You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Học số đếm tiếng Trung từ nhỏ đến lớn

Khi mới bắt đầu học tiếng Trung thì bài học số đếm tiếng Trung là bài học được chúng ta ưu tiên nhất. Biết được các số đếm tiếng Trung sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong các bài học tiếp theo (bài hoc tôi đi ngân hàng, bài học Xin hỏi táo bao nhiêu tiền một cân...). Vậy các số đếm tiếng Trung như thế nào, có khó học hay không? chúng ta cùng tìm hiểu ở nội dung bài này nhé!

Số đếm tiếng Trung
Số đếm tiếng Trung

Số đếm tiếng Trung

1. Số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10

Chắc hẳn một số bạn đã học qua bài học 1 đến 10 tiếng Trung, tuy nhiên do nội dung bài học này có liên quan nên chúng tôi xin phép nhắc lại một chút để bạn nào chưa biết nắm bắt được còn bạn nào biết rồi có thể bỏ qua trực tiếp kéo xuống dưới nhé.

Số Audio Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán
0 (Số Không) líng Linh
1 (Một) Nhất
2 (Hai) Èr Nhị
3 (Ba) Sān Tam
4 (Bốn) Tứ
5 (Năm) Ngũ
6 (Sáu) Liù Lục
7 (Bảy) Thất
8 (Tám) Bát
9 (Chín) Jiǔ Cửu
10 (Mười) Shí Thập

2. Số đếm hàng chục tiếng Trung (Từ 11-99)

Số đếm từ 11-19

Công thức:

十 (Shí/Mười) + Số từ 1 đến 9 ở đàng sau

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
13 十三 Shí sān Thập tam
17 十七 Shí qī Thập thất
19 十九 Shíjiǔ Thập cửu

Số đếm từ 20 cho tới 99

Công thức:

Số hàng chục + 十(Shí/Mười) + Số từ 1 đến 9 ở đàng sau

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
39 三十九 Sān shí jiǔ Tam thập cửu
76 七十六 Qī shí liù Thất thập lục
83 八十三 Bā shí sān Bát thập tam

Bảng số từ 1 đến 99 tiếng Trung

Dưới đây là bảng số từ 1 đến 99 tiếng Trung. Bạn chỉ cần ghép các số ở hàng dọc với các số ở hàng là ra số mong muốn.

Ví dụ:

  • Khi ta ghép số 30 (三十/Sān shí) ở hàng dọc với số 7 (七/Qī) ở hàng ngang ta sẽ được số 37
  • Khi ta ghép số 50 (五十/Wǔ shí) ở hàng dọc với số 2 (二/Èr) ở hàng ngang ta sẽ được số 52
tieng trung truong giang 1

2

Èr
3

Sān
4

5

6

Liù
7

8

9

Jiǔ
10

Shí
11
十一
Shí yī
12
十二
Shí èr
13
十三
Shí sān
14
十四
Shí sì
15
十五
Shí wǔ
16
十六
Shí liù
17
十七
Shí qī
18
十八
Shí bā
19
十九
Shí jiǔ
20
二十
Èr shí
21
二十一
Èr shí yī
22
二十二
Èr shí èr
23
二十三
Èr shí sān
24
二十四
Èr shí sì
25
二十五
Èr shí wǔ
26
二十六
Èr shí liù
27
二十七
Èr shí qī
28
二十八
Èr shí bā
28
二十九
Èr shí jiǔ
30
三十
Sān shí
31
三十一
Sān shí yī
32
三十二
Sān shí èr
33
三十三
Sān shí sān
34
三十四
Sān shí sì
35
三十五
Sān shí wǔ
36
三十六
Sān shí liù
37
三十七
Sān shí qī
38
三十八
Sān shí bā
39
三十九
Sān shí jiǔ
40
四十
Sì shí
41
四十一
Sì shí yī
42
四十二
Sì shí èr
43
四十三
Sì shí sān
44
四十四
Sì shí sì
45
四十五
Sì shí wǔ
46
四十六
Sì shí liù
47
四十七
Sì shí qī
48
四十八
Sì shí bā
49
四十九
Sì shí jiǔ
50
五十
Wǔ shí
51
五十一
Wǔ shí yī
52
五十二
Wǔ shí èr
53
五十三
Wǔ shí sān
54
五十四
Wǔ shí sì
55
五十五
Wǔ shí wǔ
56
五十六
Wǔ shí liù
57
五十七
Wǔ shí qī
58
五十八
Wǔ shí bā
59
五十九
Wǔ shí jiǔ
60
六十
Liù shí
61
六十一
Liù shí yī
62
六十二
Liù shí èr
63
六十三
Liù shí sān
64
六十四
Liù shí sì
65
六十五
Liù shí wǔ
66
六十六
Liù shí liù
67
六十七
Liù shí qī
68
六十八
Liù shí bā
69
六十九
Liù shí jiǔ
70
七十
Qī shí
71
七十一
Qī shí yī
72
七十二
Qī shí èr
73
七十三
Qī shí sān
74
七十四
Qī shí sì
75
七十五
Qī shí wǔ
76
七十六
Qī shí liù
77
七十七
Qī shí qī
78
七十八
Qī shí bā
79
七十九
Qī shí jiǔ
80
八十
Bā shí
81
八十一
Bā shí
82
八十二
Bā shí èr
83
八十三
Bā shí sān
84
八十四
Bā shí sì
85
八十五
Bā shí wǔ
86
八十六
Bā shí liù
87
八十七
Bā shí
88
八十八
Bā shí bā
89
八十九
Bā shí jiǔ
90
九十
Jiǔ shí
91
九十一
Jiǔ shí yī
92
九十二
Jiǔ shí èr
93
九十三
Jiǔ shí sān
94
九十四
Jiǔ shí sì
95
九十五
Jiǔ shí wǔ
96
九十六
Jiǔ shí liù
97
九十七
Jiǔ shí qī
98
九十八
Jiǔ shí bā
99
九十九
Jiǔ shí jiǔ
[shí]
[èr]
[sān]
[]
[]
[liù]
[]
[]
[jiǔ]
[líng]
[]
Bạn có thể nhìn vào sơ đồ phía trên để hiểu rõ hơn về cách ghép số từ 1-99 trong tiếng Trung. Trong đó số [shí] luôn nằm ở vị trí trung tâm.

3. Số đếm hàng trăm tiếng Trung

Từ vựng hàng trăm trong tiếng Trung: 百 / Bǎi / (Bách) 

Công thức:

Số +  百 / Bǎi / (Bách) 

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
800 八百 Bā bǎi Bát bách
437 四百三十七 Sì bǎi sānshí qī Tứ bách tam thập thất
263 二百六十三 Èr bǎi liùshísāni Nhị bách lục thập tam

4. Số đếm tiếng Trung hàng nghìn

 Từ vựng hàng nghìn trong tiếng Trung: 千 / Qiān / (Thiên) 

Công thức:

Số +  千 / Qiān / (Thiên) 

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
2000 二千 Èr qiān Nhị thiên
7319 七千三百一十九 Qī qiān sān bǎi yīshí jiǔ Thất thiên tam bách thập cửu
9642 九千六百四十二 Jiǔ qiān liù bǎi sìshí èr Cửu thiên lục bách tứ thập nhị

5. Số đếm tiếng Trung hàng chục nghìn

 Từ vựng hàng chục nghìn trong tiếng Trung: 万 / Wàn / (Vạn) 

Công thức:

Số +   万 / Wàn / (Vạn) 

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
30,000 三万 Sān wàn Tam vạn
86,721 八万六千七百二十一 Bā wàn liù qiān qī bǎi èr shí yī Bát vạn, lục thiên thất bách nhị thập nhất
94,475 九万四千四百七十五 Jiǔ wàn sì qiān sì bǎi qī shí wǔ Cửu vạn, tứ thiên tứ bách thất thập ngũ

6. Số đếm tiếng Trung hàng trăm nghìn

 Từ vựng hàng chục nghìn trong tiếng Trung: 万 / Wàn / (Vạn) 

Công thức:

Số +   万 / Wàn / (Vạn)  ở đàng sau

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
400,000 四十万 Sì shí wàn Tứ thập vạn
533,528 五十三万三千五百二十八 Wǔ shí sān wàn sān qiān wǔ bǎi èr shí bā Ngũ thập tam vạn, tam thiên ngũ bách nhị thập bát
736,312 七十三万六千三百十二 Qī shí sān wàn liù qiān sān bǎi shí èr Thất thập tam vạn, lục thiên tam bách thập nhị

Chú ý:

Đối với số 100.000 khi đọc qua tiếng Trung sẽ phải đọc là: 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn), chứ không được đọc là (Thập vạn).

7. Số đếm tiếng Trung hàng triệu

Ví dụ:  

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
5,000,000 五百万 Wǔ bǎi wàn Ngũ bách vạn
5,433,149 五百四十三万三千一百四十九 Wǔ bǎi sìshí sān wàn sān qiān yī bǎi sì shí jiǔ Lục bách tứ thập tam vạn, tam thiên nhất bách tứ thập cửu
9,684,534 九百六十八万四千五百三十四 Jiǔ bǎi liùshí bā wàn sì qiān wǔ bǎi sān shí sì Cửu bách lục thập bát vạn, tứ thiên ngũ bách tam thập tứ

8.  Số đếm tiếng Trung hàng chục triệu

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Chữ Hán Audio
45,000,000 四千五百万 Sìqiān wǔbǎi wàn Tứ thiên ngũ bách vạn
67,890,123 六千七百九十万, 零一千二百三十二 Liùqiān qībǎi jiǔshí wàn, líng yīqiān èrbǎi sānshí’èr Lục thiên thất bách cửu thập vạn, linh nhất thiên nhị bách tam thập nhị
123,456,789 十二千三百四十五万, 六千八百七十九 Shí’èr qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān bābǎi qīshíjiǔ Thập nhị thiên sān bách tứ thập ngũ vạn, lục thiên bát bách thất thập cửu

9. Số đếm tiếng Trung hàng trăm triệu

  Từ vựng hàng trăm triệu trong tiếng Trung: 亿 / Yì /  

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
800,123,456 八亿, 零一千二百三十四万, 五千四百五十六 Bā yì, líng yīqiān èrbǎi sānshísì wàn, wǔqiān sìbǎi wǔshíliù
432,987,654 四亿, 三千二百九十八万, 七千六百五十四 Sì yì, sānqiān èrbǎi jiǔshíbā wàn, qīqiān liùbǎi wǔshísì

10. Số đếm tiếng Trung hàng tỷ

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
1,000,000,000 十亿 Shí yì
9,850,000,000 九十八亿, 五千万 Jiǔshíbā yì, wǔqiān wàn

11. Số đếm tiếng Trung hàng chục tỷ

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
15,000,000,000 一百五十亿 Yībǎi wǔshí yì
24,567,890,123 二百四十五亿, 六千七百八十九万, 零一百二十三 Èrbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, líng yībǎi èrshísān

12. Số đếm tiếng Trung hàng trăm tỷ

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
600,000,000,000 六千亿 Liùqiān yì
750,123,456,000 九千二百零四亿, 五千六百七十八万, 九千 Jiǔqiān èrbǎi líng sì yì, wǔqiān liùbǎi qīshíbā wàn, jiǔqiān

13. Số đếm tiếng Trung hàng nghìn tỷ

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
2,000,000,000,000 两兆 Liǎng zhào
3,456,789,123,000 三兆, 四千五百六十七亿, 八千九百十二万, 三千 Sān zhào, sìqiān wǔbǎi liùshíqī yì, bāqiān jiǔbǎi shí’èr wàn, sān qiān

Cách đọc số lẻ, phần trăm, phân số trong tiếng Trung

1. Cách đọc số lẻ tiếng Trung

Số lẻ trong tiếng Trung sẽ có dấu chấm ở giữa, dấu này được gọi là 点 / Diǎn /.

Các con số nằm phía sau 点 sẽ được đọc độc lập.

 Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
2.45 两点四五 Liǎng diǎn sì wǔ
56.004 五十六点零零四 Wǔshíliù diǎn líng líng sì

2. Cách đọc phân số tiếng Trung

Công thức:

Mẫu số + 分之  / Fēn zhī / + Tử số

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
2/7 七分之二 Qī fēn zhī èr
6/8 八分之六 Bā fēn zhī liù

3. Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Công thức:

百分之 + số

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
10% 百分之十 Bǎi fēn zhī shí
33% 百分之三十三 Bǎi fēn zhī sānshísān
99% 百分之九十九 Bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ

Quy tắc khi đếm số bằng tiếng Trung

1. Với số 2

Trong tiếng Trung số 2 có hai  cách đọc là 二 èr và 两 liǎng, bạn cần phân biệt kỹ.

  • Trường hợp 1: Nếu số 2 nằm ở hàng đơn vị hay hàng chục: ta dùng 二 / èr / 
  •  Trường hợp 2: Nếu số 2 nằm ở hàng trăm, hàng ngàn: ta dùng 两 / liǎng / 

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
325.224 三百两十五万, 两千两百二十四 Sānbǎi liǎngshíwǔ wàn, liǎngqiān liǎngbǎi èrshísì

2. Trường hợp có số 0 là 零 / Líng / thì ta sẽ không đọc thêm từ chỉ đơn vị đo lường.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm Audio
20.304.090 两千零三百零四万, 零九十 Liǎngqiān líng sānbǎi líng sì wàn, líng jiǔshí

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct