You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về khí hậu, khí tượng, thủy văn

Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực này:

Từ vựng tiếng Trung về khí hậu, khí tượng, thủy văn
Từ vựng tiếng Trung về khí hậu, khí tượng, thủy văn

Từ vựng tiếng Trung về khí hậu, khí tượng, thủy văn

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 xīng Ngôi sao, Tinh tú
2 mưa
3 xuě tuyết
4 qíng tạnh (trời không mưa)
5 bīng nước đá, băng
6 léi sấm
7 sương mù
8 hóng Cầu vồng
9 sương, hạt móc
10 shuāng sương
11 太阳 Tàiyáng Mặt trời
12 上弦月 shàngxián yuè Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)
13 下弦月 xiàxián yuè Trăng hạ huyền
14 东半球 dōngbànqiú Đông bán cầu
15 云图 yúntú Bản đồ mây
16 亚寒带 yǎ hándài Cận hàn đới
17 亚热带 yàrèdài Cận nhiệt đới
18 亚热带气候 yàrèdài qìhòu Khí hậu cận nhiệt đới
19 休火山 xiūhuǒshān Núi lửa ngừng hoạt động
20 低气压 dī qìyā Áp thấp
21 信风 xìn fēng Gió mùa
22 光年 guāng nián Năm ánh sáng
23 公转 gōngzhuàn Xoay quanh mặt trời
24 冥王星 míngwángxīng Sao minh vương
25 冰暴 bīng bào Cơn dông mưa đá
26 冷锋 lěngfēng Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)
27 凸月 tú yuè Trăng khuyết
28 北半球 běibànqiú Bắc bán cầu
29 北回归线 běi huíguīxiàn Chí tuyến bắc
30 北极 běijí Bắc cực
31 半月 bànyuè Bán nguyệt (nửa vầng trăng)
32 华氏 huáshì Pha ren hai
33 南半球 nánbànqiú Nam bán cầu
34 南回归线 nán huíguīxiàn Chí tuyến nam
35 南极 nánjí Nam cực
36 卫星 wèixīng Vệ tinh trinh sát
37 压气 yāqì Khí áp (áp lực không khí)
38 台风 táifēng Bão
39 土星 tǔxīng Sao thổ
40 地壳 dìqiào Vỏ trái đất
41 地幔 dìmàn Lòng đất
42 地核 dì hé Tâm trái đất
43 地球 dìqiú Trái đất nóng lên
44 地轴 dìzhóu Trục trái đất
45 地震 dìzhèn Động đất
46 地震观测站 dìzhèn guāncè zhàn Trạm động đất
47 多云 duōyún Nhiều mây
48 大气 dàqì Khí quyển
49 大陆性气候 dàlù xìng qìhòu Khí hậu lục địa
50 大风,八级风 dàfēng, bā jí fēng Gió to, gió cấp 8
51 天文台 tiānwéntái Đài thiên văn
52 天文望远镜 tiānwén wàngyuǎnjìng Kính thiên văn
53 天文钟 tiānwén zhōng Đồng hồ thiên văn
54 天王星 tiānwángxīng Sao thiên vương
55 天象仪 tiānxiàng yí Kính hiện hình quang học
56 太阳系 tàiyángxì Hệ mặt trời
57 太阳黑子 tàiyáng hēizǐ Vệt mặt trời
58 季风 jìfēng Gió mùa
59 季风气候 jìfēngqìhòu Khí hậu gió mùa
60 宇宙 yǔzhòu Vũ trụ
61 宇宙尘 yǔzhòu chén Bụi vũ trụ
62 宇宙线 yǔzhòu xiàn Đường vũ trụ
63 寒带 hándài Hàn đới
64 寒流 hánliú Hàn lưu
65 寒潮 háncháo Luồng nước lạnh
66 小阵雨 xiǎo zhènyǔ Mưa rào nhỏ
67 小雨 xiǎoyǔ Mưa nhỏ
68 山崩 shānbēng Núi lở
69 干旱 gānhàn Hạn hán
70 强风,六级风 qiángfēng, liù jí fēng Gió mạnh, gió cấp 6
71 微风,三级风 wéifēng, sān jí fēng Gió nhẹ, gió cấp 3
72 恒星 héngxīng Hằng tinh (sao hằng)
73 慧星 huì xīng Tuệ tinh
74 慧星头 huì xīng tóu Đầu tuệ tinh
75 慧星尾 huì xīng wěi Đuôi tuệ tinh
76 摄氏 shèshì Xen-si-uyt
77 新星 xīnxīng Ngôi sao mới xuất hiện
78 新月 xīn yuè Trăng non
79 旋风 xuànfēng Xoáy
80 无风,零级风 wú fēng, líng jí fēng Lặng gió
81 日偏食 rì piānshí Nhật thực một phần
82 日全食 rì quánshí Nhật thực toàn phần
83 日出 rì chū Mặt trời mọc, Bình minh
84 日环食 rì huán shí Nhật thực vòng
85 日落 rìluò Mặt trời lặn
86 星云 xīngyún Tinh vân (mây sao)
87 星图 xīng tú Bản đồ sao
88 星座 xīngzuò Chùm sao
89 暖流 nuǎnliú Ôn lưu
90 暖锋 nuǎn fēng Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)
91 暴雨 bàoyǔ Mưa rào nhỏ
92 暴风,十一级风 bàofēng, shíyī jí fēng Gió bão, gió cấp 11
93 月晕 yuè yùn Quầng trăng
94 月食 yuè shí Nguyệt thực
95 木星 mùxīng Sao mộc
96 极光 jíguāng Cực quang
97 死火山 sǐ huǒshān Núi lửa ngừng hoạt động hẳn
98 毛毛雨 máomaoyǔ Mưa phùn
99 气候图 qìhòu tú Bản đồ khí hậu
100 气候带 qìhòu dài Vùng khí hậu
101 气压计 qìyā jì Khí áp kế
102 气象卫星 qìxiàng wèixīng Vệ tinh khí tượng
103 气象图 qìxiàng tú Bản đồ thời tiết
104 气象火箭 qìxiàng huǒjiàn Tên lửa khí tượng
105 气象观测站 qìxiàng guāncè zhàn Trạm khí tượng
106 气象观测船 qìxiàng guāncè chuán Tàu quan trắc khí tượng
107 气象计 qìxiàng jì Khí tượng kế
108 水星 shuǐxīng Sao thủy
109 水银气压计 shuǐyín qìyā jì Khí áp kế thủy ngân
110 沙暴 shābào Bão cát
111 泥石流 níshíliú Đất đá trôi
112 洪峰 hóngfēng Đỉnh lũ
113 洪水 hóngshuǐ Lũ,nước lũ,hồng thủy
114 洪水水位 hóngshuǐ shuǐwèi Mức nước lũ
115 洪水流量 hóngshuǐ liúliàng Lưu lượng nước lũ
116 洪水预报 hóngshuǐ yùbào Dự báo nước lũ
117 活火山 huó huǒshān Núi lửa đang hoạt động
118 流星 liúxīng Sao băng
119 海啸 hǎixiào Biển động
120 海市蜃楼 hǎishìshènlóu Ảo ảnh
121 海洋性气候 hǎiyáng xìng qìhòu Khí hậu đại dương
122 海王星 hǎiwángxīng Sao hải vương
123 海震 hǎi zhèn Hải chấn (động đất dưới đáy biển)
124 涨潮 zhǎngcháo Nước triều lên
125 温带 wēndài Ôn đới
126 温带气候 wēndài qìhòu Khí hậu ôn đới
127 温度计 wēndùjì Nhiệt độ kế
128 满月 mǎnyuè Trăng tròn
129 潮涨潮落 cháo zhǎngcháo luò (nước) triều lên triều xuống
130 火山 huǒshān Núi lửa
131 火山口 huǒshān kǒu Miệng núi lửa
132 火山喷发 huǒshān pēnfā Núi lửa phun
133 火山灰 huǒshānhuī Tro bụi núi lửa
134 火星 huǒxīng Đốm lửa
135 烈风,九级风 lièfēng, jiǔ jí fēng Gió giật, gió cấp 9
136 热带 rèdài Nhiệt đới
137 热带气候 rèdài qìhòu Khí hậu nhiệt đới
138 热浪 rèlàng Luồng nước nóng
139 狂风,十级风 kuángfēng, shí jí fēng Cuồng phong, gió cấp 10
140 疾风,七级风 jífēng, qī jí fēng Gió mạnh, gió cấp 7
141 百页箱 bǎi yè xiāng Chòi khí tượng
142 纬度 wěidù Vĩ độ
143 纬线 wěixiàn Vĩ tuyến
144 经度 jīngdù Kinh độ
145 经线 jīngxiàn Kinh tuyến
146 自转 zìzhuǎn Tự xoay
147 落潮 luòcháo Nước triều rút
148 薄雾 bó wù Sương mù
149 蛾眉月 éméi yuè Trăng lưỡi liềm
150 行星 xíngxīng Hành tinh
151 西半球 xībànqiú Tây bán cầu
152 赤道 chìdào Xích đạo
153 轨道 guǐdào Đường ray, đường xe điện
154 软风,一级风 ruǎn fēng, yī jí fēng Gió cấp 1
155 金星 jīnxīng Sao kim
156 金环食 jīn huán shí Kim thực vòng
157 银河星云 yínhé xīngyún Mây sao ngân hà
158 银河系 yínhéxì Dải ngân hà
159 锢囚锋 gù qiú fēng Vùng ngột ngạt
160 闪电 shǎndiàn Chớp
161 阴天 yīn tiān Trời âm u
162 阵雨 zhènyǔ Cơn mưa,trận mưa,mưa rào
163 降雨量 jiàngyǔ liàng Lượng mưa
164 降雪量 jiàngxuě liàng Lượng tuyết rơi
165 陨星 yǔnxīng Sao sa
166 陨石 yǔnshí Thiên thạch
167 陨石雨 yǔnshí yǔ Mưa thiên thạch
168 雨云 yǔ yún Mây mưa
169 雨夹雪 yǔ jiā xuě Xuě mưa tuyết
170 雨带 yǔ dài Giải mưa
171 雨暴 yǔ bào Mưa bão
172 雨量器 yǔ liáng qì Máy đo lượng mưa
173 雨量强度 yǔliàng qiángdù Cường độ lượng mưa
174 雪崩 xuěbēng Tuyết lở
175 雪暴 xuě bào Bão tuyết
176 雪量器 xuě liáng qì Máy đo lượng mưa tuyết rơi
177 雷暴 léibào Sấm chớp mưa bão
178 雷达观测 léidá guāncè Quan trắc bằng ra đa
179 雷阵雨 léizhènyǔ Mưa rào có sấm chớp
180 震中 zhènzhōng Tâm động đất
181 震源 zhènyuán Nơi phát ra động đất
182 震级 zhènjí Cấp độ động đất
183 静止锋 jìngzhǐ fēng Vùng tĩnh lặng
184 风力 fēnglì Sức gió
185 风向标 fēngxiàngbiāo Cột hướng gió
186 风图 fēng tú Bản đồ về gió
187 风暴 fēngbào Gió bão, gió cấp 11
188 风级 fēng jí Cấp gió
189 风速计 fēngsù jì Máy đo tốc độ gió
190 飓风,十二级风 jùfēng, shí'èr jí fēng Gió lốc, gió cấp 12
191 高气压 gāo qìyā Áp cao
192 黑洞 hēidòng Ngôi sao đã tắt
193 龙卷风 lóngjuǎnfēng Gió xoáy,gió lốc,vòi rồng

Việc nắm vững từ vựng và thuật ngữ trong các lĩnh vực này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khí hậu, khí tượng và thủy văn, cũng như tăng cơ hội trong công việc liên quan đến dự báo thời tiết và quản lý tài nguyên nước.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...
Ngoại thương là một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động kinh doanh quốc tế, và hiểu biết từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct