Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

河内
Hénèi
Hà Nội
人
rén
người
年
nián
năm
这
zhè
Đây, này
啤酒
pí jiǔ
Bia
妹妹
mèi mei
Em gái
她
tā
cô ấy, chị ấy
六
liù
sáu, 6
五
wǔ
năm, 5
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
店
diàn
quán trọ, tiệm hàng
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
候
hòu
thời gian
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
来
lái
đến nơi
生
shēng
sinh đẻ
大夫
dài fu
đại phu
谢谢
xiè xie
Cám ơn
日元
rì yuán
yên nhật
请问
qǐng wèn
xin hỏi
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
友
yǒu
bạn bè
吃
chī
ăn (ăn uống)
什
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
岁
suì
Năm, Tuổi
老师
lǎo shī
Thầy giáo
二
èr
hai, 2
好
hǎo
Tốt, khoẻ
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
爹
diē
cha, bố
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
学习
xué xí
học tập
上
shàng
Lên, trên, lên trên
和
hé
với, và
服
fú
quần áo
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
摩托车
mó tuō chē
xe máy
果
guǒ
quả, trái
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
包子
bāo zi
Bánh bao
飞
fēi
bay
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
客
kè
khách, người ngoài
个
gè
cái, quả, con
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
客气
kè qi
Khách sáo
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
学
xué
học hành
什么
Shénme
gì, cái gì
你们
Nǐmen
Các bạn
苹果
Píngguǒ
Táo
狗
gǒu
con chó con
喝
hē
Uống
脑
nǎo
Não, óc
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
欢
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
工
gōng
công việc
姐姐
jiě jie
chị gái
租
zū
Thuê
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
早上
zǎo shang
Buổi sáng
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
我
Wǒ
tôi, tao
少
shǎo
Ít, thiếu
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
妈妈
mā ma
Mẹ
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
前
qián
trước kia, xưa kia
买
mǎi
mua, sắm, tậu
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
师
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
打工
Dǎgōng
Làm thuê
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
橘子
Júzi
Quýt
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
银行
Yínháng
Ngân hàng
妈
mā
mẹ đẻ
你好
nǐ hǎo
Xin chào
气
qì
khí, hơi
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
小
xiǎo
nhỏ bé
坐
zuò
ngồi, ngồi xuống
一共
Yīgòng
Tổng cộng
分
fēn
Phân chia, Xu
做
zuò
làm
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
热
rè
nóng
先生
xiān sheng
Tiên sinh
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
些
xiē
Lượng từ số nhiều
医
yī
chữa bệnh
南宁
Nánníng
Nam ninh
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
教授
jiào shòu
giáo sư
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
京
jīng
kinh đô, thủ đô
介绍
jiè shào
giới thiệu
欧元
ōu yuán
euro
住
zhù
ở; cư trú; trọ
话
huà
Lời nói
十
shí
mười, 10
租出车
Zū chū chē
taxi
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
星
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
里
lǐng
ở trong cửa
北
běi
phía bắc, phương bắc
老
lǎo
già, nhiều tuổi
兴
xìng
thức dậy.
中
zhōng
ở giữa
作
zuò
làm, tạo nên
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
会
huì
có thể; có khả năng; sẽ
么
me
bé nhỏ
面条
miàn tiáo
Mì sợi
外贸
wài mào
ngoại thương
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
这个
zhè ge
Cái này, việc này
几
jǐ
Vài, mấy
爱
ài
Yêu, tình yêu, thương
骫
wán
Uốn cong
家
jiā
nhà
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
九
jiǔ
chín, 9
时
shí
lúc
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
名
míng
tên, danh
书
shū
sách
谢
xiè
cảm tạ, cảm ơn
大概
Dàgài
Có lẽ
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
再
zài
lại, lần nữa
七
qī
bảy, 7
词典
cí diǎn
từ điển
院
yuàn
tường bao chung quanh
回
huí
về
喂
wèi
chăn nuôi
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
猫
māo
con mèo
椅
yǐ
cái ghế tựa
们
men
bọn, các, chúng
名字
Míngzì
Tên
今
jīn
nay, bây giờ
他
tā
Anh ấy, ông ấy
没
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
点
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
职员
Zhíyuán
Nhân viên
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
饭
fàn
cơm, bữa cơm
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
明
míng
sáng
衣
yī
cái áo
叫
jiào
kêu, gọi
昨天
zuó tiān
Hôm qua
同
tóng
cùng nhau
没关系
Méi guān xì
Không sao
打算
Dǎsuàn
dự tính
公司
gōngsī
Công ty
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
怎
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
见
jiàn
gặp, gặp gỡ
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
国
guó
đất nước, quốc gia
语
yǔ
ngôn ngữ
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
公里
Gōnglǐ
Km
车
chē
cái xe
觉
jué
biết
八
bā
tám, 8
儿
er
đứa trẻ
看
kàn
xem, nhìn
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
爷爷
yé ye
Ông nội
发音
fā yīn
phát âm
在
zài
ở, tại
很
hěn
rất
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
弟弟
dì di
Em trai
有
yǒu
Có, sở hữu
水
shuǐ
nước
汉
hàn
Hán
太
tài
Quá, lắm
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
桌
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
能
néng
khả năng, có thể
一般
yībān
Bình thường
写
xiě
viết, chép
开学
kāi xué
Khai giảng
咖啡
kā fēi
Cà phê
字
zì
chữ
有的
Yǒu de
Có
喜
xǐ
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
咱们
zánmen
Chúng ta
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
北京
Běijīng
Bắc Kinh
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
钱
qián
tiền
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
姐妹
jiě mèi
Chị em
朋
péng
bạn bè
月
yuè
Mặt Trăng
茶叶
chá yè
lá chè
先
xiān
Trước, Trước tiên
外国
wài guó
nước ngoài
打
dǎ
tá, 12
下
xià
xuống, dưới
奶奶
nǎi nai
Bà nội
天
tiān
trời, bầu trời
样
yàng
hình dạng, dáng vẻ
火车
Huǒchē
Ga tàu
吗
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
子
zi
con
请
qǐng
mời mọc
公斤
gōng jīn
kg
同学
tóng xué
Bạn học
机
jī
công việc
冷
lěng
lạnh lẽo
杂志
zá zhì
tạp chí
爸
bà
bố, ba
谁
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
面
miàn
mặt
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
馒头
mán tou
Màn thầu
菜
cài
rau ăn
西
xī
phía tây, phương tây
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
四
sì
bốn, 4
商店
shāng diàn
cửa hàng
邮局
Yóujú
Bưu điện
的
de
của, thuộc về
都
dōu
đều
车站
Chēzhàn
Bến xe
打的
Dǎ di
taxi
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
秘书
mì shū
thư ký
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
影
yǐng
bóng
出
chū
Ra, đi ra
是
shì
là, phải
哥哥
Gēgē
Anh trai
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
本
běn
Quyển, Cuốn
睡
shuì
giấc ngủ
汽车
qì chē
ô tô
视
shì
nhìn kỹ
说
shuō
nói
习
xí
học đi học lại, luyện tập
起
qǐ
bắt đầu, phát sinh
电
diàn
điện
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
我们
Wǒmen
Chúng tôi
东
dōng
phía đông, phương đông
哪
nǎ
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
怎么
Zěnme
Thế nào
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
雨
yǔ
mưa
期
qī
thời kỳ, lúc
学生
xuéshēng
Học sinh
读
dú
Đọc
关
guān
cửa ải, cửa ô
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
特别
tè bié
Đặc biệt
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
星期
Xīngqī
Tuần lễ
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
下午
xià wǔ
buổi chiều
现
xiàn
xuất hiện, tồn tại
苹
píng
cây táo; quả táo
认识
Rènshí
Quen, quen biết
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
女
nǚ
Giới nữ
系
xì
Buộc, bó, nối, Khoa
识
shí
biết
三
sān
ba, 3
昨
zuó
hôm qua
爸爸
Bàba
Bố
办公
bàn gōng
làm việc
开
kāi
mở ra
大
dà
to; lớn; rộng; bự
了
le
xong, hết, đã, rồi
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
校
xiào
kiểm tra, xét
去
qù
đi
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
那
nà
Kia, đó
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
认
rèn
nhận ra, nhận biết
一
yī
một, 1
他们
tā men
Bọn họ
亮
liàng
xinh đẹp
漂
piào
trôi nổi
想
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
茶
chá
Trà, trà uống
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
西药
xī yào
tây y
后
hòu
hoàng hậu, vợ vua
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
钟
zhōng
cái chuông
杯
bēi
cốc (cốc đựng)
现在
Xiànzài
Bây giờ
不好
bù hǎo
Không tốt
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
午
wǔ
buổi trưa
姐
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
光盘
guāng pán
Đĩa quang
对
duì
Cặp, đúng, Đối diện
汉字
hàn zì
chữ Hán
号
hào
Số
高
gāo
cao
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
听
tīng
nghe
你
nǐ
anh, bạn, mày
中药
zhōng yào
đông y
商
shāng
buôn bán
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
一个
yī ge
Một cái, một
不
bù
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
呢
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu