You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
HSK 6

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm tra năng lực tiếng Trung HSK. Được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức độ rất cao, HSK 6 là mục tiêu cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ này trong các môi trường công việc chuyên sâu, nghiên cứu học thuật, hoặc giao tiếp cấp cao.

Trong kỳ thi HSK 6, người học sẽ đối mặt với các bài thi đòi hỏi khả năng đọc và hiểu đa dạng các văn bản phức tạp, cũng như khả năng viết văn bản chi tiết và logic. Phần nghe nói yêu cầu họ có khả năng hiểu rõ các đoạn hội thoại và thảo luận chủ đề phức tạp. Ngoài ra, họ cũng phải thể hiện khả năng giao tiếp một cách tự tin và chính xác trong các tình huống nâng cao. Có thể nói HSK 6 là cấp độ cuối cùng bạn cần tiếp cận khi học khóa học tiếng Trung nâng cao.

HSK 6 là một mục tiêu rất cao và đánh dấu sự thành thạo đáng kể của người học trong việc sử dụng tiếng Trung.

Muc tiêu học tập HSK 6:

  • Nghe - nói - đọc - viết chuẩn là yêu cầu bắt buộc của HSK 6.
  • Có thể thảo luận trôi chảy, đa dạng về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hay các chủ đề thuộc chuyên môn nào đó.

Yêu cầu cần có của HSK 6:

  Âm tiết Ký tự Từ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 908 1800 5456 424 400
Từ mới 85 300 1140 67
Nghe Nghe và hiểu được những câu nói phức tạp, những câu nói mang ẩn ý.
Nói Nói trôi chảy các đoạn văn bản có cấu trúc tương đối phức tạp. Trong quá trình nói có thể mô tả/thảo luận/thương lượng chính xác nội dung một cách tự nhiên và dễ hiểu.
Đọc Đọc và hiểu được chính xác về nội dung đang được đề cập. Cần nắm vững được thông tin và có thể suy đoán được các thông tin ẩn trong bối cảnh liên quan.
Viết Cần nắm chắc 400 ký tự thuộc danh sách chữ viết tay theo yêu cầu.
Dịch

Bạn cần có kỹ năng dịch thuật thành thạo. Có thể dịch bằng miệng lưu loát và có t hể sửa lỗi (của đối phương) một cách nhanh chóng.

Có thể vừa dịch chính xác nội dung vừa được tường thuật đồng thời giải thích/tranh luận bằng văn bản thông thường.

Flashcard HSK 6

Thi thử HSK 6

Từ vựng HSK 6

[Pútí]
Bồ đề
HSK6
[Mùyú]
HSK6
[lóngmén qǐzhòngjī]
Cần cẩu cổng
HSK6
[lóng páo]
Long bào
HSK6
[ lóngyǎn mù]
Gỗ nhãn
HSK6
[chǐyín]
Lợi
HSK6
[chǐlún bèng]
Máy bơm bánh răng
HSK6
[bíyán]
Viêm mũi
HSK6
[bízi]
Mũi
HSK6
[shǔyì]
Bệnh dịch hạch
HSK6
[shǔbiāo]
Con chuột (mouse)
HSK6
[shǔbiāo]
Con chuột
HSK6
[gǔfēngjī]
Máy quạt gió
HSK6
[dǎngwěi bàngōngshì]
Văn Phòng Đảng Ủy
HSK6
[qíng zuǐchún]
Xăm môi
HSK6
[mò'āi]
Mặc niệm
HSK6
[hēi guàn]
Hạc đen
HSK6
[hēi yuān]
Diều hâu
HSK6
[hēi niǎo]
Chim hoét
HSK6
[hēisè jīnshǔ gōngyè]
Công nghiệp kim loại đen
HSK6
[hēisè dǎbāo dài]
Mũi khoan
HSK6
[hēi shā]
Băng đen
HSK6
[hēi yǎnquān]
Quầng thâm mắt
HSK6
[hēibái diànshì jī]
Tivi đen trắng
HSK6
[hēirèbìng]
Bệnh than
HSK6
[hēi diǎn hén]
Tàn nhang
HSK6
[hēi shuǐ jī]
Gà đồng, cúm núm
HSK6
[hēi mù'ěr]
Mộc nhĩ đen
HSK6
[hēikè]
Tin tặc, hacker
HSK6
[hēi tiān'é]
Thiên nga đen
HSK6
[ hēi cì lǐ]
Cây mận gai
HSK6
[hēi guān bān chì méi]
Khướu vằn đầu đen
HSK6
[hēi guān zào méi]
Khướu đầu đen
HSK6
[niántiē]
Dán (paste)
HSK6
[huánglí]
Chim vàng anh
HSK6
[huáng què]
Chim sẻ thông
HSK6
[huángjīn kuàng]
Quặng vàng
HSK6
[huángjīn shēngshuǐ]
Bù giá vàng
HSK6
[huángjīn chúbèi]
Dự trữ vàng
HSK6
[huánglián sù]
Thuốc berberine
HSK6
[ huáng huālí mù]
Gỗ Sưa
HSK6
[huángsè dà xìnfēng]
Bao thư vàng
HSK6
[huáng dù dà shānquè]
Bạc má bụng vàng
HSK6
[huáng mǐ]
Gạo kê vàng
HSK6
[huángyóu róngqì]
Đồ đựng bơ
HSK6
[huángyóu]
Mỡ bò thường
HSK6
[ huáng shāo mù]
Gỗ Chò chỉ
HSK6
[huáng xiǎo lù]
Cò lửa
HSK6
[huáng lá méi]
Hoa hồng vàng
HSK6
[máfēng bìngyuàn]
Bệnh viện phong (cùi, hủi)
HSK6
[máquè]
Chim vành khuyên
HSK6
[mázuì shī]
Bác sĩ gây mê
HSK6
[mázuìjì]
Thuốc gây mê
HSK6
[máhuā zuān tóu]
Mũi khoan bê tông
HSK6
[mázhěn]
Bệnh sởi
HSK6
[mài jī]
Chim te te
HSK6
[mài gēn jú]
Hoa bất tử
HSK6
[mài jiā jī]
Máy cuốn ống
HSK6
[mài dì]
Ruộng Lúa Mạch
HSK6
[shèxiāng bǎihé]
Hoa loa kèn, hoa huệ tây
HSK6
[yù tuó, jī wéi niǎo]
Chim kiwi
HSK6
[jiāo liáo]
Chim hồng tước
HSK6
[liáo gē]
Yểng
HSK6
[zhè gū]
Chim đa đa, gà gô
HSK6
[yīngwǔ]
Vẹt
HSK6
[yīng gē, yīngwǔ]
Vẹt
HSK6
[hè tuó, shí huǒ jī]
Đà điểu đầu mào
HSK6
[hè wàng lán]
Hoa thiên điểu
HSK6
[jí líng]
Chìa vôi
HSK6
[è, yúyīng]
Ó cá, ưng biển
HSK6
[ānchún dàn]
Trứng cút
HSK6
[ānchún]
Chim cút
HSK6
[què qú]
Chích chòe lửa, chích chòe đuôi trắng
HSK6
[tí hú]
Bồ nông
HSK6
[é dàn]
Trứng ngỗng
HSK6
[é ròu]
Thịt ngỗng
HSK6
[gē dàn]
Trứng chim bồ câu
HSK6
[gēzi]
Chim bồ câu
HSK6
[héng (niǎo)]
Chim choi choi
HSK6
[xiū liú]
Cú vọ mặt trắng
HSK6
[tuóniǎo]
Đà điểu
HSK6
[yuānyāng tiáozi zhīwù]
Vải sọc bóng
HSK6
[yādàn]
Trứng vịt lộn
HSK6
[yā pú]
Ức vịt
HSK6
[yā zhūn]
Mề vịt
HSK6
[yā ròu]
Thịt vịt
HSK6
[yāróng]
Nhung lông vịt
HSK6
[yāzi]
Vịt
HSK6
[lú cí]
Chim cốc
HSK6
[míngqín]
Loài chim biết hót
HSK6
[jīdàn huā]
Hoa sứ đại, sứ trắng
HSK6
[jī sèlā]
Salad gà
HSK6
[jī shè]
Trang Trại Nuôi Gà
HSK6
[jītuǐ gū]
Nấm mực lông
HSK6
[jītuǐ]
Đùi gà
HSK6
[jī pú]
Ức gà
HSK6
[jī zhēn, jī zhūn]
Mề gà
HSK6
[jīròu]
Thịt gà luộc
HSK6
[jī chìbǎng]
Cánh gà (sân khấu)
HSK6
[ jīchì mù]
Gỗ cà chí
HSK6

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct