Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

红
hóng
màu hồng, màu đỏ
集合
Jíhé
Tập hợp
次
cì
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
以
yǐ
dùng, sử dụng
足
zú
Chân
属于
Shǔyú
Thuộc về
开机
Kāijī
Mở máy
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
已
yǐ
ngừng, thôi
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
气候
Qìhòu
Khí hậu
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
失眠
Shīmián
Mất ngủ
枣红色
zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
快乐
kuài lè
Vui vẻ
醛
quán
aldehyde (hoá học)
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
栗褐色
lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
金色
jīnsè
Màu vàng (gold)
妻
qīng
vợ cả
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
道
dào
đường, tia
婆婆
pópo
Mẹ chồng
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
大门
Dàmén
Cửa chính
足球
Zúqiú
Bóng đá
员
yuán
người, kẻ, gã
它
tā
nó, hắn
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
正在
zhèng zài
Đang
深黄色
shēn huángsè
Màu vàng đậm
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
长
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
浅绿色
qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
灰色
huīsè
Màu ghi, màu xám
火红色
huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
天青色
tiān qīngsè
Màu trong xanh
深蓝色
shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
水平
Shuǐpíng
Trình độ
泳
yǒng
lặn dưới nước
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
也
yě
cũng
唱
chàng
Hát
画儿
Huà er
Bức tranh
米色
mǐsè
Màu vàng nhạt
对了
Duìle
Đúng rồi
嫩色
nènsè
Màu nhạt
快
kuài
nhanh nhẹn
游
yóu
bơi dưới nước
深绿色
shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
黑色
hēisè
Màu đen
深红色
shēn hóng sè
Màu mận chín
旁
páng
Bên cạnh
报名
Bàomíng
Báo dánh
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
银红色
yín hóngsè
Màu đỏ bạc
浅蓝色
qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
复习
Fùxí
Ôn tập
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
丹色
dān sè
Màu đỏ
汽
qì
hơi nước
紫色
zǐsè
Màu tím
还
hái
trở về
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
柠檬黄色
níngméng huángsè
Màu vàng chanh
没问题
Méi wèntí
Không có gì
火
huǒ
lửa
上车
Shàng chē
Lên xe
这里
zhè lǐ
Ở đây
酱色
jiàngsè
Màu tương
路
lù
đường đi
超市
Chāoshì
Siêu thị
非
fēi
không phải
考
kǎo
thọ, già
洗
xǐ
Rửa
大学
dà xué
Đại học
课
kè
bài học
孩
hái
đứa trẻ
肉
ròu
thịt
眼
yǎn
Mắt
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
海水蓝色
hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
外边
Wàibian
Bên ngoài
经
jīng
dây vải
宜
yí
thích đáng, phù hợp, nên
跳
tiào
nhảy
两
liǎng
hai, 2
浅褐色
qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
深褐色
shēn hésè
Màu nâu đậm
门
mén
cái cửa
但
dàn
chỉ
关机
Guānjī
Tắt máy
橙色
chéngsè
Màu cam
灰棕色
huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
杏黄色
xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
条
tiáo
điều khoản, khoản mục
晚
wǎn
buổi chiều tối
虽
suī
tuy, mặc dù
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
白色
Báisè
Màu trắng
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
表
biǎo
bên ngoài
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
卖
mài
bán
奶油白色
nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
舒服
Shūfú
Thoải mái
苍色
cāng sè
Màu xanh biếc
希
xī
ít
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
手
shǒu
cái tay
猩红色
xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
慢
màn
chậm chạp
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
您
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
和平
Hépíng
Hòa bình
功课
Gōngkè
Bài vở
公
gōng
cân bằng
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
苔绿色
tái lǜsè
Màu xanh rêu
看来
kàn lai
Xem ra
碧色
bì sè
Màu xanh ngọc
宝石红色
bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
杏红色
xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
体
tǐ
thân, mình
纸
zhǐ
Giấy viết
贱
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
玛瑙红色
mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
女儿
nǚ ér
Con gái
件
jiàn
Kiện, chiếc
忙
máng
bận rộn, bề bộn
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
知
zhī
biết
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
蛋黄色
dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
送
sòng
đưa, cho, biếu
褐紫红色
hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
美元
měi yuán
Đô la mỹ
其他
qí tā
Cái khác, khác
常
cháng
thường
因
yīng
nguyên nhân
赤褐色
chìhésè
Màu nâu đỏ
金黄色
jīn huángsè
Màu vàng óng
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
前边
Qiánbian
Phía trước
成绩
Chéngjī
Thành tích
桃色
táosè
Màu hồng đào
可
kě
có thể
宾
bīn
khách quý
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
靛蓝色
diànlán sè
Màu chàm
所
suǒ
nơi, chỗ
美国
měi guó
Nước Mỹ
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
跑
pǎo
chạy, phi, phóng
赌钱
Dǔqián
Cá độ
岳父
yuèfù
Bố vợ
从
cóng
ung dung
好处
Hǎochù
Điểm tốt
浅棕色
qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
黄色
huángsè
Màu vàng
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
要
Yào
Cần, muốn
生词
Shēngcí
Từ mới
书法
Shūfǎ
Thư pháp
多久
duō jiǔ
Bao lâu
别
bié
chia tay, xa cách
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
堵车
Dǔchē
Tắc đường
海绿色
hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
玄色
xuán sè
Màu đen huyền
黑
hēi
đen, màu đen
明年
Míngnián
Năm sau
银白色
yín báisè
Màu trắng bạc
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
句子
Jùzi
Câu
舞
wǔ
múa
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
浅粉红色
qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
药
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
青白色
qīng báisè
Màu trắng xanh
蜡黄色
là huángsè
Màu vàng bóng
外
wài
bên ngoài
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
深紫色
shēn zǐsè
Màu tím đậm
助教
zhùjiào
Trợ giảng
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
旅
lǚ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
有趣
yǒu qù
Có hứng
南边
Nánbian
Phía Nam
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
蛋
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
下课
Xiàkè
Tan học
鸡
jī
con gà
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
棕黑色
zōng hēisè
Màu nâu đen
鲜红色
xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
站
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
篮
lán
cái giỏ
别的
bié de
Cái khác
教
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
西边
Xībian
Phía Tây
群青色
qún qīngsè
Màu xanh thẫm
文化
Wénhuà
Văn hóa
浅黄色
qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
右
yòu
bên phải
阅读
Yuèdú
Đọc sách
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
雪
xuě
tuyết
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
场
chǎng
vùng
息
xī
hơi thở
奶
nǎi
đàn bà
司
sī
chủ trì, quản lý
面积
Miànjī
Diện tích
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
到
dào
đến nơi
苍黄色
cāng huáng sè
Màu vàng xanh
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
去年
Qùnián
Năm ngoái
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
便宜
Piányí
Rẻ
电脑
diànnǎo
Máy tính
边
biān
Bên, phía
人生
rén shēng
Đời người
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
听说
tīng shuō
Nghe nói
男孩
nán hái
Con trai
得
dé
được
儿子
ér zi
Con trai, người con
往
wǎng
Hướng, hướng về
过
guò
qua, vượt
邮票
Yóupiào
Tem thư
懂
dǒng
hiểu, biết
鲜粉红色
xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
浅紫色
qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
运
yùn
sự may mắn, vận may
远
yuǎn
xa xôi
就
jiù
nên, thì, là
然
rán
Nhiên
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
娟
juān
Quyên
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
中学
Zhōngxué
Trung học
对面
Duìmiàn
Đối diện
乐
lè
sung sướng
橘红色
jú hóngsè
Màu đỏ quýt
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
病
bìng
bệnh tật
深棕色
shēn zōngsè
Màu nâu đậm
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
哥
gē
anh trai
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
累
lèi
liên luỵ, dính líu
紫红色
zǐ hóngsè
Màu mận chín
穿
chuāng
thủng lỗ
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
茶色
Chásè
Màu chè
正
zhèng
giữa, đương lúc
始
shǐ
bắt đầu, mới, trước
走
zǒu
Đi, đi bộ
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
等
děng
Đợi, đợi chờ
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
绿色
lǜsè
Màu xanh lá
班
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
淡紫色
dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
听力
Tīnglì
Nghe
咖
kā
(xem: già phê 咖啡)
东边
Dōngbian
Phía Đông
土黄色
tǔ huángsè
Màu vàng đất
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
准
zhǔn
chuẩn mực
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
白
bái
trắng, màu trắng
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
上边
Shàngbian
Phía trên
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
头疼
Tóuténg
Đau đầu
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
灰白色
huībáisè
Màu tro
第
dì
thứ bậc
最
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
完
wán
hết, xong
孔雀蓝色
kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
男
nán
Giới tính nam
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
青蓝色
qīng lán sè
Màu xanh lam
红色
hóngsè
Màu đỏ
试
shì
thử, thử nghiệm
床
chuáng
cái giường hẹp mà dài
进
jìn
Vào
夫
fū
chồng chất
桔红色
jú hóngsè
Màu cam quýt
助
zhù
trợ giúp
提高
Tígāo
Nâng cao
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
刚才
gāng cái
Vừa nãy
学校
xué xiào
Trường học
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
浅色
qiǎnsè
Màu nhạt
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
新
xīn
mới mẻ
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
千
qiān
Nghìn
气功
Qìgōng
Khí công
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
客厅
Kètīng
Phòng khách
事
shì
việc
玩
wán
chơi đùa
真
zhēn
thật, thực, đúng
咖啡色
kāfēisè
Màu café
进步
Jìnbù
Tiến bộ
左
zuǒ
bên trái
务
wù
công việc
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
听到
tīng dào
Nghe được
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
肚子
Dùzi
Bụng
零
líng
Số 0, số lẻ
青莲色
qīng lián sè
Màu cánh sen
银色
yínsè
Màu bạc
鼠灰色
shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
右边
Yòubiān
Bên phải
综合
Zònghé
Tổng hợp
农村
nóng cūn
Nông thôn
牛肉
Niúròu
Thịt bò
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
为
wèi
bởi vì
近
jìng
gần, bên cạnh
瓜
guā
cây dưa
看病
Kànbìng
Khám bệnh
翠色
cuì sè
Màu xanh biếc
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
沧色
cāng sè
Màu xanh ngắt
栗色
lìsè
Màu hạt dẻ
顺利
Shùnlì
Lưu loát
宝蓝色
bǎolán sè
Màu lam sang
铜色
tóng sè
Màu đồng
介
jiè
khoảng giữa
贵
guì
đắt; mắc; quý
托福
Tuōfú
Toefl
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
米黄色
mǐhuángsè
Màu ngà
身
shēn
thân thể, hình vóc
北边
Běibian
Phía Bắc
红棕色
hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
铅
qiān
kim loại chì, Pb
为什么
Wèishéme
Tại sao
望
wàng
trông ngóng, xem
天蓝色
tiānlán sè
Màu xanh da trời
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
房
fáng
căn phòng có thể dời đi được
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
深色
shēnsè
Màu đậm
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
玫瑰红色
méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
棕色
zōngsè
Màu nâu
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
个人
gè rén
Cá nhân
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
牛血红色
niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
黄棕色
huáng zōngsè
Màu vàng nâu
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
题
tí
Đề, chủ đề
粉蓝色
fěn lán sè
Màu xanh lợt
笔
bǐ
cái bút (để viết)
色
sè
màu sắc
早
zǎo
buổi sáng
赤色
chìsè
Màu đỏ son
离
lí
dời xa, chia lìa, dời khỏi
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
赭色
zhě sè
Màu đỏ sẫm
啡
fēi
(xem: già phê 咖啡)
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
颜
yán
dáng mặt, vẻ mặt
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
会话
Huìhuà
Hội thoại
诉
sù
kể, thuật
动
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
踢
tī
đá
步
bù
đi chân không, đi chân trần
乳白色
rǔbáisè
Màu trắng sữa
录音
Lùyīn
Ghi âm
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
休
xiū
nghỉ ngơi
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
彩色
cǎi sè
Màu sắc
意
yì
ý, ý nghĩ
问
wèn
hỏi
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
丈
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
体育
tǐyù
Thể dục
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
馆
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
蓝色
lán sè
Màu xanh lam
交通
Jiāotōng
Giao thông
橄榄色
gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
姜黄色
jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
这边
zhè bian
Bên này
睛
jīng
con ngươi mắt
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
有点
yóu diǎn
Có chút
票
piào
Vé
铜红色
tong hóngsè
Màu đỏ đồng
厉害
Lìhài
Lợi hại
间
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
碧绿色
bì lǜsè
Màu xanh biếc
篮球
lánqiú
Bóng rổ
黄褐色
huáng hésè
Màu vàng nâu
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
让
ràng
nhường, nhường nhịn
思
sī
nhớ, mong
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
雪白色
xuě báisè
Màu trắng tuyết
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
绍
shào
tiếp nối
共
gòng
cùng
着
zhe
mặc áo
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
门口
Ménkǒu
Cái cửa
蓝紫色
lán zǐsè
Xanh tím than
告
gào
bảo cho biết, báo cáo
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
备
bèi
có đủ, hoàn toàn
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
笑
xiào
cười
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
阴
yīn
bóng mát
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
错
cuò
hòn đá mài to
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
百
bǎi
Trăm, 100
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
颜色
yánsè
Màu sắc
下车
Xià chē
Xuống xe
晴
qíng
tạnh (trời không mưa)
资料
Zīliào
Tư liệu
伊妹儿
Yī mèi er
Email
课文
Kèwén
Bài khóa
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
姓
xìng
Họ
出国
Chūguó
Xuất ngoại
庸人
yōng rén
Người bình thường
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
球
qiú
quả cầu, quả bóng
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
情
qíng
tình cảm
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
羊
yáng
Con cừu
发烧
Fāshāo
Sốt
象牙黄色
xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
歌
gē
hát
褐色
hèsè
Màu nâu
室
shì
nhà
弟
dì
em trai
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
左边
Zuǒbiān
Bên trái
妹
mèi
em gái
青黄色
qīng huángsè
Màu vàng xanh
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
每
měi
mỗi một
不用
bù yòng
Không cần
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
牛
niú
con trâu
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
青年
Qīngnián
Thanh niên
日
rì
Ngày, mùng
钹
bó
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
坏处
Huàichu
Điểm xấu
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
胭脂红色
yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
血红色
xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
开心
kāi xīn
Vui vẻ
鹅黄色
éhuángsè
Màu vàng tơ
公园
Gōngyuán
Công viên
红褐色
hóng hésè
Màu đỏ đậm
咳嗽
Késòu
Ho
鱼
yú
con cá
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng phấn
肉红色
ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
墨绿色
mò lǜsè
Màu xanh sẫm