You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Tổng hợp chữ Trung quốc [chữ Hán] cơ bản hay sử dụng

Khi bước vào con đường học tập và tìm hiểu về tiếng Trung, việc nghiên cứu và nắm bắt các chữ Trung Quốc (chữ Hán) cơ bản là hết sức quan trọng bởi nó sẽ giúp việc học tiếng Trung của ban được nhanh chóng hơn. Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp và giới thiệu tới các bạn hơn 800 chữ Trung Quốc cơ bản và số lượng chữ sẽ được cập nhật bổ xung thường xuyên.

Chữ Trung Quốc
Chữ Trung Quốc

800+ chữ tiếng Trung cơ bản

Phần đầu tiên: Phần này bao gồm khoảng 350 chữ cơ bản nhất, được tổng hợp từ Giáo trình Hán ngữ 1 (quyển thượng) và Giáo trình chuẩn HSK 1.

Để tiện cho việc học của các bạn chúng tôi có hỗ trợ học các chữ Trung Quốc qua Flashcard tại link dưới đây:

Flashcard HSK 1

[Huíshǒu]
Ngoảnh đầu
HSK1
[xuéshēng]
Học sinh
Nghề nghiệp
[xiàozhǎng]
Hiệu trưởng
Nghề nghiệp
[yíngyè yuán]
nhân viên bán hàng
Nghề nghiệp
[jiě mèi]
Chị em
HSK1
[Méi shén me]
Không có gì (vật chất)
HSK1
[Dà xué shēng]
Sinh viên
HSK1
[Yīxiàer]
Một chút, một tí
HSK1
[yī huìr]
Một chốc, một lát
HSK1
[lǎo shī]
Thầy giáo
HSK1
[wài guó]
nước ngoài
HSK1
[wài mào]
ngoại thương
HSK1
[shāng diàn]
cửa hàng
HSK1
[dài fu]
đại phu
HSK1
[jiě jie]
chị gái
HSK1
[Zū chū chē]
taxi
HSK1
[mó tuō chē]
xe máy
HSK1
[qì chē]
ô tô
HSK1
[kāi xué]
Khai giảng
HSK1
[mǎ mǎ hū hū]
bình thường
HSK1
[guāng pán]
Đĩa quang
HSK1
[cí diǎn]
từ điển
HSK1
[xiāng shuǐ]
nước hoa
HSK1
[yǔ sǎn]
ô đi mưa
HSK1
[rì yòng pǐn]
đồ dùng hàng ngày
HSK1
[chá yè]
lá chè
HSK1
[xī yào]
tây y
HSK1
[zhōng yào]
đông y
HSK1
[xiāng zi]
Hòm, rương, vali
HSK1
[tónɡ wū]
Bạn cùng phòng
HSK1
[tóng xué]
Bạn học
HSK1
[yǔ fǎ]
ngữ pháp
HSK1
[zěn me yàng]
thế nào, như thế nào
HSK1
[yǔ yán]
ngôn ngữ
HSK1
[liú xué shēng]
Du học sinh
HSK1
[jiào shòu]
giáo sư
HSK1
[jiè shào]
giới thiệu
HSK1
[mì shū]
thư ký
HSK1
[hào mǎ]
Số, mã số, Cỡ
HSK1
[bàn gōng shì]
văn phòng
HSK1
[bàn gōng]
làm việc
HSK1
[yī huì]
một lúc, một lát, một chút
HSK1
[ōu yuán]
euro
HSK1
[rì yuán]
yên nhật
HSK1
[gǎng bì]
đô la hồng kông
HSK1
[tú shū guǎn]
Thư viện
HSK1
[rén mín bì]
nhân dân tệ
HSK1
[gōng jīn]
kg
HSK1
[shuǐ guǒ]
hoa quả
HSK1
[miàn tiáo]
Mì sợi
HSK1
[bāo zi]
Bánh bao
HSK1
[jiǎo zi]
sủi cảo
HSK1
[pí jiǔ]
Bia
HSK1
[jī dàn]
trứng gà
HSK1
[mǐ fàn]
cơm (từ gạo nấu ra)
HSK1
[mán tou]
Màn thầu
HSK1
[xià wǔ]
buổi chiều
HSK1
[zhōng wǔ]
Buổi trưa
HSK1
[shàng wǔ]
buổi sáng (sau 8h)
HSK1
[zá zhì]
tạp chí
HSK1
[fā yīn]
phát âm
HSK1
[hàn zì]
chữ Hán
HSK1
[xué xí]
học tập
HSK1
[ɡuì xìnɡ]
quý danh
HSK1
[qǐng wèn]
xin hỏi
HSK1
[kè qi]
Khách sáo
HSK1
[bú kè qì]
Đừng khách sáo
HSK1
[Méi guān xì]
Không sao
HSK1
[duì bu qǐ]
Xin lỗi
HSK1
[xī bān yá]
nước Tây Ban Nha
HSK1
[Hán ɡuó]
nước Hàn Quốc
HSK1
[Yínháng]
Ngân hàng
HSK1
[Yóujú]
Bưu điện
HSK1
[yīng yǔ]
Tiếng Anh (nói)
HSK1
[xiān sheng]
Tiên sinh
HSK1
[shēn tǐ]
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
HSK1
[zài jiàn]
Tạm biệt, chào tạm biệt
HSK1
[rán hòu]
Sau đó, tiếp đó
HSK1
[míng tiān]
Ngày mai, mai đây
HSK1
[jīn tiān]
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
HSK1
[yī ge]
Một cái, một
HSK1
[diàn huà]
Máy điện thoại, điện thoại
HSK1
[bù hǎo]
Không tốt
HSK1
[zuó tiān]
Hôm qua
HSK1
[yī yàng]
Giống nhau, cũng thế
HSK1
[bù yào]
Đừng, không được, chớ
HSK1
[shǒu jī]
Điện thoại di động
HSK1
[nán ren]
Đàn ông, nam nhân
HSK1
[tè bié]
Đặc biệt
HSK1
[hái yào]
Còn muốn, vẫn muốn
HSK1
[nǎr]
Chỗ nào, đâu
HSK1
[nàr]
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
HSK1
[nà li]
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
HSK1
[jué de]
Cảm thấy, thấy rằng
HSK1
[xiè xie]
Cám ơn
HSK1
[zhè ge]
Cái này, việc này
HSK1
[kā fēi]
Cà phê
HSK1
[wǎn shàng]
Buổi tối, ban đêm
HSK1
[zǎo shang]
Buổi sáng
HSK1
[zhào piàn]
Bức ảnh, bức hình
HSK1

Pages


Phần thứ hai: Phần này bao gồm khoảng 250 chữ được tổng hợp từ Giáo trình Hán ngữ 2 - Tập 1 (quyển hạ) và Giáo trình chuẩn HSK 2.

Flashcard HSK 2

[Jiāo péngyǒu]
Kết bạn
HSK2
[Hǎoyǒu]
Bạn thân
HSK2
[Wán bàn]
Bạn cùng chơi
HSK2
[Sǐdǎng]
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
HSK2
[yōng rén]
Người bình thường
HSK2
[rén shēng]
Đời người
HSK2
[sīniàn]
Tương tư, Nhớ
HSK2
[ mǐsè]
Màu vàng nhạt
HSK2
[ dànhuáng sè]
Màu lòng đỏ trứng gà
HSK2
[ qún qīngsè]
Màu xanh thẫm
HSK2
[ qīng lán sè]
Màu xanh lam
HSK2
[ shēn zōngsè]
Màu nâu đậm
HSK2
[ qiǎn zōngsè]
Màu nâu nhạt
HSK2
[ hóng zōngsè]
Màu nâu đỏ
HSK2
[ shēnsè]
Màu đậm
HSK2
[ qiǎnsè]
Màu nhạt
HSK2
[ nènsè]
Màu nhạt
HSK2
[ shǔ huīsè]
Màu ghi lông chuột
HSK2
[ zōng hēisè]
Màu nâu đen
HSK2
[ cāng huáng sè]
Màu vàng xanh
HSK2
[ kǒngquè lán sè]
Màu xanh lông công
HSK2
[ gǎnlǎn sè]
Màu quả ô-liu
HSK2
[ hǎishuǐ lán sè]
Màu xanh nước biển
HSK2
[ hǎi lǜsè]
Màu xanh nước biển
HSK2
[ qiǎn hésè]
Màu nâu nhạt
HSK2
[ shēn hésè]
Màu nâu đậm
HSK2
[ bǎoshí hóng sè]
Màu đỏ bảo thạch
HSK2
[ bǎolán sè]
Màu lam sang
HSK2
[ méi gui hóng sè]
Màu đỏ hoa hồng
HSK2
[ táosè]
Màu hồng đào
HSK2
[ huībáisè]
Màu tro
HSK2
[ xuě báisè]
Màu trắng tuyết
HSK2
[ tái lǜsè]
Màu xanh rêu
HSK2
[ rǔbáisè]
Màu trắng sữa
HSK2
[ lán zǐsè]
Xanh tím than
HSK2
[ dàn zǐsè]
Màu tím hoa cà
HSK2
[ xiàngyá huángsè]
Màu vàng ngà
HSK2
[ xiānhóng sè]
Màu đỏ tươi
HSK2
[ mò lǜsè]
Màu xanh sẫm
HSK2
[ nǎiyóu báisè]
Màu trắng kem
HSK2
[ tóng sè]
Màu đồng
HSK2
[ huáng zōngsè]
Màu vàng nâu
HSK2
[ yānzhī hóng sè]
Màu son đỏ
HSK2
[ lì hésè]
Màu nâu hạt dẻ
HSK2
[ tiān qīngsè]
Màu trong xanh
HSK2
[ shēn hóng sè]
Màu mận chín
HSK2
[ zǐ hóngsè]
Màu mận chín
HSK2
[ jiàngsè]
Màu tương
HSK2
[ shēn huángsè]
Màu vàng đậm
HSK2
[ qiǎn huángsè]
Màu vàng nhạt
HSK2
[ qīng lián sè]
Màu cánh sen
HSK2
[ qīng huángsè]
Màu vàng xanh
HSK2
[ qīng báisè]
Màu trắng xanh
HSK2
[ diànlán sè]
Màu chàm
HSK2
[ qiǎn fěnhóngsè]
Màu hồng nhạt
HSK2
[ bì lǜsè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ chìhésè]
Màu nâu đỏ
HSK2
[ xìng huángsè]
Màu vàng quả hạnh
HSK2
[ tǔ huángsè]
Màu vàng đất
HSK2
[ Chásè]
Màu chè
HSK2
[ yín báisè]
Màu trắng bạc
HSK2
[ zhě sè]
Màu đỏ sẫm
HSK2
[ xiān fěnhóngsè]
Màu hồng tươi
HSK2
[ huáng hésè]
Màu vàng nâu
HSK2
[ mǎnǎo hóngsè]
Màu đỏ mã não
HSK2
[ níngméng huángsè]
Màu vàng chanh
HSK2
[ jiāng huángsè]
Màu vàng nghệ
HSK2
[ éhuángsè]
Màu vàng tơ
HSK2
[ là huángsè]
Màu vàng bóng
HSK2
[ jīn huángsè]
Màu vàng óng
HSK2
[ mǐhuángsè]
Màu ngà
HSK2
[ zǎo hóngsè]
Màu táo đỏ
HSK2
[ tong hóngsè]
Màu đỏ đồng
HSK2
[ niú xiě hóngsè]
Màu đỏ tiết bò
HSK2
[ xìng hóngsè]
Màu đỏ quả hạnh
HSK2
[ jú hóngsè]
Màu đỏ quýt
HSK2
[ huǒ hóngsè]
Màu đỏ rực
HSK2
[ xiě hóngsè]
Màu đỏ tươi
HSK2
[ jú hóngsè]
Màu cam quýt
HSK2
[ ròu hóngsè]
Màu đỏ thịt
HSK2
[ yín hóngsè]
Màu đỏ bạc
HSK2
[ xīnghóngsè]
Màu đỏ ổi
HSK2
[ yínsè]
Màu bạc
HSK2
[ xuán sè]
Màu đen huyền
HSK2
[ tiānlán sè]
Màu xanh da trời
HSK2
[ zōngsè]
Màu nâu
HSK2
[ hèsè]
Màu nâu
HSK2
[ lìsè]
Màu hạt dẻ
HSK2
[ dān sè]
Màu đỏ
HSK2
[ cuì sè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ chìsè]
Màu đỏ son
HSK2
[ cāng sè]
Màu xanh ngắt
HSK2
[ cāng sè]
Màu xanh biếc
HSK2
[ cǎi sè]
Màu sắc
HSK2
[ bì sè]
Màu xanh ngọc
HSK2
[ qiǎn zǐsè]
Màu tím nhạt
HSK2
[ shēn zǐsè]
Màu tím đậm
HSK2
[ shēn lǜsè]
Màu xanh lá đậm
HSK2
[ qiǎn lǜsè]
Màu xanh lá nhạt
HSK2
[ shēnlán sè]
Màu xanh lam đậm
HSK2

Pages

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct