You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới

Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các nước:

Từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới
Từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới

Từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 美国 měi guó Nước Mỹ
2 英国 Yīngguó Nước Anh
3 德国 dé guó nước Đức
4 法国 fǎ guó; fà guó nước Pháp
5 韩国 Hán ɡuó nước Hàn Quốc
6 西班牙 xī bān yá nước Tây Ban Nha
7 不丹 bù dān Bhutan
8 东帝汶 dōngdìwèn Đông Timor
9 中国 zhōngguó Trung quốc
10 中国澳门 zhōngguó àomén Ma Cao, Trung Quốc
11 中国香港 zhōngguó xiānggǎng Hồng Kông, Trung Quốc
12 中非 zhōng fēi Trung Phi
13 丹麦 dānmài Đan Mạch
14 乌克兰 wūkèlán Ukraine
15 乌兹别克斯坦 wūzībiékè sītǎn Uzbekistan
16 乌干达 wūgāndá Cộng hòa Uganda
17 乌拉圭 wūlāguī Uruguay
18 乍得 zhàdé Cộng hòa Tchad
19 也门共和国 yěmén gònghéguó Cộng hòa Yemen
20 亚美尼亚 yàměiníyǎ Armenia
21 以色列 yǐsèliè Ixraen
22 伊拉克 yīlākè Irac
23 伊朗 yīlǎng Iran
24 伯利兹 bó lìzī Belize
25 佛得角 fú dé jiǎo Cộng hòa Cabo Verde
26 俄罗斯 èluósī Ngang bướng
27 保加利亚 bǎojiālìyǎ Bulgaria
28 克罗地亚 kèluódìyà Croatia
29 关岛 guāndǎo Guam
30 冈比亚 gāngbǐyǎ Cộng hòa Gambia
31 冰岛 bīngdǎo Iceland
32 几内亚 jǐnèiyǎ Guinea
33 几内亚比绍 jǐnèiyǎ bǐ shào Jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau
34 列支敦士登 lièzhīdūnshìdēng KIECHTENSTEIN
35 刚果(布) gāngguǒ (bù) Cộng hòa Congo
36 刚果(金) gāngguǒ (jīn) Cộng hòa Dân chủ Congo
37 利比亚 lìbǐyǎ Libya
38 利比里亚 lìbǐlǐyǎ Liberia
39 加拿大 jiānádà Canada
40 加纳 jiānà Ghana
41 加蓬 jiāpéng Cộng hòa Gabon
42 加那利群岛 jiā nà lì qúndǎo Quần đảo Canaria
43 匈牙利 xiōngyálì Hungary
44 北马里亚纳自由联邦 běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana
45 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛 nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
46 南苏丹共和国 nán sūdān gònghéguó Cộng hòa Nam Sudan
47 南非 nánfēi Nam Phi
48 博茨瓦纳 bócíwǎnà Botswana
49 卡塔尔 kǎtǎ'ěr Qatar
50 卢旺达 lúwàngdá Rwanda
51 卢森堡 lúsēnbǎo Đại công quốc Luxembourg
52 印度 yìndù Ấn Độ
53 印度尼西亚 yìndùníxīyà Indonesia
54 危地马拉 wēidìmǎlā Guatemala
55 厄瓜多尔 èguāduō'ěr Ecuador
56 厄立特里亚 èlìtèlǐyǎ Nhà nước Eritrea
57 叙利亚 xùlìyǎ Syria
58 古巴 gǔbā Cuba
59 吉尔吉斯斯坦 jí'ěrjísī sītǎn Kyrghyzstan
60 吉布提 jíbùtí Cộng hòa Gi-bu-ti
61 哈萨克斯坦 hāsàkè sītǎn Kazakhstan
62 哥伦比亚 gēlúnbǐyǎ Colombia
63 哥斯达黎加 gēsīdálíjiā Costa Rica
64 喀麦隆 kāmàilóng Ca-mơ-run
65 图瓦卢 tú wǎ lú Tuvalu
66 土库曼斯坦 tǔkùmàn sītǎn Turkmenistan
67 土耳其 tǔ'ěrqí Thổ Nhĩ Kỳ
68 圣卢西亚 shèng lú xīyǎ ST.LUCIA
69 圣基茨和尼维斯 shèng jī cí hé ní wéi sī Liên bang Saint Kitts và Nevis
70 圣多美和普林西比 shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ Sao Tome và Principe
71 圣文森特和格林纳丁斯 shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī ST.VINCENT
72 圣皮埃尔岛和密克隆岛 shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo ST.PIERRE AND MIQUEL
73 圣诞岛 shèngdàn dǎo Đảo giáng sinh
74 圣赫勒拿和阿森松岛等 shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng ST.HELENA,ASCENSION
75 圣马力诺 shèngmǎlìnuò San Marino
76 圭亚那 guīyǎnà Guyana
77 坦桑尼亚 tǎnsāngníyǎ Tanzania
78 埃及 āijí Ai Cập
79 埃塞俄比亚 āisāi'ébǐyǎ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
80 基里巴斯 jīlǐbāsī Kiribati
81 塔吉克斯坦 tǎjíkè sītǎn Tajikistan
82 塞内加尔 sàinèijiā'ěr Sê-nê-gan
83 塞尔维亚 sài'ěrwéiyǎ Serbia (Xéc-bi-a)
84 塞拉利昂 sèlālì'áng Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
85 塞浦路斯 sāipǔlùsī Đảo Síp
86 塞舌尔 sāi shé ěr Seychelles (Xây-sen)
87 墨西哥 mòxīgē Mexico
88 多哥 duō gē Togo
89 多米尼克 duōmǐ níkè Thịnh vượng chung Dominica
90 多米尼加 duōmǐníjiā Cộng hòa Dominica
91 奥地利 àodìlì Áo
92 委内瑞拉 wěinèiruìlā Venezuela
93 孟加拉国 mèngjiālā guó Bangladesh
94 安哥拉 āngēlā Ăng gô
95 安圭拉 ān guī lā Anguilla
96 安提瓜和巴布达 ān tí guā hé bā bù dá Antigua và Barbuda
97 安道尔 āndào ěr Andorra
98 密克罗尼西亚 mì kè luó ní xī yà Micronesia
99 尼加拉瓜 níjiālāguā Nicaragua
100 尼日利亚 nírìlìyǎ Nigeria
101 尼日尔 nírì'ěr Cộng hoà Niger
102 尼泊尔 níbó'ěr Nepal
103 巴勒斯坦 bālèsītǎn Palestine
104 巴哈马 bāhāmǎ Thịnh vượng chung Bahamas
105 巴基斯坦 bājīsītǎn Pakistan
106 巴巴多斯 bābāduōsī Barbados
107 巴布亚新几内亚 bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ Papua New Guinea
108 巴拉圭 bālāguī Paraguay
109 巴拿马 bānámǎ Panama
110 巴林 bālín Bahrain
111 巴西 bāxī Brazil
112 布基纳法索 bù jī nà fǎ suǒ Burkina Faso
113 布维岛 bù wéi dǎo Đảo Bouvet
114 布隆迪 bùlóngdí Burundi
115 希腊 xīlà Hy Lạp
116 帕劳 pà láo Cộng hoà Palau
117 库克群岛 kù kè qúndǎo Quần đảo Cook
118 开曼群岛 kāi màn qúndǎo Quần đảo Cayman
119 意大利 yìdàlì Ý
120 所罗门群岛 suǒluómén qúndǎo Quần đảo Solomon
121 托克劳群岛 tuō kè láo qúndǎo Quần đảo Tokelau
122 拉脱维亚 lātuōwéiyǎ Latvia
123 挪威 nuówēi Na Uy
124 捷克 jiékè Cộng hòa Séc
125 摩尔多瓦 mó'ěrduōwǎ Moldova
126 摩洛哥 móluògē Ma-rốc
127 摩纳哥 mónàgē Monaco
128 文莱 wén lái Brunei
129 斐济 fěijì Cộng hòa Quần đảo Phi-gi
130 斯威士兰 sī wēi shì lán Swaziland
131 斯洛伐克 sīluòfákè Tiệp Khắc
132 斯洛文尼亚 sīluòwénníyǎ Slovenia
133 斯瓦尔巴群岛 sī wǎ'ěr bā qúndǎo Svalbard and Jan mayen islands
134 斯里兰卡 sīlǐlánkǎ Sri Lanka
135 新加坡 xīnjiāpō Singapore
136 新喀里多尼亚 xīn kā lǐ duō ní yǎ Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới
137 新西兰 xīnxīlán New Zealand
138 日本 rìběn Nhật Bản
139 智利 zhìlì Chile
140 朝鲜 cháoxiǎn Bắc Triều Tiên
141 柬埔寨 jiǎnpǔzhài Campuchia
142 格林纳达 gélínnàdá Grenada
143 格陵兰 gélínglán Greenland
144 格鲁吉亚 gélǔjíyà Georgia
145 梵蒂冈 fàndìgāng Vatican
146 比利时 bǐlìshí Bỉ
147 毛里塔尼亚 máolǐtǎníyǎ Mauritania
148 毛里求斯 máolǐqiúsī Cộng hòa Maurice
149 汤加 tāngjiā Vương quốc Tonga
150 沙特阿拉伯 shātè ālābó Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út
151 法属南部领地 fà zhǔ nánbù lǐngdì Vùng đất phía nam thuộc Pháp
152 法属圭亚那 fà zhǔ guīyǎnà Guyane thuộc Pháp
153 法属波利尼西亚 fà zhǔ bōlìníxīyà Polynesia thuộc Pháp
154 法罗群岛 fǎ luō qúndǎo Quần đảo Faroe
155 波兰 bōlán Ba Lan
156 波多黎各岛 bōduōlígè dǎo Đảo Puerto Rico
157 波黑 bō hēi Bosnia and Herzegovina
158 泰国 tàiguó Thái Lan
159 津巴布韦 jīnbābùwéi Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê
160 洪都拉斯 hóngdūlāsī Honduras
161 海地 hǎidì Haiti
162 澳大利亚 àodàlìyǎ Úc
163 爱尔兰 ài'ěrlán Ai-len
164 爱沙尼亚 àishāníyǎ Estonia
165 牙买加 yámǎijiā Jamaica
166 特克斯和凯科斯群岛 tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo Quần đảo Turks và Caicos
167 特立尼达和多巴哥 tè lì ní dá hé duō bā gē Trinidad và Tobago
168 玻利维亚 bōlìwéiyǎ Bôlivia
169 瑙鲁 nǎo lǔ Nauru
170 瑞典 ruìdiǎn Thụy Điển
171 瑞士 ruìshì Thụy Sĩ
172 瓜德罗普岛 guā dé luó pǔ dǎo Guadeloupe
173 瓦利斯和富图纳群岛 wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo Wallis và Futuna
174 瓦努阿图 wǎnǔ'ātú Vanuatu
175 留尼汪岛 liú ní wāng dǎo REUNION
176 白俄罗斯 bái'èluósī Bêlarut
177 百慕大群岛 bǎimùdà qúndǎo Bermuda
178 皮特开恩岛 pítè kāi'ēn dǎo Đảo Pitcairn
179 直布罗陀 zhíbùluōtuó Gibraltar
180 福克兰群岛(马尔维纳斯) fú kè lán qúndǎo (mǎ'ěr wéi nà sī) Quần đảo Falkland (Malvinas)
181 科威特 kēwēitè Cô-oét
182 科摩罗 kē mó luó Comoros
183 科特迪瓦 kētèdíwǎ Côte d'Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)
184 科科斯(基林)群岛 kē kēsī (jī lín) qúndǎo Quần đảo Cocos (Keeling)
185 秘鲁 bìlǔ Peru
186 突尼斯 túnísī Tunisia
187 立陶宛 lìtáowǎn Litva
188 索马里 suǒmǎlǐ Somalia
189 约旦 yuēdàn Jordan
190 纳米比亚 nàmǐbǐyǎ Namibia
191 纽埃 niǔ āi Niue
192 缅甸 miǎndiàn Myanmar
193 罗马尼亚 luómǎníyǎ Rumani
194 美国本土外小岛屿 měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
195 美属维尔京群岛 měi shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
196 老挝 lǎowō Lào
197 肯尼亚 kěnníyǎ Kenya
198 芬兰 fēnlán Phần Lan
199 苏丹 sūdān Sudan
200 苏里南 sūlǐnán SURINAM
201 英属维尔京群岛 yīng shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Anh
202 荷兰 hélán Hà Lan
203 荷属安的列斯群岛 hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo Antilles thuộc Hà Lan
204 莫桑比克 mòsāngbǐkè Mozambique
205 莱索托 láisuǒtuō Vương quốc Lesotho
206 菲律宾 fēilǜbīn Philippines
207 萨尔瓦多 sà'ěrwǎduō Cộng hòa El Salvador
208 萨摩亚 sàmó yǎ Samoa
209 葡萄牙 pútáoyá Bồ Đào Nha
210 蒙古国 ménggǔ guó Mông Cổ
211 蒙特赛拉特岛 méngtè sài lā tè dǎo Montserrat
212 西撒哈拉 xī sǎhālā Tây Sahara
213 诺福克岛 nuò fú kè dǎo Đảo Norfolk
214 贝宁 bèi níng Bénin
215 赞比亚共和国 zànbǐyǎ gònghéguó Cộng hòa Zambia
216 赤道几内亚 chìdào jǐnèiyǎ Cộng hòa Guinea Xích Đạo
217 赫德岛和麦克唐纳岛 hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo Đảo Heard và quần đảo McDonald
218 越南 yuènán Việt Nam
219 阿塞拜疆 āsèbàijiāng Azerbaijan
220 阿富汗 āfùhàn Afghanistan
221 阿尔及利亚 ā'ěrjílìyǎ Algeria
222 阿尔巴尼亚 ā'ěrbāníyǎ Albania
223 阿曼 āmàn Ô-man
224 阿根廷 āgēntíng Argentina
225 阿联酋 āliánqiú Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
226 马其顿 mǎqídùn Cộng hòa Macedonia
227 马尔代夫 mǎ'ěrdàifū Cộng hòa Maldives
228 马德拉群岛(葡) mǎ dé lā qúndǎo (pú) Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)
229 马拉维 mǎ lā wéi Cộng hòa Malawi
230 马提尼克岛 mǎ tí níkè dǎo Martinique
231 马来西亚 mǎláixīyà Malaysia
232 马约特 mǎ yuē tè Mayotte
233 马绍尔群岛 mǎshào'ěr qúndǎo Quần đảo Marshall
234 马耳他 mǎ'ěrtā Malta
235 马达加斯加 mǎdájiāsījiā Cộng hòa Madagascar
236 马里 mǎlǐ Cộng hoà Mali
237 黎巴嫩 líbānèn Cộng hoà Liban (Li-băng)
238 黑山 hēishān Montenegro

Nhớ rằng việc học từ vựng này sẽ giúp bạn tạo mối liên kết và hiểu biết sâu hơn về văn hóa và địa lý của các quốc gia trên thế giới.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...
Ngoại thương là một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động kinh doanh quốc tế, và hiểu biết từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct