Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

助教
zhùjiào
Trợ giảng
篮
lán
cái giỏ
知
zhī
biết
件
jiàn
Kiện, chiếc
球
qiú
quả cầu, quả bóng
中学
Zhōngxué
Trung học
还
hái
trở về
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
玩
wán
chơi đùa
岳父
yuèfù
Bố vợ
门口
Ménkǒu
Cái cửa
杏黄色
xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
夫
fū
chồng chất
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
听说
tīng shuō
Nghe nói
录音
Lùyīn
Ghi âm
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
去年
Qùnián
Năm ngoái
就
jiù
nên, thì, là
米黄色
mǐhuángsè
Màu ngà
牛血红色
niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
笑
xiào
cười
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
赌钱
Dǔqián
Cá độ
东边
Dōngbian
Phía Đông
睛
jīng
con ngươi mắt
间
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
右边
Yòubiān
Bên phải
前边
Qiánbian
Phía trước
赤色
chìsè
Màu đỏ son
下课
Xiàkè
Tan học
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
妹
mèi
em gái
浅黄色
qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
人生
rén shēng
Đời người
眼
yǎn
Mắt
意
yì
ý, ý nghĩ
路
lù
đường đi
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
进步
Jìnbù
Tiến bộ
共
gòng
cùng
票
piào
Vé
下车
Xià chē
Xuống xe
上边
Shàngbian
Phía trên
踢
tī
đá
两
liǎng
hai, 2
右
yòu
bên phải
浅绿色
qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
丹色
dān sè
Màu đỏ
听力
Tīnglì
Nghe
银白色
yín báisè
Màu trắng bạc
橙色
chéngsè
Màu cam
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
综合
Zònghé
Tổng hợp
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
对了
Duìle
Đúng rồi
报名
Bàomíng
Báo dánh
步
bù
đi chân không, đi chân trần
室
shì
nhà
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
往
wǎng
Hướng, hướng về
和平
Hépíng
Hòa bình
走
zǒu
Đi, đi bộ
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
交通
Jiāotōng
Giao thông
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
苔绿色
tái lǜsè
Màu xanh rêu
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
农村
nóng cūn
Nông thôn
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
听到
tīng dào
Nghe được
鸡
jī
con gà
栗色
lìsè
Màu hạt dẻ
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
肉红色
ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
过
guò
qua, vượt
笔
bǐ
cái bút (để viết)
颜
yán
dáng mặt, vẻ mặt
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
猩红色
xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
跳
tiào
nhảy
看病
Kànbìng
Khám bệnh
深红色
shēn hóng sè
Màu mận chín
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
气候
Qìhòu
Khí hậu
提高
Tígāo
Nâng cao
送
sòng
đưa, cho, biếu
句子
Jùzi
Câu
考
kǎo
thọ, già
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
彩色
cǎi sè
Màu sắc
青莲色
qīng lián sè
Màu cánh sen
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
懂
dǒng
hiểu, biết
深绿色
shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
蓝色
lán sè
Màu xanh lam
因
yīng
nguyên nhân
浅色
qiǎnsè
Màu nhạt
肚子
Dùzi
Bụng
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
男孩
nán hái
Con trai
休
xiū
nghỉ ngơi
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
奶
nǎi
đàn bà
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
贵
guì
đắt; mắc; quý
关机
Guānjī
Tắt máy
思
sī
nhớ, mong
班
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
长
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
开心
kāi xīn
Vui vẻ
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
鹅黄色
éhuángsè
Màu vàng tơ
靛蓝色
diànlán sè
Màu chàm
得
dé
được
南边
Nánbian
Phía Nam
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
玫瑰红色
méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
瓜
guā
cây dưa
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
醛
quán
aldehyde (hoá học)
便宜
Piányí
Rẻ
唱
chàng
Hát
绍
shào
tiếp nối
玛瑙红色
mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
宝蓝色
bǎolán sè
Màu lam sang
红棕色
hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
但
dàn
chỉ
橄榄色
gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
慢
màn
chậm chạp
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
栗褐色
lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
海水蓝色
hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
个人
gè rén
Cá nhân
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
足
zú
Chân
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
枣红色
zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
粉蓝色
fěn lán sè
Màu xanh lợt
墨绿色
mò lǜsè
Màu xanh sẫm
正在
zhèng zài
Đang
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
动
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
书法
Shūfǎ
Thư pháp
赤褐色
chìhésè
Màu nâu đỏ
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
金黄色
jīn huángsè
Màu vàng óng
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
宜
yí
thích đáng, phù hợp, nên
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
咖啡色
kāfēisè
Màu café
备
bèi
có đủ, hoàn toàn
伊妹儿
Yī mèi er
Email
非
fēi
không phải
这里
zhè lǐ
Ở đây
公
gōng
cân bằng
日
rì
Ngày, mùng
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
站
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
足球
Zúqiú
Bóng đá
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
房
fáng
căn phòng có thể dời đi được
庸人
yōng rén
Người bình thường
青年
Qīngnián
Thanh niên
咖
kā
(xem: già phê 咖啡)
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
象牙黄色
xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
百
bǎi
Trăm, 100
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
题
tí
Đề, chủ đề
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
明年
Míngnián
Năm sau
深褐色
shēn hésè
Màu nâu đậm
天青色
tiān qīngsè
Màu trong xanh
始
shǐ
bắt đầu, mới, trước
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
胭脂红色
yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
乳白色
rǔbáisè
Màu trắng sữa
司
sī
chủ trì, quản lý
咳嗽
Késòu
Ho
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
第
dì
thứ bậc
最
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
然
rán
Nhiên
告
gào
bảo cho biết, báo cáo
淡紫色
dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
海绿色
hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
金色
jīnsè
Màu vàng (gold)
棕黑色
zōng hēisè
Màu nâu đen
火
huǒ
lửa
天蓝色
tiānlán sè
Màu xanh da trời
舞
wǔ
múa
外边
Wàibian
Bên ngoài
紫色
zǐsè
Màu tím
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
您
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
哥
gē
anh trai
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
贱
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
外
wài
bên ngoài
肉
ròu
thịt
火红色
huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
等
děng
Đợi, đợi chờ
好处
Hǎochù
Điểm tốt
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
血红色
xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
蜡黄色
là huángsè
Màu vàng bóng
别
bié
chia tay, xa cách
准
zhǔn
chuẩn mực
快乐
kuài lè
Vui vẻ
褐色
hèsè
Màu nâu
问
wèn
hỏi
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
美元
měi yuán
Đô la mỹ
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
鲜红色
xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
学校
xué xiào
Trường học
白色
Báisè
Màu trắng
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
翠色
cuì sè
Màu xanh biếc
阅读
Yuèdú
Đọc sách
蛋黄色
dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
员
yuán
người, kẻ, gã
课文
Kèwén
Bài khóa
堵车
Dǔchē
Tắc đường
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
铜红色
tong hóngsè
Màu đỏ đồng
为
wèi
bởi vì
碧绿色
bì lǜsè
Màu xanh biếc
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
雪
xuě
tuyết
阴
yīn
bóng mát
忙
máng
bận rộn, bề bộn
鲜粉红色
xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
紫红色
zǐ hóngsè
Màu mận chín
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
情
qíng
tình cảm
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
体育
tǐyù
Thể dục
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
妻
qīng
vợ cả
经
jīng
dây vải
厉害
Lìhài
Lợi hại
到
dào
đến nơi
托福
Tuōfú
Toefl
赭色
zhě sè
Màu đỏ sẫm
孔雀蓝色
kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
青白色
qīng báisè
Màu trắng xanh
鱼
yú
con cá
看来
kàn lai
Xem ra
牛肉
Niúròu
Thịt bò
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
浅粉红色
qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
米色
mǐsè
Màu vàng nhạt
客厅
Kètīng
Phòng khách
深棕色
shēn zōngsè
Màu nâu đậm
这边
zhè bian
Bên này
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
灰白色
huībáisè
Màu tro
复习
Fùxí
Ôn tập
北边
Běibian
Phía Bắc
进
jìn
Vào
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
从
cóng
ung dung
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
它
tā
nó, hắn
要
Yào
Cần, muốn
运
yùn
sự may mắn, vận may
不用
bù yòng
Không cần
柠檬黄色
níngméng huángsè
Màu vàng chanh
铅
qiān
kim loại chì, Pb
深色
shēnsè
Màu đậm
男
nán
Giới tính nam
左
zuǒ
bên trái
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
黑
hēi
đen, màu đen
浅蓝色
qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
试
shì
thử, thử nghiệm
汽
qì
hơi nước
桔红色
jú hóngsè
Màu cam quýt
孩
hái
đứa trẻ
病
bìng
bệnh tật
属于
Shǔyú
Thuộc về
土黄色
tǔ huángsè
Màu vàng đất
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
雪白色
xuě báisè
Màu trắng tuyết
鼠灰色
shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
其他
qí tā
Cái khác, khác
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
白
bái
trắng, màu trắng
次
cì
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
弟
dì
em trai
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
大门
Dàmén
Cửa chính
宝石红色
bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
宾
bīn
khách quý
羊
yáng
Con cừu
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
出国
Chūguó
Xuất ngoại
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
邮票
Yóupiào
Tem thư
虽
suī
tuy, mặc dù
近
jìng
gần, bên cạnh
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
深紫色
shēn zǐsè
Màu tím đậm
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
黄褐色
huáng hésè
Màu vàng nâu
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
多久
duō jiǔ
Bao lâu
身
shēn
thân thể, hình vóc
也
yě
cũng
红褐色
hóng hésè
Màu đỏ đậm
每
měi
mỗi một
黄色
huángsè
Màu vàng
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
女儿
nǚ ér
Con gái
碧色
bì sè
Màu xanh ngọc
浅棕色
qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
零
líng
Số 0, số lẻ
美国
měi guó
Nước Mỹ
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
水平
Shuǐpíng
Trình độ
旅
lǚ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
歌
gē
hát
奶油白色
nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
婆婆
pópo
Mẹ chồng
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
有点
yóu diǎn
Có chút
息
xī
hơi thở
介
jiè
khoảng giữa
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
丈
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
灰棕色
huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
游
yóu
bơi dưới nước
银色
yínsè
Màu bạc
药
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
青蓝色
qīng lán sè
Màu xanh lam
舒服
Shūfú
Thoải mái
铜色
tóng sè
Màu đồng
助
zhù
trợ giúp
早
zǎo
buổi sáng
没问题
Méi wèntí
Không có gì
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
红色
hóngsè
Màu đỏ
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
跑
pǎo
chạy, phi, phóng
坏处
Huàichu
Điểm xấu
失眠
Shīmián
Mất ngủ
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
浅紫色
qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
银红色
yín hóngsè
Màu đỏ bạc
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng phấn
穿
chuāng
thủng lỗ
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
千
qiān
Nghìn
棕色
zōngsè
Màu nâu
上车
Shàng chē
Lên xe
绿色
lǜsè
Màu xanh lá
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
色
sè
màu sắc
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
累
lèi
liên luỵ, dính líu
床
chuáng
cái giường hẹp mà dài
新
xīn
mới mẻ
旁
páng
Bên cạnh
条
tiáo
điều khoản, khoản mục
手
shǒu
cái tay
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
深蓝色
shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
洗
xǐ
Rửa
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
资料
Zīliào
Tư liệu
以
yǐ
dùng, sử dụng
表
biǎo
bên ngoài
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
超市
Chāoshì
Siêu thị
娟
juān
Quyên
啡
fēi
(xem: già phê 咖啡)
酱色
jiàngsè
Màu tương
错
cuò
hòn đá mài to
完
wán
hết, xong
玄色
xuán sè
Màu đen huyền
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
蛋
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
灰色
huīsè
Màu ghi, màu xám
别的
bié de
Cái khác
事
shì
việc
画儿
Huà er
Bức tranh
苍黄色
cāng huáng sè
Màu vàng xanh
嫩色
nènsè
Màu nhạt
深黄色
shēn huángsè
Màu vàng đậm
篮球
lánqiú
Bóng rổ
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
场
chǎng
vùng
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
让
ràng
nhường, nhường nhịn
发烧
Fāshāo
Sốt
边
biān
Bên, phía
有趣
yǒu qù
Có hứng
已
yǐ
ngừng, thôi
馆
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
面积
Miànjī
Diện tích
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
希
xī
ít
常
cháng
thường
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
橘红色
jú hóngsè
Màu đỏ quýt
顺利
Shùnlì
Lưu loát
望
wàng
trông ngóng, xem
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
姜黄色
jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
离
lí
dời xa, chia lìa, dời khỏi
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
快
kuài
nhanh nhẹn
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
远
yuǎn
xa xôi
诉
sù
kể, thuật
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
集合
Jíhé
Tập hợp
功课
Gōngkè
Bài vở
正
zhèng
giữa, đương lúc
道
dào
đường, tia
西边
Xībian
Phía Tây
牛
niú
con trâu
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
头疼
Tóuténg
Đau đầu
气功
Qìgōng
Khí công
大学
dà xué
Đại học
成绩
Chéngjī
Thành tích
晴
qíng
tạnh (trời không mưa)
卖
mài
bán
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
浅褐色
qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
生词
Shēngcí
Từ mới
姓
xìng
Họ
乐
lè
sung sướng
门
mén
cái cửa
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
钹
bó
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
苍色
cāng sè
Màu xanh biếc
晚
wǎn
buổi chiều tối
为什么
Wèishéme
Tại sao
蓝紫色
lán zǐsè
Xanh tím than
杏红色
xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
泳
yǒng
lặn dưới nước
群青色
qún qīngsè
Màu xanh thẫm
纸
zhǐ
Giấy viết
体
tǐ
thân, mình
红
hóng
màu hồng, màu đỏ
可
kě
có thể
务
wù
công việc
黑色
hēisè
Màu đen
课
kè
bài học
所
suǒ
nơi, chỗ
公园
Gōngyuán
Công viên
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
对面
Duìmiàn
Đối diện
沧色
cāng sè
Màu xanh ngắt
颜色
yánsè
Màu sắc
青黄色
qīng huángsè
Màu vàng xanh
真
zhēn
thật, thực, đúng
教
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
刚才
gāng cái
Vừa nãy
黄棕色
huáng zōngsè
Màu vàng nâu
开机
Kāijī
Mở máy
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
褐紫红色
hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
文化
Wénhuà
Văn hóa
桃色
táosè
Màu hồng đào
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
着
zhe
mặc áo
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
茶色
Chásè
Màu chè
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
电脑
diànnǎo
Máy tính
会话
Huìhuà
Hội thoại
左边
Zuǒbiān
Bên trái
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
儿子
ér zi
Con trai, người con
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái