You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
214 bộ thủ tiếng Trung

Khi mới học và tập viết chữ Hán chúng ta cần làm đầu tiên chính là nhiên cứu 214 bộ thủ tiếng Trung. Vậy bộ thủ tiếng Trung là gì, chúng ta cùng nghiên cứu trong nội dung dưới đây nhé!

Bộ thủ tiếng Trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là cấu tạo các nét để tạo nên chữ Hán. Chữ Hán được tạo ra từ việc ghép một hay nhiều bộ thủ lại với nhau. Khi chúng ta nhìn vào bộ thủ chúng ta có thể đoán được phần nào ý nghĩa của từ đó chính bởi vậy việc nắm chắc bộ thủ tiếng Trung rất quan trọng với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản

214 bộ thủ tiếng Trung là gì

214 bộ thủ tiếng Trung là những bộ thủ cơ bản và phổ biến nhất, là các ký hiệu cơ bản mà các ký tự chữ Hán được tạo thành. Việc nắm vững 214 bộ thủ tiếng Trung rất quan trọng bởi hầu hết các chữ Hán hiện nay được cấu thành từ 214 bộ thủ này.

214 bộ thủ tiếng Trung
214 bộ thủ tiếng Trung

Ý nghĩa của bộ thủ tiếng Trung

Chữ Hán được cấu tạo từ một hay nhiều bộ thủ và các thành phần khác chính bởi vậy ý nghĩa của một chữ thường có liên quan tới ý nghĩa của bộ thủ. Các thành phần khác trong chữ thường liên quan tới cách đọc của từ (biểu âm) hoặc ngược lại. Việc học và nắm chắc bộ thủ sẽ giúp bạn phân loại chữ Hán được dễ dàng từ đó dễ dàng nhớ mặt chữ và ý nghĩa của nó.

Tùy thuộc vào số lượng nét viết mà người ta sắp xếp 214 bộ thủ theo thứ tự nhất định. Việc sắp xếp các bộ thủ theo nét việc được thực hiện theo Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), đây là cuốn từ điển xuất hiện lần đầu tiên tại Trung Quốc từ đời nhà Thanh.

Flashcard 214 bộ thủ tiếng Trung

Bộ thủ tiếng Trung pdf

Download bộ thủ tiếng Trung PDF

Bộ thủ 1 nét


  1. [yǐ]
    Ất
    Ý nghĩa: Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)

  2. [yī]
    Nhất
    Ý nghĩa: một, 1

  3. [jué]
    Quyết
    Ý nghĩa: nét xổ có móc
  4. 丿
    [piě]
    Phiệt
    Ý nghĩa: nét phảy, nét phẩy

  5. [zhǔ]
    Chủng
    Ý nghĩa: dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt

  6. [Gǔn]
    Cổn
    Ý nghĩa: nét xổ


Bộ thủ 2 nét


  1. [chǎng]
    Hán
    Ý nghĩa: chỗ sườn núi có thể ở được

  2. [dāo]
    Đao
    Ý nghĩa: con dao, cái đao

  3. [rù]
    Nhập
    Ý nghĩa: vào trong

  4. [yòu]
    Hựu
    Ý nghĩa: cũng, lại còn

  5. [lì]
    Lực
    Ý nghĩa: sức lực

  6. [bā]
    Bát
    Ý nghĩa: tám, 8

  7. [shí]
    Thập
    Ý nghĩa: mười, 10

  8. [èr]
    Nhị
    Ý nghĩa: hai, 2

  9. [jǐ]
    Ý nghĩa: Vài, mấy

  10. [er]
    Nhi
    Ý nghĩa: đứa trẻ

  11. [rén]
    Nhân
    Ý nghĩa: người

  12. [sī]
    Khư
    Ý nghĩa: bộ khư

  13. [jié]
    Tiết
    Ý nghĩa: bộ tiết

  14. [xì]
    Hễ
    Ý nghĩa: che đậy, che lấp

  15. [fāng]
    Phương
    Ý nghĩa: vật đựng đồ

  16. [bāo]
    Bao
    Ý nghĩa: bộ bao

  17. [qiǎn]
    Khảm
    Ý nghĩa: há mồm

  18. [bīng]
    Băng
    Ý nghĩa: bộ băng

  19. [mì]
    Mịch
    Ý nghĩa: trùm khăn lên đầu

  20. [jiōng]
    Quynh
    Ý nghĩa: đất ở xa ngoài cõi nước

  21. [tóu]
    Đầu
    Ý nghĩa: bộ đầu

  22. [bǐng]
    Chuỷ
    Ý nghĩa: cái thìa, cái muôi

  23. [Bo]
    Bặc
    Ý nghĩa: Bói
    , Ý nghĩa: Tiên đoán


Bộ thủ 3 nét


  1. [cùn]
    Thống
    Ý nghĩa: tấc (đơn vị đo chiều dài)

  2. [shī]
    Thi
    Ý nghĩa: thây người chết

  3. [xī]
    Tịch
    Ý nghĩa: buổi chiều, buổi tối

  4. [tǔn]
    Thổ
    Ý nghĩa: đất

  5. [jīng]
    Cân
    Ý nghĩa: cái khăn
  6. 广
    [guǎng]
    Nghiễm
    Ý nghĩa: mái nhà

  7. [shì]
    Ý nghĩa: học trò

  8. [shān]
    Sơn
    Ý nghĩa: núi

  9. [kǒu]
    Khẩu
    Ý nghĩa: Mồm, miệng

  10. [jǐ]
    Kỉ
    Ý nghĩa: mình, thân

  11. [gàn]
    Can
    Ý nghĩa: khô, cạn kiệt

  12. [gōng]
    Công
    Ý nghĩa: công việc

  13. [nǚ]
    Nữ
    Ý nghĩa: Giới nữ

  14. [xiǎo]
    Tiểu
    Ý nghĩa: nhỏ bé

  15. [dà]
    Đại
    Ý nghĩa: to; lớn; rộng; bự

  16. [zi]
    Ý nghĩa: con

  17. [shān]
    Sam
    Ý nghĩa: lông dài

  18. [jì]
    Ý nghĩa: đầu con nhím (dím)

  19. [gǒng]
    Củng
    Ý nghĩa: chắp tay

  20. [yǐn]
    Dẫn
    Ý nghĩa: bước dài

  21. [chuān]
    Khôn
    Ý nghĩa: dòng nước, sông

  22. [chè]
    Triệt
    Ý nghĩa: bộ triệt

  23. [yóu]
    Ngột
    Ý nghĩa: bộ ngột

  24. [mián]
    Miên
    Ý nghĩa: lợp trùm nhà ngoài với nhà trong

  25. [suī]
    Truy
    Ý nghĩa: đến sau

  26. [zhǐ]
    Tri
    Ý nghĩa: bộ tri

  27. [wéi]
    Vi
    Ý nghĩa: vây quanh

  28. [chì]
    Xích/Sách
    Ý nghĩa: bước chân trái

  29. [yì]
    Dặc
    Ý nghĩa: chiếm lấy

  30. [gōng]
    Cung
    Ý nghĩa: cong
    , Ý nghĩa: Cái cung


Bộ thủ 4 nét


  1. [dǎi]
    Ngạt
    Ý nghĩa: xương tàn

  2. [shì]
    Chi
    Ý nghĩa: Thị

  3. [quǎn]
    Khuyển
    Ý nghĩa: con chó

  4. [qiàn]
    Khiếm
    Ý nghĩa: thiếu thốn, nợ

  5. [mù]
    Mộc
    Ý nghĩa: cây, gỗ

  6. [dòu]
    Đấu
    Ý nghĩa: cái đấu (để đong)

  7. [máo]
    Mao
    Ý nghĩa: sợi lông (như chữ 毫)
    , Ý nghĩa: Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)

  8. [zhī]
    Chi
    Ý nghĩa: cấp cho, chi cấp

  9. [zhǐ]
    Chi
    Ý nghĩa: dừng lại, thôi

  10. [fù]
    Phụ
    Ý nghĩa: cha, bố

  11. [wú]
    Ý nghĩa: không có

  12. [jīn]
    Cân
    Ý nghĩa: Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg

  13. [yá]
    Nha
    Ý nghĩa: Cái răng

  14. [wén]
    Văn
    Ý nghĩa: văn vẻ

  15. [piàn]
    Phiến
    Ý nghĩa: tấm

  16. [fāng]
    Phương
    Ý nghĩa: phía

  17. [xīn]
    Tâm
    Ý nghĩa: lòng thành

  18. [niú]
    Ngưu
    Ý nghĩa: con trâu

  19. [huǒ]
    Hỏa
    Ý nghĩa: lửa

  20. [rì]
    Nhật
    Ý nghĩa: Ngày, mùng

  21. [bǐ]
    Bình
    Ý nghĩa: so sánh, đọ, bì

  22. [shǒu]
    Thủ
    Ý nghĩa: cái tay

  23. [yuè]
    Nguyệt
    Ý nghĩa: Mặt Trăng

  24. [shuǐ]
    Thuỷ
    Ý nghĩa: nước

  25. [qì]
    Khí
    Ý nghĩa: khí, hơi

  26. [pū]
    Phộc
    Ý nghĩa: đánh khẽ

  27. [Hù]
    Hộ
    Ý nghĩa: cửa một cánh

  28. [wú]
    Mưu
    Ý nghĩa: chớ, đừng

  29. [páng]
    Bản
    Ý nghĩa: tấm ván gỗ

  30. [shū]
    Thù
    Ý nghĩa: thù (binh khí)

  31. [yáo]
    Hào
    Ý nghĩa: hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

  32. [yuē]
    Viết
    Ý nghĩa: nói rằng

  33. [gē]
    Qua
    Ý nghĩa: cái qua, cái mác (binh khí)

  34. [zhǎo]
    Trảo
    Ý nghĩa: Vuốt
    , Ý nghĩa: Móng vuốt


Bộ thủ 5 nét


  1. [xuè]
    Huyệt
    Ý nghĩa: hang

  2. [gāng]
    Cam
    Ý nghĩa: ngọt lắm, ngọt khé

  3. [tián]
    Điền
    Ý nghĩa: ruộng, đồng

  4. [wǎ]
    Ngoá
    Ý nghĩa: Ngói

  5. [máo]
    Mâu
    Ý nghĩa: xà mâu (binh khí)

  6. [yù]
    Ngọc
    Ý nghĩa: viên ngọc, đá quý

  7. [shí]
    Thạch
    Ý nghĩa: đá

  8. [lì]
    Lập
    Ý nghĩa: đứng thẳng

  9. [shì]
    Ý nghĩa: tỏ rõ, hiện ra

  10. [pí]
    Bình
    Ý nghĩa: Da

  11. [mù]
    Mục
    Ý nghĩa: mắt

  12. [yòng]
    Dụng
    Ý nghĩa: dùng, sử dụng

  13. [guā]
    Qua
    Ý nghĩa: cây dưa

  14. [bái]
    Bạch
    Ý nghĩa: trắng, màu trắng

  15. [shēng]
    Sanh
    Ý nghĩa: sinh đẻ

  16. [róu]
    Nhục
    Ý nghĩa: vết chân thú

  17. [bō]
    Bát
    Ý nghĩa: gạt ra, đạp

  18. [nè]
    Nạch
    Ý nghĩa: bộ nạch

  19. [pǐ]
    Nhã
    Ý nghĩa: chân

  20. [xuán]
    Huyền
    Ý nghĩa: màu đen

  21. [shǐ]
    Thiêu
    Ý nghĩa: tên (bắn cung)

  22. [mǐn]
    Mãnh
    Ý nghĩa: cái mâm

  23. [hé]
    Hoà
    Ý nghĩa: Lúa, mạ
    , Ý nghĩa: Hạt kê, kê


Bộ thủ 6 nét


  1. [zhōu]
    Chu
    Ý nghĩa: cái thuyền

  2. [chén]
    Thần
    Ý nghĩa: bề tôi

  3. [shé]
    Thiệt
    Ý nghĩa: cái lưỡi

  4. [zhú]
    Trúc
    Ý nghĩa: cây trúc, cây tre

  5. [chóng]
    Trùng | Hủy
    Ý nghĩa: loài sâu bọ

  6. [xuè]
    Huyết
    Ý nghĩa: máu

  7. [yǔ]
    Ý nghĩa: lông chim

  8. [zhì]
    Chí
    Ý nghĩa: đến, tới

  9. [ěr]
    Nhĩ
    Ý nghĩa: cái tai

  10. [wǎng]
    Võng
    Ý nghĩa: cái lưới

  11. [ér]
    Nhi
    Ý nghĩa: xe tang, xe đưa đám

  12. [xíng]
    Hàng
    Ý nghĩa: hàng, dòng

  13. [zì]
    Tự
    Ý nghĩa: tự mình, riêng tư

  14. [yáng]
    Dương
    Ý nghĩa: Con cừu

  15. [ròu]
    Nhục
    Ý nghĩa: thịt

  16. [sè]
    Sắc
    Ý nghĩa: màu sắc

  17. [mǐ]
    Mễ
    Ý nghĩa: Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ
    , Ý nghĩa: Mét

  18. [yī]
    Y
    Ý nghĩa: cái áo

  19. [lǎo]
    Lão
    Ý nghĩa: già, nhiều tuổi

  20. [yà]
    Á
    Ý nghĩa: che, chùm lên

  21. [hū]
    Hôn
    Ý nghĩa: vằn con hổ

  22. [mì]
    Mịch
    Ý nghĩa: bộ mịch

  23. [cǎo]
    Thảo
    Ý nghĩa: bộ thảo

  24. [gěng]
    Cấn
    Ý nghĩa: thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo

  25. [yùn]
    Duật
    Ý nghĩa: bèn, bui

  26. [chuǎn]
    Suyễn
    Ý nghĩa: ngang trái

  27. [fǒu]
    Phũ
    Ý nghĩa: bộ phũ

  28. [lěi]
    Lỗi
    Ý nghĩa: cái cày

  29. [jiù]
    Cữu
    Ý nghĩa: cái cối để giã


Bộ thủ 7 nét


  1. [chén]
    Thình
    Ý nghĩa: Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)

  2. [chì]
    Thích
    Ý nghĩa: đỏ, màu đỏ

  3. [gǔ]
    Cốc
    Ý nghĩa: cây lương thực, thóc lúa, kê

  4. [dòu]
    Đậu
    Ý nghĩa: cây đậu

  5. [xīn]
    Tân
    Ý nghĩa: Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)

  6. [yáng]
    Ngôn | Ngân
    Ý nghĩa: nói

  7. [jiǎo]
    Cốc
    Ý nghĩa: Hào

  8. [zú]
    Túc | Tú
    Ý nghĩa: Chân

  9. [shēn]
    Quyên
    Ý nghĩa: thân thể, hình vóc

  10. [zǒu]
    Tẩu
    Ý nghĩa: Đi, đi bộ

  11. [lǐng]
    Ý nghĩa: ở trong cửa

  12. [biàn]
    Biện
    Ý nghĩa: phân biệt

  13. [chuò]
    Sước
    Ý nghĩa: bộ sước

  14. [chē]
    Xa
    Ý nghĩa: cái xe

  15. [bèi]
    Bối
    Ý nghĩa: con sò, hến

  16. [jiàng]
    Hiện
    Ý nghĩa: tỏ rõ, hiện ra

  17. [zhì]
    Trãi
    Ý nghĩa: loài bò sát không có chân

  18. [shǐ]
    Thỉ
    Ý nghĩa: con lợn, con heo

  19. [yǒu]
    Dậu
    Ý nghĩa: Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)

  20. [yì]
    Ấp
    Ý nghĩa: vùng đất nhỏ


Bộ thủ 8 nét


  1. [lì]
    Lệ
    Ý nghĩa: phụ thuộc

  2. [qīng]
    Thanh
    Ý nghĩa: xanh, màu xanh

  3. [jīn]
    Kim
    Ý nghĩa: vàng, tiền

  4. [fēi]
    Phi
    Ý nghĩa: không phải

  5. [yǔ]
    Ý nghĩa: mưa

  6. [zhuī]
    Chuy
    Ý nghĩa: chim đuôi ngắn

  7. [méng]
    Môn
    Ý nghĩa: cái cửa

  8. [zhǎng]
    Tràng
    Ý nghĩa: dài

  9. [fù]
    Phụ
    Ý nghĩa: gò đất


Bộ thủ 9 nét


  1. [gé]
    Cách
    Ý nghĩa: thay đổi

  2. [shí]
    Thực
    Ý nghĩa: ăn

  3. [shǒu]
    Thú
    Ý nghĩa: thú tội, đầu thú

  4. [xiāng]
    Hương
    Ý nghĩa: hương, mùi

  5. [yīn]
    Âm
    Ý nghĩa: âm, tiếng

  6. [miàn]
    Diện
    Ý nghĩa: mặt

  7. [fēi]
    Phi
    Ý nghĩa: bay

  8. [fēng]
    Phong
    Ý nghĩa: gió

  9. [yè]
    Hiệt
    Ý nghĩa: tờ giấy, trang giấy

  10. [wéi]
    Vi

  11. [jiǔ]
    Cửu
    Ý nghĩa: rau hẹ


Bộ thủ 10 nét

  1. Ý nghĩa: Uốn cong

  2. [guǐ]
    Quỷ
    Ý nghĩa: ma quỷ

  3. [gāo]
    Cao
    Ý nghĩa: cao

  4. [biāo]
    Bưu
    Ý nghĩa: tóc dài lượt thượt

  5. [dòu]
    Đấu
    Ý nghĩa: tranh đấu

  6. [mǎ]
    Ý nghĩa: con ngựa

  7. [chàng]
    Sưởng
    Ý nghĩa: rượu nếp

  8. [gé]
    Cách
    Ý nghĩa: nước Cách


Bộ thủ 11 nét


  1. [má]
    Ma
    Ý nghĩa: cây gai

  2. [mài]
    Mạch
    Ý nghĩa: lúa tẻ

  3. [lǔ]
    Lỗ
    Ý nghĩa: đất mặn, ruộng muối

  4. [niǎo]
    Điểu
    Ý nghĩa: con chim

  5. [yú]
    Ngư
    Ý nghĩa: con cá
  6. 鹿
    [lù]
    Lộc
    Ý nghĩa: con hươu


Bộ thủ 12 nét


  1. [hēi]
    Hắc
    Ý nghĩa: đen, màu đen

  2. [huáng]
    Hoàng
    Ý nghĩa: vàng, màu vàng

  3. [zhǐ]
    Chỉ
    Ý nghĩa: may áo

  4. [shǔ]
    Thử
    Ý nghĩa: lúa nếp để cất rượu


Bộ thủ 13 nét


  1. [shǔ]
    Thử
    Ý nghĩa: con chuột

  2. [gǔ]
    Cổ
    Ý nghĩa: cái trống cơm

  3. [miǎn]
    Mẫn
    Ý nghĩa: cố gắng, gắng sức

  4. [dǐng]
    Đỉnh
    Ý nghĩa: cái vạc, cái đỉnh


Bộ thủ 14 nét


  1. [bí]
    Ý nghĩa: Cái mũi

  2. [qí]
    Trai
    Ý nghĩa: đều, không so le


Bộ thủ 15 nét


  1. [chǐ]
    Xỉ
    Ý nghĩa: răng


Bộ thủ 16 nét


  1. [guī]
    Cưu
    Ý nghĩa: con rùa

  2. [lóng]
    Long
    Ý nghĩa: con rồng


Bộ thủ 17 nét


  1. [yuè]
    Dược
    Ý nghĩa: một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ

50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung

1
/ [hé] / Lúa, mạ, Hạt kê, kê
2
/ [yì] / vùng đất nhỏ
3
/ [chì] / bước chân trái
4
/ [fù] / gò đất
5
/ [bèi] / con sò, hến
6
/ [cǎo] / bộ thảo
7
/ [chē] / cái xe
8
/ [méng] / cái cửa
9
/ [yè] / tờ giấy, trang giấy
10
/ [mǎ] / con ngựa
11
/ [yú] / con cá
12
/ [niǎo] / con chim
13
/ [wéi] / vây quanh
14
/ [mián] / lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
15
/ [pū] / đánh khẽ
16
/ [nè] / bộ nạch
17
/ [mì] / bộ mịch
18
/ [chuò] / bộ sước
19
/ [rén] / người
20
/ [dà] / to; lớn; rộng; bự
21
/ [nǚ] / Giới nữ
22
/ [shuǐ] / nước
23
/ [yī] / cái áo
24
/ [mǐ] / Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
25
/ [yǔ] / mưa
26
/ [shǒu] / cái tay
27
/ [rì] / Ngày, mùng
28
/ [huǒ] / lửa
29
/ [zú] / Chân
30
/ [niú] / con trâu
31
/ [ròu] / thịt
32
/ [xīn] / lòng thành
33
/ [lì] / sức lực
34
/ [mù] / mắt
35
/ [kǒu] / Mồm, miệng
36
/ [shān] / núi
37
/ [jīn] / vàng, tiền
38
/ [yáng] / nói
39
/ [dāo] / con dao, cái đao
40
广 / [guǎng] / mái nhà
41
/ [jīng] / cái khăn
42
/ [shí] / ăn
43
/ [shí] / đá
44
/ [mù] / cây, gỗ
45
/ [tǔn] / đất
46
/ [chóng] / loài sâu bọ
47
/ [yù] / viên ngọc, đá quý
48
/ [zhú] / cây trúc, cây tre
49
/ [tián] / ruộng, đồng
50
/ [quǎn] / con chó

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct