Khi mới bắt đầu học tiếng trung cơ bản, việc học và nắm bắt cách đếm số trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn biết đọc mà qua đó bạn còn có thể áp dụng trong việc trao đổi, mua bán với người Trung Quốc. Trong nội dung bài viết này trung tâm tiếng Trung Trường Giang sẽ hướng dẫn để bạn biết 1-10 tiếng Trung viết và đọc như thế nào nhé.
1-10 trong tiếng Trung
Khi học 1-10 trong tiếng Trung chúng ta cần tính cả số 0 vào tổng cộng là 11 con số. 11 con số đầu tiên này bạn cần thuộc nằm lòng thì mới có thể học được các con số lớn hơn. Dưới đây là bảng các con số 0-10 trong tiếng Trung và cách đọc.
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
0 | 零 | Líng |
1 | 一 | Yī |
2 | 二 | Èr |
3 | 三 | Sān |
4 | 四 | Sì |
5 | 五 | Wǔ |
6 | 六 | Liù |
7 | 七 | Qī |
8 | 八 | Bā |
9 | 九 | Jiǔ |
10 | 十 | Shí |
Bảng từ vựng 1-10 tiếng Trung
Comments
Add new comment