Từ vựng
Hội thoại
A: 老板,苹果多少钱一斤?
Lǎobǎn, píngguǒ duōshǎo qián yī jīn?
Ông chủ, táo bao nhiêu tiền 1 cân?
B: 苹果八块一斤。你买几斤?
Píngguǒ bā kuài yī jīn. Nǐ mǎi jǐ jīn?
Táo, 8 đồng 1 cân. Cô mua mấy cân ?
A: 我买三斤,七块一斤吧
Wǒ mǎi sān jīn, qī kuài yī jīn ba
Tôi mua 3 cân, 7 đồng 1 cân nhé!
B: 七块卖不了,你买三斤我给你七块五一斤吧!
Qī kuài mài bùliǎo, nǐ mǎi sān jīn wǒ gěi nǐ qī kuài wǔyī jīn ba!
7 đồng không bán được, cô lấy 3 cân tôi tính 7 đồng rưỡi 1 cân nhé!
A: 好的,那我买三斤,橘子怎么卖
Hǎo de, nà wǒ mǎi sān jīn, júzi zěnme mài?
Được, vậy tôi lấy 3 cân táo, quýt thì bán thế nào?
B: 橘子六块一斤,你买几斤?
Júzi liù kuài yī jīn, nǐ mǎi jǐ jīn?
Quýt 6 đồng 1 cân, cô lấy mấy cân?
B: 我买两斤。我的一共多少钱?
Wǒ mǎi liǎng jīn. Wǒ de yīgòng duōshǎo qián?
Tôi lấy 2 cân. Tổng cộng của tôi bao nhiêu tiền?
B: 你的一共三十四块五。
Nǐ de yīgòng sānshísì kuài wǔ.
Tổng cộng của cô là 34 đồng rưỡi.
Ngữ pháp:
怎么: Là một từ dùng để làm câu hỏi cách thức của hành động
Công thức: 怎么 + động từ
VD:
明天你怎么去中国?
Míngtiān nǐ zěnme qù zhōngguó?
Mai bạn đi Trung Quốc thế nào?
Đây là dạng câu hỏi cách thức của việc di chuyển đi Trung Quốc
Comments
Add new comment