui ước chi trả |
218 | 综合保险 | zònghé bǎoxiǎn | Bảo hiểm tổng hợp |
219 | 综合保险单 | zònghé bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp |
220 | 罢工保险 | bàgōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bãi công |
221 | 背签人 | bèi qiān rén | Người ký ở phía sau (tờ khai) |
222 | 自动承保 | zìdòng chéngbǎo | Tự động nhận bảo hiểm |
223 | 自然保险费 | zìrán bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm tự nhiên |
224 | 船体保险 | chuántǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền |
225 | 船体保险单 | chuántǐ bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền |
226 | 行李保险 | xínglǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm hành lý |
227 | 补偿赔款 | bǔcháng péikuǎn | Khoản bồi thường bù đắp |
228 | 补足保额 | bǔzú bǎo é | Mức bảo hiểm bổ sung |
229 | 补额保费 | bǔ é bǎofèi | Phí bảo hiểm bù thêm |
230 | 被保险人 | bèi bǎoxiǎn rén | Người được bảo hiểm |
231 | 被委付人 | bèi wěi fù rén | Người được ủy thác |
232 | 许可证保险 | xǔkě zhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm giấy phép |
233 | 误报 | wù bào | Báo sai |
234 | 财物寄托 | cáiwù jìtuō | Ký thác tiền của, vật tư |
235 | 责任限额 | zérèn xiàn'é | Hạn mức trách nhiệm |
236 | 货物保险 | huòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng hóa |
237 | 费率计算表 | fèi lǜ jìsuàn biǎo | Bảng tính tỉ lệ phí |
238 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
239 | 赔偿付给条款 | péicháng fù gěi tiáokuǎn | Điều khoản chi trả bồi thường |
240 | 赔偿者 | péicháng zhě | Người bồi thường |
241 | 赔款 | péikuǎn | Khoản tiền bồi thường |
242 | 超率赔款 | chāo lǜ péikuǎn | Khoản bồi thường vượt tỉ lệ |
243 | 超额保险 | chāo'é bǎoxiǎn | Bảo hiểm vượt mức |
244 | 转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
245 | 过期保险 | guòqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm quá hạn |
246 | 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền |
247 | 退休所得保险 | tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn | Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu |
248 | 退保 | tuì bǎo | Rút ra khỏi bảo hiểm |
249 | 退保金额 | tuì bǎo jīn'é | Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm |
250 | 退还佣金 | tuìhuán yōngjīn | Trả lại tiền hoa hồng |
251 | 选择性优惠 | xuǎnzé xìng yōuhuì | Sự ưu đãi mang tính lựa chọn |
252 | 部分赔偿 | bùfèn péicháng | Bồi thường một phần |
253 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phụ phí bảo hiểm |
254 | 附加条款 | fùjiā tiáokuǎn | Điều khoản bổ sung |
255 | 陈述 | chénshù | Thuật lại |
256 | 除外期间 | chúwài qíjiān | Thời gian trừ ra |
257 | 险损估价人 | xiǎn sǔn gūjià rén | Người đánh giá thiệt hại |
258 | 险损赔偿额 | xiǎn sǔn péicháng é | Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm |
259 | 隐瞒 | yǐnmán | Che giấu |
260 | 雨水保险 | yǔshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa bão |
261 | 非劳动收入 | fēi láodòng shōurù | Thu nhập phi lao động |
262 | 预期死亡率 | yùqí sǐwáng lǜ | Tỉ lệ tử vong dự tính |
263 | 预防损失服务 | yùfáng sǔnshī fúwù | Dịch vụ dự phòng tổn thất |
264 | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm phụ |
265 | 额外费用 | éwài fèiyòng | Chi phí ngoại ngạch |
266 | 风灾保险 | fēngzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm nạn gió bão |
267 | 骚乱保险 | sāoluàn bǎoxiǎn | Bảo hiểm loạn lạc |
Nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và làm việc trong lĩnh vực tài chính, bảo hiểm. Đặc biệt, trong bối cảnh toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế ngày càng sâu rộng, khả năng giao tiếp và hiểu biết về bảo hiểm bằng tiếng Trung sẽ là một lợi thế lớn.
Để học tốt từ vựng chủ đề bảo hiểm, ngoài việc ghi nhớ và thực hành thường xuyên, nên kết hợp với các tài liệu chuyên ngành, các khóa học trực tuyến, và tham gia vào các diễn đàn, hội thảo liên quan để mở rộng hiểu biết và cập nhật kiến thức. Điều này sẽ giúp bạn không chỉ hiểu rõ từ vựng mà còn nắm bắt được các xu hướng và thực tiễn mới nhất trong ngành bảo hiểm.