Khi lựa chọn con đường học tiếng Trung chắc hẳn ai trong chúng ta cũng mong muốn có đủ kiến thức để có thể giao tiếp được với người Trung Quốc. Việc nắm bắt được những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng sẽ giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản với người bản địa, tăng vốn từ vựng của bản thân.
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng dưới đây vốn là các câu bạn thường nghe thấy trong cuộc sống hàng ngày và được chúng tôi tổng hợp lại, không trùng lặp với bất kỳ kiến thức nào mà bạn được học trong các quyển giáo trình tiếng Trung. Các câu giao tiếp đa dạng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như cách chào hỏi, cách hỏi tên một ai đó, cách hỏi đường... với mục đích cuối cùng là giúp bạn có thể giao tiếp lưu loát bằng ngôn ngữ này. Học thuộc các câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản, đơn giản nhất này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người Trung Quốc hơn.
![Giao tiếp tiếng Trung](https://tiengtrungtruonggiang.com/sites/default/files/anh-blog/giao-tiep-tieng-trung.jpg)
1. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Khi bắt đầu gặp một ai đó, câu mở đầu chúng ta thường sử dụng đó là chào hỏi họ, sau đó mới bắt đầu vào bước tiếp theo như thăm hỏi hay thể hiện cảm nhận của mình khi gặp đối phương... Dưới đây là các câu chào hỏi thông dụng thường được sử dụng trong các buổi gặp mặt.
Tham khảo thêm bài viết: Xin chào tiếng Trung
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
2 | ![]() |
我 1998 年出生。 | wǒ 1998 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1998. |
3 | ![]() |
我今年二十三岁。 | wǒ jīnnián èrshí’san suì | Tôi năm nay 23 tuổi. |
4 | ![]() |
你今年多大? | nǐ jīnnián duōdà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
5 | ![]() |
我叫维庆。 | wǒ jiào Wéi qìng | Tôi tên là Duy Khánh. |
6 | ![]() |
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? |
7 | ![]() |
认识你,我也很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
8 | ![]() |
认识你,我很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui làm quen với bạn. |
9 | ![]() |
你好! | nǐ hǎo | Chào bạn! |
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng để hỏi tên tuổi
Sau khi chào hỏi một người nào đó, nếu là lần đầu gặp mặt bạn cần biết được tên tuổi của đối phương để tiện cho việc xưng hô cũng như những trao đổi kế tiếp. Ngoài ra việc bạn nhớ được tên đối phương và sử dụng chúng thường xuyên trong cuộc trò chuyện đó cũng giúp đối phương có thiện cảm hơn với bạn đồng thời bạn sẽ khắc sâu được tên, khuôn mặt của đối phương trong trí nhớ để nếu sau này gặp lại bạn không phải bỡ ngỡ.
Tham khảo thêm bài viết: Tên tiếng Trung của bạn là gì?
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
托尼的副全都过得很好。 | tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
2 | ![]() |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
3 | ![]() |
您工作忙不忙? | nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
4 | ![]() |
我也很好,谢谢! | wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
5 | ![]() |
好,谢谢,你呢? | hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
6 | ![]() |
你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
7 | ![]() |
我们也感到十分荣幸。 | wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
8 | ![]() |
很好! | hěn hǎo! | Rất tốt! |
9 | ![]() |
你家怎么样? | nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
10 | ![]() |
好久不见,你最近好吗? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
11 | ![]() |
是,我去买菜。 | shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
12 | ![]() |
你买菜吗? | nǐ mǎi cài ma? | Bạn đi mua thức ăn à? |
13 | ![]() |
不太忙。 | bù tài máng | Không bận lắm. |
14 | ![]() |
你忙吗? | nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
15 | ![]() |
认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
16 | ![]() |
我也好。 | wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
17 | ![]() |
谢谢,我好,你呢? | xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, tôi khỏe, còn anh? |
18 | ![]() |
你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
3. Những câu giao tiếp tiếng Trung dùng để hỏi đường
Khi bạn sang Trung Quốc thì việc hỏi đường người địa phương nơi bạn dự định sang là điều cần thiết, đây cũng là một phần rất quan trọng trong các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng mà bạn bắt buộc phải biết. Việc hỏi đường người bản địa sẽ giúp bạn biết được con đường ngắn nhất tới nơi cần đến hoặc khi bạn chẳng may bị lạc đường, không biết mình đang ở vị trí nào.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
对不起,请问我现在在什么地方? | duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
2 | ![]() |
不好意思, 可以问个路吗? | bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? | Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? |
3 | ![]() |
在城市中心。 | zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. |
4 | ![]() |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? | ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
5 | ![]() |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转 | shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
6 | ![]() |
过马路。 | guò mǎlù | Băng qua đường. |
7 | ![]() |
非常感谢。 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn. |
8 | ![]() |
不客气。 | búkèqi | Không cần khách sáo. |
4. Những câu giao tiếp tiếng Trung khi tham gia giao thông
Trung Quốc vốn là quốc gia tỉ dân và lượng dân số sống ở thành phố là vô cùng lớn chính bởi vậy khi tham gia giao thông bạn sẽ gặp một số khó khăn nhất định, đặc biệt là nếu không biết về các câu giao tiếp tiếng Trung khi tham gia giao thông. Các câu khi tham gia giao thông dưới đây khá đa dạng, bạn có thể sử dụng trong nhiều hình thức giao thông khác nhau.
Tham khảo thêm bài viết: mua vé tàu trong tiếng Trung
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
出租车 | Chūzūchē | Taxi |
2 | ![]() |
公交车站 | Gōngjiāochēzhàn | Trạm xe buýt |
3 | ![]() |
地铁站 | Dìtiězhàn | Ga tàu điện ngầm |
4 | ![]() |
火车站 | Huǒchēzhàn | Ga xe lửa |
5 | ![]() |
机场 | Jīchǎng | Sân bay |
6 | ![]() |
单程 | Dān chéng | Một chiều |
7 | ![]() |
来回 | Lái huí | Khứ hồi |
8 | ![]() |
两张票 | Liǎng zhāng piào | Hai vé |
5. Những câu giao tiếp tiếng Trung khi mua bán
Thị trường Trung Quốc vô cùng rộng lớn, nhiều người trong chúng ta đều mong muốn giao dịch buôn bán với người Trung Quốc tuy nhiên để có thể giao tiếp thuận lợi khi mua bán với họ đòi hỏi bạn phải học qua khóa học tiếng Trung cơ bản. Dưới đây là các câu giao tiếp bằng tiếng Trung thường được dùng trong các lần mua bán, giao dịch.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
谢谢了! | xièxie le! | Cảm ơn! |
2 | ![]() |
可以啊! | kěyǐ a | Được ạ! |
3 | ![]() |
可以 刷卡 吗? | kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi có thể sử dụng thẻ không? |
4 | ![]() |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 | āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
5 | ![]() |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
6 | ![]() |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 | hǎo le, gěi nǐ liǎng bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
7 | ![]() |
八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
8 | ![]() |
好了,给你打八折。 | hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
9 | ![]() |
便宜 一点儿! | piányi yīdiǎnr | Rẻ hơn một chút! (Để hỏi giá tốt hơn) |
10 | ![]() |
那么贵啊,给我打个折吧。 | nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. Giảm giá cho mình đi. |
11 | ![]() |
三百六十块钱。这件衬衫用百分之百纯棉做的,价格有点高。 | sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn chènshān yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. Cái áo sơ mi này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
12 | ![]() |
买者:这件衬衫多少钱? | zhèjiàn chènshān duōshao qián? | Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền vậy? |
13 | ![]() |
你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me? | Anh cần mua gì? |
6. Cách nói tạm biệt trong tiếng Trung
Cuộc gặp gỡ nào cũng có lúc kết thúc, và khi đó chúng ta sẽ phải nói lời tạm biệt với đối phương. Gửi lời chào tạm biết tới người vừa tham gia cuộc trò chuyện với mình là cách giao tiếp lịch sự mà ai cũng cần phải có. Đây là các từ dùng để tạm biệt được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung:
Xem thêm bài viết: Tạm biệt tiếng Trung
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
一路平安 | Yīlù píng’ān | Thượng lộ bình an! |
2 | ![]() |
拜拜 | Bǎibǎi | Bái bai |
3 | ![]() |
下次见 | Xiàcì jiàn | Hẹn lần sau lại gặp |
4 | ![]() |
明天见 | Míngtiān jiàn | Gặp bạn vào ngày mai! |
5 | ![]() |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt! |
7. Khẩu ngữ trong tiếng Trung
Các câu khẩu ngữ là các câu thường được sử dụng trong văn nói chính bởi vậy trong hầu hết các sách học tiếng Trung đều không đề cập đến, bạn chỉ có thể học thông qua giao tiếp hoặc internet. Việc nắm bắt được các câu khẩu ngữ sẽ giúp đoạn hội thoại của bạn trở nên đa dạng và phong phú hơn đồng thời nâng cao đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | ![]() |
非常感谢! | fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn nhiều! |
2 | ![]() |
麻烦你了。 | mǎfan nǐ le | Xin lỗi đã làm phiền bạn. |
3 | ![]() |
可以说得慢一点吗 | kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? | Bạn có thể nói chậm hơn không? |
4 | ![]() |
我(不)喜欢那个。 | wǒ (bù) xǐhuan nàge | Tôi (không) thích cái đó. |
5 | ![]() |
你什么意思? | nǐ shénme yìsi? | Ý bạn là gì? |
6 | ![]() |
我不太明白。 | wǒ bú tài míng bai | Tôi không hiểu. |
7 | ![]() |
你有什么计划? | nǐ yǒu shé me jìhuà? | Kế hoạch của bạn là gì? |
8 | ![]() |
你作什么样的工作? | nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? | Bạn làm việc gì? |
9 | ![]() |
一瓶水。 | yī píng shuǐ | Một chai nước. |
10 | ![]() |
一杯咖啡。 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê. |
11 | ![]() |
一瓶啤酒。 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia. |
12 | ![]() |
我要 | wǒ yào | Tôi cần… |
13 | ![]() |
结账, 谢谢。 | jié zhàng,xiè xie | Thanh toán, cảm ơn. |
14 | ![]() |
我想看一下菜单。 | wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn xem thực đơn. |
15 | ![]() |
等一下。 | děng yī xià | Chờ một lát. |
16 | ![]() |
新春快乐! | xīn chūn kuài lè | Năm mới vui vẻ! |
17 | ![]() |
好搞笑! | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá! |
18 | ![]() |
你从哪里来? | nǐ cóng nǎlǐ lái? | Bạn đến từ đâu? |
19 | ![]() |
叫警察。 | jiào jǐng chá | Gọi cảnh sát. |
20 | ![]() |
这个用中文怎么说 ? | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
21 | ![]() |
恭喜! | gōng xǐ | Chúc mừng! |
22 | ![]() |
生日快乐! | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
23 | ![]() |
停下。 | tíng xià | Dừng lại. |
24 | ![]() |
救命啊! | jiù mìng a | Cứu tôi với! |
25 | ![]() |
别管我。 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi. |
26 | ![]() |
我爱你。 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn. |
27 | ![]() |
我会想念你的。 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn. |
28 | ![]() |
我要这个。 | wǒyào zhège | Tôi sẽ lấy cái này. |
29 | ![]() |
你经常来这吗。 | nǐ jīng cháng lái zhè ma | Bạn thường xuyên tới đây không? |
30 | ![]() |
我 只会 说 一点 中文。 | wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén | Tôi chỉ nói được một chút tiếng Trung |
31 | ![]() |
你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
32 | ![]() |
我从…来。 | wǒ cóng … lái | Tôi đến từ…. |
33 | ![]() |
你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma | Bạn là người bản địa à? |
34 | ![]() |
便宜点。 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi. |
35 | ![]() |
很高兴见到你。 | hěn gāoxìng jiàndào nǐ | Rất vui được gặp bạn. |
36 | ![]() |
太贵了! | tài guì le | Đắt quá! |
37 | ![]() |
多少? | duō shǎo | Bao nhiêu? |
38 | ![]() |
请问,厕所在哪里? | qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
39 | ![]() |
也许吧。 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy. |
40 | ![]() |
没 问题。 | méi wèntí | Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì. |
41 | ![]() |
不客气。 | bù kèqì | Không có gì. |
42 | ![]() |
对不起。 | duìbùqǐ | Tôi xin lỗi. |
Như vậy chúng tôi đã giới thiệu xong về các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng, cơ bản nhất. Hy vọng thông qua bài viết này bạn sẽ nắm bắt được phần nào và có thêm vốn từ vựng đủ để tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung với người Trung Quốc. Ngôn ngữ Trung Quốc vô cùng thú vị chính bởi vậy bạn hãy cố gắng mỗi ngày để nâng cao kiến thức của mình nhé.
Và bạn cũng đừng quên mỗi bài viết trên website này đều là bài học được chúng tôi biên soạn với nhiều cách học khác nhau, mục tiêu cuối cùng là giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình bởi vậy bạn hãy tìm các bài học khác để học nhé. Chúc bạn thành công!