Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

认识
Rènshí
Quen, quen biết
外贸
wài mào
ngoại thương
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
车站
Chēzhàn
Bến xe
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
家
jiā
nhà
车
chē
cái xe
朋
péng
bạn bè
么
me
bé nhỏ
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
打
dǎ
tá, 12
个
gè
cái, quả, con
书
shū
sách
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
不
bù
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
欧元
ōu yuán
euro
名
míng
tên, danh
汉字
hàn zì
chữ Hán
识
shí
biết
中药
zhōng yào
đông y
邮局
Yóujú
Bưu điện
对
duì
Cặp, đúng, Đối diện
爹
diē
cha, bố
钱
qián
tiền
公司
gōngsī
Công ty
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
一个
yī ge
Một cái, một
橘子
Júzi
Quýt
少
shǎo
Ít, thiếu
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
外国
wài guó
nước ngoài
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
没
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
星
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
客
kè
khách, người ngoài
些
xiē
Lượng từ số nhiều
大
dà
to; lớn; rộng; bự
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
吗
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
火车
Huǒchē
Ga tàu
工
gōng
công việc
有
yǒu
Có, sở hữu
请
qǐng
mời mọc
没关系
Méi guān xì
Không sao
脑
nǎo
Não, óc
西药
xī yào
tây y
那
nà
Kia, đó
子
zi
con
师
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
医
yī
chữa bệnh
奶奶
nǎi nai
Bà nội
二
èr
hai, 2
她
tā
cô ấy, chị ấy
妈
mā
mẹ đẻ
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
南宁
Nánníng
Nam ninh
喜
xǐ
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
谢
xiè
cảm tạ, cảm ơn
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
请问
qǐng wèn
xin hỏi
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
叫
jiào
kêu, gọi
京
jīng
kinh đô, thủ đô
里
lǐng
ở trong cửa
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
光盘
guāng pán
Đĩa quang
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
欢
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
和
hé
với, và
吃
chī
ăn (ăn uống)
河内
Hénèi
Hà Nội
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
在
zài
ở, tại
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
打工
Dǎgōng
Làm thuê
银行
Yínháng
Ngân hàng
上
shàng
Lên, trên, lên trên
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
商
shāng
buôn bán
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
做
zuò
làm
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
今
jīn
nay, bây giờ
读
dú
Đọc
打的
Dǎ di
taxi
星期
Xīngqī
Tuần lễ
他
tā
Anh ấy, ông ấy
七
qī
bảy, 7
开
kāi
mở ra
谁
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
太
tài
Quá, lắm
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
苹
píng
cây táo; quả táo
爸爸
Bàba
Bố
人
rén
người
先生
xiān sheng
Tiên sinh
姐姐
jiě jie
chị gái
名字
Míngzì
Tên
系
xì
Buộc, bó, nối, Khoa
听
tīng
nghe
亮
liàng
xinh đẹp
话
huà
Lời nói
我
Wǒ
tôi, tao
时
shí
lúc
一共
Yīgòng
Tổng cộng
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
中
zhōng
ở giữa
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
看
kàn
xem, nhìn
你们
Nǐmen
Các bạn
写
xiě
viết, chép
小
xiǎo
nhỏ bé
弟弟
dì di
Em trai
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
菜
cài
rau ăn
这个
zhè ge
Cái này, việc này
客气
kè qi
Khách sáo
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
猫
māo
con mèo
下午
xià wǔ
buổi chiều
校
xiào
kiểm tra, xét
发音
fā yīn
phát âm
妈妈
mā ma
Mẹ
字
zì
chữ
西
xī
phía tây, phương tây
咖啡
kā fēi
Cà phê
国
guó
đất nước, quốc gia
这
zhè
Đây, này
本
běn
Quyển, Cuốn
饭
fàn
cơm, bữa cơm
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
女
nǚ
Giới nữ
他们
tā men
Bọn họ
大概
Dàgài
Có lẽ
岁
suì
Năm, Tuổi
现
xiàn
xuất hiện, tồn tại
气
qì
khí, hơi
分
fēn
Phân chia, Xu
昨天
zuó tiān
Hôm qua
职员
Zhíyuán
Nhân viên
睡
shuì
giấc ngủ
儿
er
đứa trẻ
狗
gǒu
con chó con
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
钟
zhōng
cái chuông
年
nián
năm
视
shì
nhìn kỹ
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
喝
hē
Uống
习
xí
học đi học lại, luyện tập
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
打算
Dǎsuàn
dự tính
觉
jué
biết
包子
bāo zi
Bánh bao
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
期
qī
thời kỳ, lúc
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
来
lái
đến nơi
老师
lǎo shī
Thầy giáo
八
bā
tám, 8
一
yī
một, 1
同学
tóng xué
Bạn học
院
yuàn
tường bao chung quanh
们
men
bọn, các, chúng
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
点
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
怎么
Zěnme
Thế nào
汽车
qì chē
ô tô
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
啤酒
pí jiǔ
Bia
特别
tè bié
Đặc biệt
同
tóng
cùng nhau
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
关
guān
cửa ải, cửa ô
公斤
gōng jīn
kg
的
de
của, thuộc về
哥哥
Gēgē
Anh trai
杯
bēi
cốc (cốc đựng)
学
xué
học hành
有的
Yǒu de
Có
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
了
le
xong, hết, đã, rồi
出
chū
Ra, đi ra
办公
bàn gōng
làm việc
咱们
zánmen
Chúng ta
前
qián
trước kia, xưa kia
姐
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
再
zài
lại, lần nữa
很
hěn
rất
秘书
mì shū
thư ký
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
椅
yǐ
cái ghế tựa
茶
chá
Trà, trà uống
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
爱
ài
Yêu, tình yêu, thương
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
苹果
Píngguǒ
Táo
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
不好
bù hǎo
Không tốt
北京
Běijīng
Bắc Kinh
冷
lěng
lạnh lẽo
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
现在
Xiànzài
Bây giờ
下
xià
xuống, dưới
机
jī
công việc
什么
Shénme
gì, cái gì
商店
shāng diàn
cửa hàng
词典
cí diǎn
từ điển
漂
piào
trôi nổi
摩托车
mó tuō chē
xe máy
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
租出车
Zū chū chē
taxi
想
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
早上
zǎo shang
Buổi sáng
买
mǎi
mua, sắm, tậu
店
diàn
quán trọ, tiệm hàng
三
sān
ba, 3
热
rè
nóng
骫
wán
Uốn cong
开学
kāi xué
Khai giảng
汉
hàn
Hán
四
sì
bốn, 4
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
明
míng
sáng
先
xiān
Trước, Trước tiên
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
几
jǐ
Vài, mấy
后
hòu
hoàng hậu, vợ vua
说
shuō
nói
教授
jiào shòu
giáo sư
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
高
gāo
cao
妹妹
mèi mei
Em gái
认
rèn
nhận ra, nhận biết
哪
nǎ
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
电
diàn
điện
住
zhù
ở; cư trú; trọ
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
姐妹
jiě mèi
Chị em
好
hǎo
Tốt, khoẻ
公里
Gōnglǐ
Km
你
nǐ
anh, bạn, mày
服
fú
quần áo
茶叶
chá yè
lá chè
谢谢
xiè xie
Cám ơn
大夫
dài fu
đại phu
六
liù
sáu, 6
兴
xìng
thức dậy.
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
桌
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
月
yuè
Mặt Trăng
学生
xuéshēng
Học sinh
面条
miàn tiáo
Mì sợi
见
jiàn
gặp, gặp gỡ
衣
yī
cái áo
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
作
zuò
làm, tạo nên
友
yǒu
bạn bè
天
tiān
trời, bầu trời
回
huí
về
五
wǔ
năm, 5
面
miàn
mặt
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
怎
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
去
qù
đi
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
九
jiǔ
chín, 9
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
雨
yǔ
mưa
杂志
zá zhì
tạp chí
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
昨
zuó
hôm qua
果
guǒ
quả, trái
水
shuǐ
nước
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
影
yǐng
bóng
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
呢
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
飞
fēi
bay
能
néng
khả năng, có thể
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
样
yàng
hình dạng, dáng vẻ
午
wǔ
buổi trưa
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
起
qǐ
bắt đầu, phát sinh
我们
Wǒmen
Chúng tôi
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
喂
wèi
chăn nuôi
爸
bà
bố, ba
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
租
zū
Thuê
候
hòu
thời gian
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
介绍
jiè shào
giới thiệu
会
huì
có thể; có khả năng; sẽ
日元
rì yuán
yên nhật
东
dōng
phía đông, phương đông
老
lǎo
già, nhiều tuổi
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
语
yǔ
ngôn ngữ
号
hào
Số
坐
zuò
ngồi, ngồi xuống
一般
yībān
Bình thường
爷爷
yé ye
Ông nội
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
馒头
mán tou
Màn thầu
是
shì
là, phải
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
十
shí
mười, 10
什
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
学习
xué xí
học tập
你好
nǐ hǎo
Xin chào
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
都
dōu
đều
北
běi
phía bắc, phương bắc
生
shēng
sinh đẻ
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
语言
yǔ yán
ngôn ngữ