You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Tạm biệt tiếng Trung

Tiếng Trung cũng giống như các loại ngôn ngữ khác, sau khi kết thúc buổi trò chuyện chúng ta cần phải tạm biệt nhau. Tuy nhiên tạm biệt tiếng Trung bạn không chỉ đơn giản nói  再见 (Zàijiàn/Tạm biệt) bởi cách nói này hơi đơn điệu. Tùy thuộc vào từng đối tượng trong các hoàn cảnh khác nhau mà chúng ta nên sử dụng các từ ngữ liên quan tới tạm biệt thể hiện sự gần gũi khác nhau.

Tạm biệt tiếng Trung
Tạm biệt tiếng Trung

Trong tiếng Trung có nhiều cách tạm biệt tùy thuộc vào hoàn cảnh tương tự như tiếng Việt ví dụ như bạn cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự trong kinh doanh hoặc khi nói với người lớn hơn mình, hoặc bạn nói lời tạm biệt với bạn bè, người thân hay người mình yêu thì cần sự thân mật, gần gũi. Bài viết này tiếng Trung Trường Giang sẽ giới thiệu tới bạn các cách nói tạm biệt tiếng Trung trong các hoàn cảnh khác nhau mà không phải nói 再见 (Zàijiàn) một cách đơn điệu nữa.

Tạm biệt tiếng Trung một cách lịch sự

Việc sử dụng các từ ngữ tạm biệt có tính lịch sự, trang trọng và tôn kính là điều cần thiết khi bạn muốn nói với những người lớn tuổi, những người có địa vị cao như sếp của bạn chẳng hạn. Ngoài việc sử dụng các từ tạm biệt sao cho đúng hoàn cảnh thì hành động, cử chỉ của bạn cũng cần phù hợp để giúp tăng thiện cảm và gây ấn tượng tốt với người được nghe.

Tạm biệt tiếng Trung một cách lịch sự
Tạm biệt tiếng Trung một cách lịch sự

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa
1 告辞 Gào cí Cáo từ Đây là cách chào hỏi lịch sự, dùng để thông báo với người nghe là bạn phải rời đi.
2 后会有期 Hòu huì yǒu qī Sau gặp lại Sử dụng từ này nếu bạn không biết chắc thời điểm lúc nào sẽ gặp lại đối phương
3 保重 Bǎo zhòng Bảo trọng Từ này vừa có ý nghĩa tạm biệt vừa nhắn nhủ lịch sự với đối phương.
4 请留步 Qǐng liú bù Xin dừng bước Từ này được sử dụng khi tiễn bạn về, tiễn họ một cách lịch sự và là câu cửa miệng, thường được sử dụng trong trường hợp quan trọng.
5 永別 Yǒngbié Từ biệt, vĩnh biệt Từ này nói trong trường hợp không hẹn ngày gặp lại

Tạm biệt tiếng Trung dành cho người thân thiết, gần gũi

Chúng ta thường có nhiều mối quan hệ có tính chất thân thiết, gần gũi như người thân, bạn bè... chính bởi vậy khi nói tạm biệt với họ chúng ta cũng cần có cách nói sao cho phù hợp, thể hiện được tình cảm chân thành của mình. Tiếp theo đây là cách nói tạm biệt với người thân thiết, gần gũi để bạn tham khảo.

Tạm biệt tiếng Trung dành cho người thân
Tạm biệt tiếng Trung dành cho người thân

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 再见 Zài jiàn Hẹn gặp sau
2 拜拜 Bài bài Tạm biệt
3 一会儿见 Yí hùi èr jiàn Chút nữa gặp
4 回头见 Huí tóu jiàn Gặp lại sau
5 明天见 Míng tiān jiàn Ngày mai gặp
6 后天见 Hòu tiān jiàn Hẹn ngày mốt gặp
7 慢走 Màn zǒu Đi cẩn thận
8 我走了 Wǒ zǒu le Tôi đi đây
9 天不早了 Tiān bù zǎole Trời không sớm nữa
10 挂了 Guà le Cúp máy đây
11 经常联系啊! Jīng cháng lián xì a Hãy liên lạc nhé!

Hướng dẫn đáp lại lời tạm biệt bằng tiếng Trung

Khi ai đó nói lời tạm biệt với bạn sẽ thật bất lịch sự nếu chúng ta không đáp lời lại với họ. Sau đây là các câu đáp lại lời tạm biệt bằng tiếng Trung một cách ngắn gọn mà vẫn thể hiện sự lịch sự cần thiết. Ngoài việc đáp lại lời tạm biệt chúng ta còn có thể kèm theo các lời chúc bằng tiếng Trung đơn giản, tùy thuộc vào bối cảnh sao cho phù hợp nhé.

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 再会 Zài huì Gặp lại sau!
2 不远送了 Bù yuǎn sòng le Đừng tiễn xa nữa
3 周一见 Zhōu yī jiàn Thứ hai gặp lại
4 再来啊! Zàilái a Lần sau lại đến nhé!
5 以后见 Yǐhòu jiàn Sau này gặp lại
6 晚安 Wǎn’ān Ngủ ngon!
7 一路顺风 Yīlù shùnfēng Thuận buồm xuôi gió
8 一切顺利 Yīqiè shùnlì Tất cả thuận lợi
9 祝你旅途愉快 Zhù nǐ lǚtú yúkuài Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
10 好好玩! Hǎo hǎowán Đi chơi vui vẻ nha!
11 祝你一路平安 Zhù nǐ yīlù píng’ān Chúc bạn lên đường an toàn.

Các câu tạm biệt bằng tiếng Trung thường được sử dụng

Tạm biệt tiếng Trung là bài học chúng ta cần phải nắm rõ bởi đây là cách giao tiếp cơ bản với bất kỳ ai khi tiếp xúc với ngôn ngữ này và được sử dụng rất phổ biến. Trong các khóa học tiếng Trung dù bạn có học theo giáo trình tiếng Trung nào cũng không thể thiếu bài học tạm biệt tiếng Trung này chính bởi vậy bạn hãy thường xuyên luyện tập và trau dồi kiến thức nhé. Dưới đây là các mẫu câu tạm biệt tiếng Trung thường được sử dụng để bạn tham khảo.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊! Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a Đi chơi vui vẻ nhé! Nhớ mang quà về tặng tôi nha! Tạm biệt.
2 现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊! Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a Bây giờ tôi phải đi rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Bạn giữ gìn sức khỏe nha!
3 祝你一路平安!后会有期。 Zhù nǐ yīlù píng’ān Chúc bạn đi đường bình an!
4 打扰你了,我会再给你打电话的。 Dǎrǎo nǐle, wǒ huì zài gěi nǐ dǎ diànhuà de Làm phiền anh rồi, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
5 天不早了, 你快点回家吧! Tiān bù zǎole, nǐ kuài diǎn huí jiā ba Trời không còn sáng, bạn mau về nhà đi!
6 我得走了, 别再送了, 我们就此分手吧。 Wǒ de zǒu le, bié zài sòng le, wǒmen jiù cǐ fēn shǒu ba Tôi phải đi rồi, không cần tiễn nữa, chúng ta tạm biệt từ đây đi.
7 不好意思,我 现在还要去忙点事。我先告辞了。 Bù hǎoyìsi, wǒ xiànzài hái yào qù máng diǎn shì. Wǒ xiān gào cí le Thật ngại quá, bây giờ tôi còn phải đi làm chút chuyện. Tôi cáo từ trước đây.
8 我走了,希望早能在见到你。 Wǒ zǒu le,xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ Tôi đi trước đây, hy vọng có thể sớm gặp lại bạn.
9 到家就别忘了给我打电话。拜拜! Dàojiā jiù bié wàngle gěi wǒ dǎ diànhuà Đến nhà rồi thì đừng quên gọi điện cho tôi. Tạm biệt!
10 你慢走。如果有空儿一定再来看我们吧! Nǐ màn zǒu. Rú guǒ yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen ba Bạn đi cẩn thận. Nếu có rảnh thì nhất định phải đến thăm chúng tôi nha!

Bài hát Tạm biệt bằng tiếng Trung - 【明日之子SUPERBAND】明日学员《再见》MV,集体泪崩

Như vậy chúng tôi đã giới thiệu với bạn các câu tạm biết tiếng Trung đơn giản dùng trong các trường hợp khác nhau rồi. Mong rằng bạn sẽ sớm hoàn thành bài học và sớm áp dụng thực tế trong cuộc sống. Trong quá trình học ngôn ngữ đặc biệt này nếu có bất kỳ khó khăn nào thì bạn đừng ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất nhé!

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct