Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

你好
nǐ hǎo
Xin chào
认
rèn
nhận ra, nhận biết
本
běn
Quyển, Cuốn
吃
chī
ăn (ăn uống)
后
hòu
hoàng hậu, vợ vua
租
zū
Thuê
朋
péng
bạn bè
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
中药
zhōng yào
đông y
出
chū
Ra, đi ra
太
tài
Quá, lắm
一个
yī ge
Một cái, một
猫
māo
con mèo
同学
tóng xué
Bạn học
系
xì
Buộc, bó, nối, Khoa
请问
qǐng wèn
xin hỏi
外贸
wài mào
ngoại thương
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
公斤
gōng jīn
kg
他们
tā men
Bọn họ
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
椅
yǐ
cái ghế tựa
怎
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
苹果
Píngguǒ
Táo
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
识
shí
biết
打的
Dǎ di
taxi
弟弟
dì di
Em trai
特别
tè bié
Đặc biệt
茶叶
chá yè
lá chè
院
yuàn
tường bao chung quanh
介绍
jiè shào
giới thiệu
西
xī
phía tây, phương tây
大
dà
to; lớn; rộng; bự
回
huí
về
面条
miàn tiáo
Mì sợi
机
jī
công việc
候
hòu
thời gian
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
和
hé
với, và
喂
wèi
chăn nuôi
关
guān
cửa ải, cửa ô
好
hǎo
Tốt, khoẻ
苹
píng
cây táo; quả táo
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
怎么
Zěnme
Thế nào
儿
er
đứa trẻ
国
guó
đất nước, quốc gia
七
qī
bảy, 7
看
kàn
xem, nhìn
南宁
Nánníng
Nam ninh
名
míng
tên, danh
少
shǎo
Ít, thiếu
影
yǐng
bóng
妈妈
mā ma
Mẹ
能
néng
khả năng, có thể
工
gōng
công việc
几
jǐ
Vài, mấy
前
qián
trước kia, xưa kia
今
jīn
nay, bây giờ
光盘
guāng pán
Đĩa quang
么
me
bé nhỏ
兴
xìng
thức dậy.
姐妹
jiě mèi
Chị em
女
nǚ
Giới nữ
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
书
shū
sách
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
银行
Yínháng
Ngân hàng
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
谁
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
杯
bēi
cốc (cốc đựng)
馒头
mán tou
Màn thầu
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
什么
Shénme
gì, cái gì
西药
xī yào
tây y
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
橘子
Júzi
Quýt
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
桌
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
九
jiǔ
chín, 9
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
商店
shāng diàn
cửa hàng
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
咱们
zánmen
Chúng ta
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
个
gè
cái, quả, con
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
里
lǐng
ở trong cửa
电
diàn
điện
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
先
xiān
Trước, Trước tiên
谢谢
xiè xie
Cám ơn
这个
zhè ge
Cái này, việc này
老师
lǎo shī
Thầy giáo
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
作
zuò
làm, tạo nên
再
zài
lại, lần nữa
你们
Nǐmen
Các bạn
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
欢
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
岁
suì
Năm, Tuổi
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
了
le
xong, hết, đã, rồi
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
打工
Dǎgōng
Làm thuê
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
我
Wǒ
tôi, tao
家
jiā
nhà
年
nián
năm
十
shí
mười, 10
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
天
tiān
trời, bầu trời
爸爸
Bàba
Bố
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
东
dōng
phía đông, phương đông
校
xiào
kiểm tra, xét
面
miàn
mặt
奶奶
nǎi nai
Bà nội
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
这
zhè
Đây, này
中
zhōng
ở giữa
生
shēng
sinh đẻ
咖啡
kā fēi
Cà phê
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
三
sān
ba, 3
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
认识
Rènshí
Quen, quen biết
学
xué
học hành
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
师
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
喜
xǐ
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
买
mǎi
mua, sắm, tậu
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
先生
xiān sheng
Tiên sinh
雨
yǔ
mưa
想
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
很
hěn
rất
早上
zǎo shang
Buổi sáng
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
读
dú
Đọc
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
爷爷
yé ye
Ông nội
现
xiàn
xuất hiện, tồn tại
昨天
zuó tiān
Hôm qua
坐
zuò
ngồi, ngồi xuống
开学
kāi xué
Khai giảng
火车
Huǒchē
Ga tàu
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
字
zì
chữ
在
zài
ở, tại
有的
Yǒu de
Có
八
bā
tám, 8
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
啤酒
pí jiǔ
Bia
住
zhù
ở; cư trú; trọ
发音
fā yīn
phát âm
做
zuò
làm
五
wǔ
năm, 5
姐姐
jiě jie
chị gái
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
外国
wài guó
nước ngoài
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
喝
hē
Uống
漂
piào
trôi nổi
些
xiē
Lượng từ số nhiều
语
yǔ
ngôn ngữ
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
学习
xué xí
học tập
打算
Dǎsuàn
dự tính
日元
rì yuán
yên nhật
狗
gǒu
con chó con
爹
diē
cha, bố
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
对
duì
Cặp, đúng, Đối diện
商
shāng
buôn bán
茶
chá
Trà, trà uống
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
说
shuō
nói
名字
Míngzì
Tên
老
lǎo
già, nhiều tuổi
京
jīng
kinh đô, thủ đô
下
xià
xuống, dưới
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
学生
xuéshēng
Học sinh
医
yī
chữa bệnh
小
xiǎo
nhỏ bé
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
大概
Dàgài
Có lẽ
二
èr
hai, 2
公里
Gōnglǐ
Km
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
钟
zhōng
cái chuông
吗
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
菜
cài
rau ăn
呢
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
北
běi
phía bắc, phương bắc
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
午
wǔ
buổi trưa
起
qǐ
bắt đầu, phát sinh
叫
jiào
kêu, gọi
视
shì
nhìn kỹ
星
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
摩托车
mó tuō chē
xe máy
上
shàng
Lên, trên, lên trên
客
kè
khách, người ngoài
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
饭
fàn
cơm, bữa cơm
见
jiàn
gặp, gặp gỡ
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
什
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
北京
Běijīng
Bắc Kinh
样
yàng
hình dạng, dáng vẻ
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
汉
hàn
Hán
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
友
yǒu
bạn bè
星期
Xīngqī
Tuần lễ
钱
qián
tiền
月
yuè
Mặt Trăng
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
子
zi
con
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
都
dōu
đều
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
词典
cí diǎn
từ điển
我们
Wǒmen
Chúng tôi
没
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
冷
lěng
lạnh lẽo
有
yǒu
Có, sở hữu
姐
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
气
qì
khí, hơi
车
chē
cái xe
大夫
dài fu
đại phu
脑
nǎo
Não, óc
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
你
nǐ
anh, bạn, mày
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
开
kāi
mở ra
谢
xiè
cảm tạ, cảm ơn
热
rè
nóng
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
时
shí
lúc
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
包子
bāo zi
Bánh bao
不
bù
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
飞
fēi
bay
客气
kè qi
Khách sáo
同
tóng
cùng nhau
号
hào
Số
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
觉
jué
biết
哪
nǎ
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
去
qù
đi
办公
bàn gōng
làm việc
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
睡
shuì
giấc ngủ
汽车
qì chē
ô tô
哥哥
Gēgē
Anh trai
果
guǒ
quả, trái
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
四
sì
bốn, 4
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
欧元
ōu yuán
euro
服
fú
quần áo
妈
mā
mẹ đẻ
汉字
hàn zì
chữ Hán
下午
xià wǔ
buổi chiều
水
shuǐ
nước
河内
Hénèi
Hà Nội
他
tā
Anh ấy, ông ấy
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
明
míng
sáng
一般
yībān
Bình thường
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
爸
bà
bố, ba
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
六
liù
sáu, 6
教授
jiào shòu
giáo sư
没关系
Méi guān xì
Không sao
来
lái
đến nơi
爱
ài
Yêu, tình yêu, thương
秘书
mì shū
thư ký
昨
zuó
hôm qua
现在
Xiànzài
Bây giờ
会
huì
có thể; có khả năng; sẽ
请
qǐng
mời mọc
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
租出车
Zū chū chē
taxi
不好
bù hǎo
Không tốt
妹妹
mèi mei
Em gái
人
rén
người
职员
Zhíyuán
Nhân viên
分
fēn
Phân chia, Xu
是
shì
là, phải
衣
yī
cái áo
那
nà
Kia, đó
话
huà
Lời nói
骫
wán
Uốn cong
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
杂志
zá zhì
tạp chí
们
men
bọn, các, chúng
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
的
de
của, thuộc về
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
店
diàn
quán trọ, tiệm hàng
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
期
qī
thời kỳ, lúc
打
dǎ
tá, 12
点
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
习
xí
học đi học lại, luyện tập
她
tā
cô ấy, chị ấy
公司
gōngsī
Công ty
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
听
tīng
nghe
车站
Chēzhàn
Bến xe
写
xiě
viết, chép
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
一
yī
một, 1
一共
Yīgòng
Tổng cộng
亮
liàng
xinh đẹp
邮局
Yóujú
Bưu điện
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
高
gāo
cao