Từ vựng
Hội thoại 1
A: 请问,到火车站怎么走?
Qǐngwèn, dào huǒchē zhàn zěnme zǒu?
Xin hỏi,đến ga tàu đi thế nào?
路人:你从这里一直走五百米,往右边看就是火车站
Lùrén: Nǐ cóng zhèlǐ yīzhí zǒu wǔbǎi mǐ, wǎng yòubiān kàn jiùshì huǒchē zhàn
Người đi đường: Bạn từ đây cứ đi thẳng 500m, nhìn về bên phải chính là ga tàu
A: 好的,谢谢你
Hǎo de, xièxiè nǐ
OK, Cảm ơn bạn!
Hội thoại 2
在火车站
Zài huǒchē zhàn
Tại ga tàu
A: 小姐,请问从南宁到北京的票多少钱一张?
Xiǎojiě, qǐngwèn cóng nánníng dào běijīng de piào duōshǎo qián yī zhāng?
Tiểu thư, xin hỏi vé từ Nam Ninh đến Bắc Kinh bao nhiêu tiền một vé
B: 一张一百八十九块,你要几张?
Yī zhāng yībǎi bāshíjiǔ kuài, nǐ yào jǐ zhāng?
1 vé 189 tệ, anh cần mấy vé?
A: 我要四张,明天早上有没有八点的车?
Wǒ yào sì zhāng, míngtiān zǎoshang yǒu méiyǒu bā diǎn de chē?
Tôi cần 4 vé,sángmai có chuyến lúc 8h hay không?
B: 有的,有的八点十五分,有的八点半,你要几点?
Yǒu de, yǒu de bā diǎn shíwǔ fēn, yǒu de bā diǎn bàn, nǐ yào jǐ diǎn?
Có, có chuyến 8h15, có chuyến 8h30, anh muốn mấy giờ?
A: 那给我四张明天八点十五分的票吧!
Nà gěi wǒ sì zhāng míngtiān bā diǎn shíwǔ fēn de piào ba!
Vậy cho tôi 4 vé ngày mai lúc 8h15 nhé!
B: 好,四张一共七百五十六块
Hǎo, sì zhāng yīgòng qībǎi wǔshíliù kuài
Được, 4 vé tổng cộng là 756 tệ
A: 好的,给你钱
Hǎo de, gěi nǐ qián
Ok, gửi cô tiền
Ngữ pháp:
从。。。。到。。。。 : Đây là một mẫu câu “từ đâu đến đâu”
VD:
从河内到海防是八十公里
Cóng hénèi dào hǎifáng shì bāshí gōnglǐ
Từ hà nội đến hải phòng là 80km
- 的 Là một giới từ để liên kết các từ, cụm từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó
VD:
我认识在那个学校学习的女生
Wǒ rènshí zài nàgè xuéxiào xuéxí de nǚshēng
Tôi quen cô gái học ở trườngđó
Comments
Add new comment