Từ vựng
Hội thoại
A: 您好,我可以帮你什么?
Nín hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Chào ngài, tôi có thể giúp gì cho ngài?
B: 小姐好,我要换人民币。今天汇率是多少?
Xiǎojiě hǎo, wǒ yào huàn rénmínbì. Jīntiān huìlǜ shì duōshǎo?
Chào cô, tôi muốn đổi nhân dân tệ. Tỉ giá tệ hôm nay là bao nhiêu?
A: 越南盾与人民币的汇率今天是3400越南盾等于一块,您要换多少?
Yuènán dùn yǔ rénmínbì de huìlǜ jīntiān shì 3400 yuènán dùn děngyú yīkuài, nín yào huàn duōshǎo?
Tỉ giá giữa tiền việt nam và nhân dân tệ hôm nay là : 3400 việt nam đồng tương đương 1 tệ, Ngài muốn đổi bao nhiêu?
B: 那给我换一万人民币吧!
Nà gěi wǒ huàn yī wàn rénmínbì ba!
Vậy đổi cho tôi 10.000 nhân dân tệ nhé!
A: 您等一会,你的钱,请数数
Nín děng yī huǐ, nǐ de qián, qǐng shù shù
Ngài đợi chút, tiền của ngài đây
B: 谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn!
Ngữ pháp:
什么 (Shénme): gì, cái gì
Đây là đai từ nghi vấn, được dùng để làm câu hỏi “ gì, cái gì”
(Nǐ chī shénme?)
Bạn ăn gì? 这是什么学校??
(Zhè shì shénme xuéxiào?)
Đây là trường gì??
Comments
Add new comment