You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
tài
Quá, lắm
guān
cửa ải, cửa ô
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
Vài, mấy
lǎo
già, nhiều tuổi
jīng
kinh đô, thủ đô
杂志
zá zhì
tạp chí
cái áo
打的
Dǎ di
taxi
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
shǎo
Ít, thiếu
zuò
ngồi, ngồi xuống
shàng
Lên, trên, lên trên
shí
lúc
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
shuǐ
nước
早上
zǎo shang
Buổi sáng
shí
mười, 10
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
jīn
nay, bây giờ
北京
Běijīng
Bắc Kinh
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
shí
biết
租出车
Zū chū chē
taxi
学习
xué xí
học tập
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
me
bé nhỏ
hòu
hoàng hậu, vợ vua
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
zuò
làm
公司
gōngsī
Công ty
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
fēn
Phân chia, Xu
de
của, thuộc về
星期
Xīngqī
Tuần lễ
duì
Cặp, đúng, Đối diện
ngôn ngữ
lǐng
ở trong cửa
èr
hai, 2
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
miàn
mặt
chū
Ra, đi ra
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
nóng
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
Buộc, bó, nối, Khoa
打算
Dǎsuàn
dự tính
fēi
bay
shuō
nói
diàn
quán trọ, tiệm hàng
qǐng
mời mọc
kàn
xem, nhìn
外国
wài guó
nước ngoài
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
包子
bāo zi
Bánh bao
xiè
cảm tạ, cảm ơn
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
学生
xuéshēng
Học sinh
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
xiě
viết, chép
nǎo
Não, óc
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
er
đứa trẻ
yàng
hình dạng, dáng vẻ
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
摩托车
mó tuō chē
xe máy
介绍
jiè shào
giới thiệu
tá, 12
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
piào
trôi nổi
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
hěn
rất
火车
Huǒchē
Ga tàu
秘书
mì shū
thư ký
词典
cí diǎn
từ điển
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
hòu
thời gian
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
同学
tóng xué
Bạn học
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
mẹ đẻ
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
Anh ấy, ông ấy
西药
xī yào
tây y
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
buổi trưa
xià
xuống, dưới
guó
đất nước, quốc gia
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
dōu
đều
公斤
gōng jīn
kg
Đọc
西
phía tây, phương tây
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
chữa bệnh
欧元
ōu yuán
euro
to; lớn; rộng; bự
姐妹
jiě mèi
Chị em
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
le
xong, hết, đã, rồi
míng
tên, danh
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
tóng
cùng nhau
tám, 8
车站
Chēzhàn
Bến xe
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
汉字
hàn zì
chữ Hán
啤酒
pí jiǔ
Bia
大夫
dài fu
đại phu
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
đi
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
běi
phía bắc, phương bắc
zuó
hôm qua
bēi
cốc (cốc đựng)
苹果
Píngguǒ
Táo
sān
ba, 3
zài
lại, lần nữa
men
bọn, các, chúng
jiào
kêu, gọi
xiàn
xuất hiện, tồn tại
这个
zhè ge
Cái này, việc này
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
爷爷
yé ye
Ông nội
một, 1
cái ghế tựa
发音
fā yīn
phát âm
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
dōng
phía đông, phương đông
rèn
nhận ra, nhận biết
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
下午
xià wǔ
buổi chiều
ài
Yêu, tình yêu, thương
爸爸
Bàba
Bố
yǐng
bóng
Uống
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
zhōng
cái chuông
特别
tè bié
Đặc biệt
教授
jiào shòu
giáo sư
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
gǒu
con chó con
chá
Trà, trà uống
现在
Xiànzài
Bây giờ
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
suì
Năm, Tuổi
请问
qǐng wèn
xin hỏi
qián
trước kia, xưa kia
huà
Lời nói
bố, ba
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
chī
ăn (ăn uống)
茶叶
chá yè
lá chè
职员
Zhíyuán
Nhân viên
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
lěng
lạnh lẽo
奶奶
nǎi nai
Bà nội
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
公里
Gōnglǐ
Km
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
弟弟
dì di
Em trai
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
khách, người ngoài
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
一个
yī ge
Một cái, một
我们
Wǒmen
Chúng tôi
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
老师
lǎo shī
Thầy giáo
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
他们
tā men
Bọn họ
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
妈妈
mā ma
Mẹ
商店
shāng diàn
cửa hàng
打工
Dǎgōng
Làm thuê
lái
đến nơi
日元
rì yuán
yên nhật
一般
yībān
Bình thường
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
liù
sáu, 6
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
jué
biết
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
anh, bạn, mày
光盘
guāng pán
Đĩa quang
néng
khả năng, có thể
hào
Số
Thuê
mưa
没关系
Méi guān xì
Không sao
khí, hơi
huì
có thể; có khả năng; sẽ
shì
là, phải
shāng
buôn bán
zài
ở, tại
橘子
Júzi
Quýt
哥哥
Gēgē
Anh trai
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
bốn, 4
tīng
nghe
gāo
cao
咖啡
kā fēi
Cà phê
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
mǎi
mua, sắm, tậu
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
cô ấy, chị ấy
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
diàn
điện
liàng
xinh đẹp
tôi, tao
xué
học hành
河内
Hénèi
Hà Nội
汽车
qì chē
ô tô
kāi
mở ra
大概
Dàgài
Có lẽ
bảy, 7
cài
rau ăn
南宁
Nánníng
Nam ninh
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
yǒu
bạn bè
昨天
zuó tiān
Hôm qua
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
yuè
Mặt Trăng
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
xiào
kiểm tra, xét
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
一共
Yīgòng
Tổng cộng
fàn
cơm, bữa cơm
姐姐
jiě jie
chị gái
năm, 5
hàn
Hán
开学
kāi xué
Khai giảng
yuàn
tường bao chung quanh
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
怎么
Zěnme
Thế nào
jiā
nhà
tiān
trời, bầu trời
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
diē
cha, bố
先生
xiān sheng
Tiên sinh
邮局
Yóujú
Bưu điện
有的
Yǒu de
cái, quả, con
quần áo
zuò
làm, tạo nên
你好
nǐ hǎo
Xin chào
咱们
zánmen
Chúng ta
píng
cây táo; quả táo
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
外贸
wài mào
ngoại thương
面条
miàn tiáo
Mì sợi
名字
Míngzì
Tên
认识
Rènshí
Quen, quen biết
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
Giới nữ
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
什么
Shénme
gì, cái gì
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
馒头
mán tou
Màn thầu
qián
tiền
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
你们
Nǐmen
Các bạn
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
công việc
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
妹妹
mèi mei
Em gái
jiǔ
chín, 9
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
xiān
Trước, Trước tiên
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
xiē
Lượng từ số nhiều
客气
kè qi
Khách sáo
zhù
ở; cư trú; trọ
xiǎo
nhỏ bé
chữ
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
Kia, đó
học đi học lại, luyện tập
wán
Uốn cong
jiàn
gặp, gặp gỡ
běn
Quyển, Cuốn
zhōng
ở giữa
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
míng
sáng
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
shì
nhìn kỹ
huí
về
māo
con mèo
不好
bù hǎo
Không tốt
zhè
Đây, này
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
rén
người
péng
bạn bè
gōng
công việc
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
guǒ
quả, trái
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
yǒu
Có, sở hữu
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
中药
zhōng yào
đông y
谢谢
xiè xie
Cám ơn
办公
bàn gōng
làm việc
银行
Yínháng
Ngân hàng
thời kỳ, lúc
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
zi
con
shū
sách
shuì
giấc ngủ
hǎo
Tốt, khoẻ
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
nián
năm
xìng
thức dậy.
wèi
chăn nuôi
shēng
sinh đẻ
với, và
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
bắt đầu, phát sinh
chē
cái xe

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct