You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
东边
Dōngbian
Phía Đông
深色
 shēnsè
Màu đậm
bié
chia tay, xa cách
褐色
 hèsè
Màu nâu
彩色
 cǎi sè
Màu sắc
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
西边
Xībian
Phía Tây
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
Chân
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
橙色
 chéngsè
Màu cam
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
属于
Shǔyú
Thuộc về
zhī
biết
提高
Tígāo
Nâng cao
công việc
thân, mình
厉害
Lìhài
Lợi hại
suī
tuy, mặc dù
海绿色
 hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
gōng
cân bằng
会话
Huìhuà
Hội thoại
gòng
cùng
bèi
có đủ, hoàn toàn
浅绿色
 qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
dào
đường, tia
听到
tīng dào
Nghe được
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
yīn
bóng mát
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
有点
yóu diǎn
Có chút
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
mài
bán
shào
tiếp nối
hēi
đen, màu đen
niú
con trâu
jiù
nên, thì, là
南边
Nánbian
Phía Nam
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
牛肉
Niúròu
Thịt bò
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
桔红色
 jú hóngsè
Màu cam quýt
杏黄色
 xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
guò
qua, vượt
有趣
yǒu qù
Có hứng
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
kǎo
thọ, già
suǒ
nơi, chỗ
伊妹儿
Yī mèi er
Email
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
气功
Qìgōng
Khí công
红褐色
 hóng hésè
Màu đỏ đậm
xuě
tuyết
jìng
gần, bên cạnh
上车
Shàng chē
Lên xe
chồng chất
交通
Jiāotōng
Giao thông
黑色
 hēisè
Màu đen
xīn
mới mẻ
wǎng
Hướng, hướng về
火红色
 huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
深红色
 shēn hóng sè
Màu mận chín
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
胭脂红色
 yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
托福
Tuōfú
Toefl
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
赤褐色
 chìhésè
Màu nâu đỏ
顺利
Shùnlì
Lưu loát
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
chàng
Hát
shì
nhà
yīng
nguyên nhân
女儿
nǚ ér
Con gái
文化
Wénhuà
Văn hóa
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
金黄色
 jīn huángsè
Màu vàng óng
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
màn
chậm chạp
Ngày, mùng
为什么
Wèishéme
Tại sao
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
xìng
Họ
赌钱
Dǔqián
Cá độ
下车
Xià chē
Xuống xe
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
蛋黄色
 dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
正在
zhèng zài
Đang
zhe
mặc áo
客厅
Kètīng
Phòng khách
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
qiān
kim loại chì, Pb
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
蓝色
 lán sè
Màu xanh lam
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
yóu
bơi dưới nước
超市
Chāoshì
Siêu thị
ràng
nhường, nhường nhịn
中学
Zhōngxué
Trung học
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
Yào
Cần, muốn
bài học
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
失眠
Shīmián
Mất ngủ
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
zhèng
giữa, đương lúc
粉红色
 fěnhóngsè
Màu hồng phấn
鼠灰色
 shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
苍黄色
 cāng huáng sè
Màu vàng xanh
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
出国
Chūguó
Xuất ngoại
浅蓝色
 qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
浅色
 qiǎnsè
Màu nhạt
深绿色
 shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
huǒ
lửa
助教
zhùjiào
Trợ giảng
dời xa, chia lìa, dời khỏi
yǒng
lặn dưới nước
dùng, sử dụng
liǎng
hai, 2
có thể
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
Rửa
biǎo
bên ngoài
cái bút (để viết)
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
jīng
dây vải
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
句子
Jùzi
Câu
jiàn
Kiện, chiếc
灰棕色
 huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
下课
Xiàkè
Tan học
栗褐色
 lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
浅紫色
 qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
乳白色
 rǔbáisè
Màu trắng sữa
发烧
Fāshāo
Sốt
开心
kāi xīn
Vui vẻ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
颜色
 yánsè
Màu sắc
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
翠色
 cuì sè
Màu xanh biếc
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
丹色
 dān sè
Màu đỏ
sung sướng
cuò
hòn đá mài to
玄色
 xuán sè
Màu đen huyền
piào
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
hái
đứa trẻ
茶色
 Chásè
Màu chè
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
岳父
yuèfù
Bố vợ
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
zhǔn
chuẩn mực
上边
Shàngbian
Phía trên
qiú
quả cầu, quả bóng
chủ trì, quản lý
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
zǎo
buổi sáng
chǎng
vùng
jìn
Vào
大学
dà xué
Đại học
đi chân không, đi chân trần
ý, ý nghĩ
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
牛血红色
 niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
舒服
Shūfú
Thoải mái
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
桃色
 táosè
Màu hồng đào
yuán
người, kẻ, gã
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
奶油白色
 nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
棕色
 zōngsè
Màu nâu
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
这里
zhè lǐ
Ở đây
水平
Shuǐpíng
Trình độ
红棕色
 hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
深蓝色
 shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
wàng
trông ngóng, xem
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
hơi thở
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
邮票
Yóupiào
Tem thư
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
碧色
 bì sè
Màu xanh ngọc
人生
rén shēng
Đời người
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
shēn
thân thể, hình vóc
hát
赤色
 chìsè
Màu đỏ son
宝石红色
 bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
sòng
đưa, cho, biếu
zǒu
Đi, đi bộ
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
北边
Běibian
Phía Bắc
嫩色
 nènsè
Màu nhạt
功课
Gōngkè
Bài vở
碧绿色
 bì lǜsè
Màu xanh biếc
咖啡色
 kāfēisè
Màu café
nán
Giới tính nam
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
zuǒ
bên trái
lán
cái giỏ
zhēn
thật, thực, đúng
堵车
Dǔchē
Tắc đường
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
美元
měi yuán
Đô la mỹ
青年
Qīngnián
Thanh niên
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
金色
  jīnsè
Màu vàng (gold)
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
thứ bậc
蜡黄色
 là huángsè
Màu vàng bóng
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
婆婆
pópo
Mẹ chồng
左边
Zuǒbiān
Bên trái
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
ngừng, thôi
đá
象牙黄色
 xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
大门
Dàmén
Cửa chính
děng
Đợi, đợi chờ
浅褐色
 qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
别的
bié de
Cái khác
được
靛蓝色
 diànlán sè
Màu chàm
好处
Hǎochù
Điểm tốt
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
猩红色
 xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
青蓝色
 qīng lán sè
Màu xanh lam
橄榄色
 gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
yǎn
Mắt
咳嗽
Késòu
Ho
穿
chuāng
thủng lỗ
hóng
màu hồng, màu đỏ
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
ít
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
ròu
thịt
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
银色
 yínsè
Màu bạc
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
fáng
căn phòng có thể dời đi được
fēi
(xem: già phê 咖啡)
líng
Số 0, số lẻ
kể, thuật
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
màu sắc
thích đáng, phù hợp, nên
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
白色
Báisè
Màu trắng
足球
Zúqiú
Bóng đá
门口
Ménkǒu
Cái cửa
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
明年
Míngnián
Năm sau
黄褐色
 huáng hésè
Màu vàng nâu
公园
Gōngyuán
Công viên
灰色
 huīsè
Màu ghi, màu xám
wán
hết, xong
鲜红色
 xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
美国
měi guó
Nước Mỹ
雪白色
 xuě báisè
Màu trắng tuyết
关机
Guānjī
Tắt máy
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
深棕色
 shēn zōngsè
Màu nâu đậm
孔雀蓝色
 kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
浅粉红色
 qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
录音
Lùyīn
Ghi âm
去年
Qùnián
Năm ngoái
面积
Miànjī
Diện tích
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
jiè
khoảng giữa
dàn
chỉ
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
qíng
tạnh (trời không mưa)
rán
Nhiên
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
电脑
diànnǎo
Máy tính
biān
Bên, phía
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
银白色
 yín báisè
Màu trắng bạc
bìng
bệnh tật
进步
Jìnbù
Tiến bộ
guā
cây dưa
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
这边
zhè bian
Bên này
栗色
 lìsè
Màu hạt dẻ
yuǎn
xa xôi
枣红色
 zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
棕黑色
 zōng hēisè
Màu nâu đen
hơi nước
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
阅读
Yuèdú
Đọc sách
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
cóng
ung dung
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
听力
Tīnglì
Nghe
páng
Bên cạnh
cũng
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
农村
nóng cūn
Nông thôn
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
橘红色
 jú hóngsè
Màu đỏ quýt
篮球
lánqiú
Bóng rổ
nó, hắn
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
生词
Shēngcí
Từ mới
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
粉蓝色
 fěn lán sè
Màu xanh lợt
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
wǎn
buổi chiều tối
对面
Duìmiàn
Đối diện
不用
bù yòng
Không cần
外边
Wàibian
Bên ngoài
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
淡紫色
 dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
黄色
 huángsè
Màu vàng
杏红色
 xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
红色
 hóngsè
Màu đỏ
shì
thử, thử nghiệm
前边
Qiánbian
Phía trước
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
bǎi
Trăm, 100
yáng
Con cừu
鹅黄色
 éhuángsè
Màu vàng tơ
qíng
tình cảm
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
集合
Jíhé
Tập hợp
tiáo
điều khoản, khoản mục
múa
青白色
 qīng báisè
Màu trắng xanh
yùn
sự may mắn, vận may
肚子
Dùzi
Bụng
lèi
liên luỵ, dính líu
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
天蓝色
 tiānlán sè
Màu xanh da trời
quán
aldehyde (hoá học)
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
(xem: già phê 咖啡)
课文
Kèwén
Bài khóa
tiào
nhảy
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
复习
Fùxí
Ôn tập
和平
Hépíng
Hòa bình
mén
cái cửa
zhǐ
Giấy viết
血红色
 xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
wèi
bởi vì
wài
bên ngoài
juān
Quyên
综合
Zònghé
Tổng hợp
qīng
vợ cả
con cá
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
褐紫红色
 hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
坏处
Huàichu
Điểm xấu
墨绿色
 mò lǜsè
Màu xanh sẫm
đường đi
铜红色
 tong hóngsè
Màu đỏ đồng
群青色
 qún qīngsè
Màu xanh thẫm
máng
bận rộn, bề bộn
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
浅棕色
 qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
深褐色
 shēn hésè
Màu nâu đậm
wèn
hỏi
nǎi
đàn bà
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
shǐ
bắt đầu, mới, trước
宝蓝色
 bǎolán sè
Màu lam sang
青莲色
 qīng lián sè
Màu cánh sen
Đề, chủ đề
pǎo
chạy, phi, phóng
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
天青色
 tiān qīngsè
Màu trong xanh
jīng
con ngươi mắt
dǒng
hiểu, biết
听说
tīng shuō
Nghe nói
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
玫瑰红色
 méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
紫色
 zǐsè
Màu tím
绿色
 lǜsè
Màu xanh lá
米色
 mǐsè
Màu vàng nhạt
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
米黄色
 mǐhuángsè
Màu ngà
wán
chơi đùa
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
hái
trở về
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
guì
đắt; mắc; quý
dào
đến nơi
看来
kàn lai
Xem ra
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
土黄色
 tǔ huángsè
Màu vàng đất
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
xiào
cười
浅黄色
 qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
庸人
yōng rén
Người bình thường
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
报名
Bàomíng
Báo dánh
学校
xué xiào
Trường học
yán
dáng mặt, vẻ mặt
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
刚才
gāng cái
Vừa nãy
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
蓝紫色
 lán zǐsè
Xanh tím than
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
赭色
 zhě sè
Màu đỏ sẫm
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
xiū
nghỉ ngơi
qiān
Nghìn
anh trai
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
其他
qí tā
Cái khác, khác
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
em trai
银红色
 yín hóngsè
Màu đỏ bạc
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
kuài
nhanh nhẹn
男孩
nán hái
Con trai
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
沧色
 cāng sè
Màu xanh ngắt
苔绿色
 tái lǜsè
Màu xanh rêu
shì
việc
shǒu
cái tay
鲜粉红色
 xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
深黄色
 shēn huángsè
Màu vàng đậm
cháng
thường
so sánh, đọ, bì
儿子
ér zi
Con trai, người con
měi
mỗi một
玛瑙红色
 mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
黄棕色
 huáng zōngsè
Màu vàng nâu
开机
Kāijī
Mở máy
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
对了
Duìle
Đúng rồi
便宜
Piányí
Rẻ
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
成绩
Chéngjī
Thành tích
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
bīn
khách quý
右边
Yòubiān
Bên phải
没问题
Méi wèntí
Không có gì
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
酱色
 jiàngsè
Màu tương
海水蓝色
 hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
快乐
kuài lè
Vui vẻ
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
肉红色
 ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
zhù
trợ giúp
青黄色
 qīng huángsè
Màu vàng xanh
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
nhớ, mong
资料
Zīliào
Tư liệu
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
bái
trắng, màu trắng
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
fēi
không phải
气候
Qìhòu
Khí hậu
gào
bảo cho biết, báo cáo
yòu
bên phải
看病
Kànbìng
Khám bệnh
柠檬黄色
 níngméng huángsè
Màu vàng chanh
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
头疼
Tóuténg
Đau đầu
灰白色
 huībáisè
Màu tro
紫红色
 zǐ hóngsè
Màu mận chín
chuáng
cái giường hẹp mà dài
体育
tǐyù
Thể dục
苍色
 cāng sè
Màu xanh biếc
姜黄色
 jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
多久
duō jiǔ
Bao lâu
个人
gè rén
Cá nhân
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
深紫色
 shēn zǐsè
Màu tím đậm
书法
Shūfǎ
Thư pháp
con gà
mèi
em gái
画儿
Huà er
Bức tranh
铜色
 tóng sè
Màu đồng

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct