You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Bài 13: Mua vé tàu - 买车票 (Mǎi chēpiào)

Từ vựng

火车
Huǒchē
Ga tàu

zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
Hán Việt: Trạm

piào
Hán Việt: Phiêu

南宁
Nánníng
Nam ninh

Yào
Cần, muốn
Hán Việt: Yêu

有的
Yǒu de

diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
Hán Việt: Điểm

bǎi
Trăm, 100
Hán Việt: Bá

河内
Hénèi
Hà Nội

海防
Hǎifáng
Hải Phòng

bàn
Nửa, rưỡi
Hán Việt: Bán

北京
Běijīng
Bắc Kinh

Hội thoại 1

A: 请问,到火车站怎么走?
Qǐngwèn, dào huǒchē zhàn zěnme zǒu?
Xin hỏi,đến ga tàu đi thế nào?

路人:你从这里一直走五百米,往右边看就是火车站
Lùrén: Nǐ cóng zhèlǐ yīzhí zǒu wǔbǎi mǐ, wǎng yòubiān kàn jiùshì huǒchē zhàn
Người đi đường: Bạn từ đây cứ đi thẳng 500m, nhìn về bên phải chính là ga tàu

A: 好的,谢谢你
Hǎo de, xièxiè nǐ
OK, Cảm ơn bạn!

Hội thoại 2

在火车站
Zài huǒchē zhàn
Tại ga tàu

A: 小姐,请问从南宁到北京的票多少钱一张?
Xiǎojiě, qǐngwèn cóng nánníng dào běijīng de piào duōshǎo qián yī zhāng?
Tiểu thư, xin hỏi vé từ Nam Ninh đến Bắc Kinh bao nhiêu tiền một vé

B: 一张一百八十九块,你要几张?
Yī zhāng yībǎi bāshíjiǔ kuài, nǐ yào jǐ zhāng?
1 vé 189 tệ, anh cần mấy vé?

A: 我要四张,明天早上有没有八点的车?
Wǒ yào sì zhāng, míngtiān zǎoshang yǒu méiyǒu bā diǎn de chē?
Tôi cần 4 vé,sángmai có chuyến lúc 8h hay không?

B: 有的,有的八点十五分,有的八点半,你要几点?
Yǒu de, yǒu de bā diǎn shíwǔ fēn, yǒu de bā diǎn bàn, nǐ yào jǐ diǎn?
Có, có chuyến 8h15, có chuyến 8h30, anh muốn mấy giờ?

A: 那给我四张明天八点十五分的票吧!
Nà gěi wǒ sì zhāng míngtiān bā diǎn shíwǔ fēn de piào ba!
Vậy cho tôi 4 vé ngày mai lúc 8h15 nhé!

B: 好,四张一共七百五十六块
Hǎo, sì zhāng yīgòng qībǎi wǔshíliù kuài
Được, 4 vé tổng cộng là 756 tệ

A: 好的,给你钱
Hǎo de, gěi nǐ qián
Ok, gửi cô tiền

Ngữ pháp:

从。。。。到。。。。 : Đây là một mẫu câu “từ đâu đến đâu”

VD:
从河内到海防是八十公里
Cóng hénèi dào hǎifáng shì bāshí gōnglǐ
Từ hà nội đến hải phòng là 80km


- 的 Là một giới từ để liên kết các từ, cụm từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó

VD:
我认识在那个学校学习的女生
Wǒ rènshí zài nàgè xuéxiào xuéxí de nǚshēng
Tôi quen cô gái học ở trườngđó

 

Flash card bài 13: Mua vé tàu

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct