You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về tính cách cảm xúc

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến tính cách và cảm xúc là rất quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày và trong các mối quan hệ cá nhân. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung về tính cách cảm xúc
Từ vựng tiếng Trung về tính cách cảm xúc

Từ vựng tiếng Trung về tính cách cảm xúc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 jiàng Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
2 ài Yêu, tình yêu, thương
3 wěn Môi, mép, Nụ hôn
4 xiōng Hung ác, dữ tợn
5 zhái nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
6 chán Thèm thuồng, Phàm ăn, háu ăn
7 梦想 mèngxiǎng khát vọng; ước muốn; ao ước
8 幸福 xìngfú Hạnh phúc
9 温柔 wēn róu Hiền dịu
10 安全 ān quán An toàn
11 兴趣 xìng qù Hứng thú, thích thú, Mối quan tâm
12 希望 xī wàng Mong muốn, hy vọng, ước ao
13 关系 guān xi Quan hệ, liên quan đến
14 聪明 cōng ming Thông minh
15 信任 xìn rèn Tín nhiệm
16 随便 suí biàn Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
17 冷静 lěng jìng Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
18 善良 shān liàng Tốt bụng, lương thiện
19 孝顺 xiàoshùn  Hiếu thuận, hiếu thảo
20 微笑 wēi xiào Nụ cười
21 好看 Hǎokàn Đẹp, xinh xắn
22 准时 Zhǔnshí Đúng giờ
23 心情 Xīnqíng Tâm tình, tâm trạng
24 寂寞 Jìmò Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
25 下流 xiàliú Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ
26 不信任 bù xìnrèn Sự nghi kỵ
27 不孝 bùxiào Bất hiếu
28 丑陋 chǒulòu Xấu
29 乐观 lèguān Lạc quan
30 乐趣 lèqù Niềm vui thú
31 争吵 zhēngchǎo Cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
32 任性 rènxìng Ngang bướng
33 优雅 yōuyǎ Tao nhã, thanh nhã
34 体贴 tǐtiē Biết quan tâm, chu đáo
35 保守 bǎoshǒu Bảo thủ
36 健壮 jiànzhuàng Cường tráng, tráng kiện
37 健忘 jiànwàng Hay quên
38 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
39 内向 nèixiàng Hướng nội
40 内在心 nèizài xīn Nội tâm, khép kín
41 冲动 chōngdòng Bốc đồng
42 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt
43 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững
44 刁蛮 diāomán Ngổ ngáo
45 创造力 chuàngzào lì Tính sáng tạo
46 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát
47 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
48 务实 wùshí Thực tế, thực dụng
49 勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm
50 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ
51 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
52 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản
53 博学 bóxué Có học vấn, học rộng
54 危机 wéijī Cuộc khủng hoảng
55 友谊 Yǒuyìsi Tình bạn
56 变态 biàntài Biến thái
57 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị
58 合群 héqún Hòa đồng
59 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn
60 含蓄 hánxù Kín đáo
61 听话/乖 tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
62 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc
63 周到 zhōudào Chu đáo
64 和善 héshàng Vui tính
65 喜悦 xǐyuè Niềm vui thú
66 喜爱 xǐ'ài Thích
67 困惑 kùnhuò Sự lúng túng
68 固执 gùzhí Cố chấp
69 土土 tǔ tǔ Chất phác, giản dị, ngây thơ
70 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực
71 外向 wàixiàng Hướng ngoại
72 多变 duō biàn Hay thay đổi
73 大叫 dà jiào Tiếng la hét
74 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng
75 大胆 dàdǎn Mạnh dạn, gan dạ
76 失望 shīwàng Sự thất vọng
77 失败 shībài Sự thất bại
78 好奇心 hàoqí xīn Tính hiếu kỳ
79 好客 hàokè Hiếu khách
80 好色 hàosè Háo sắc, dâm đãng, phóng đãng
81 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc
82 安适 ānshì Ấm áp
83 寡言 guǎyán Ít nói, kiệm lời
84 小气 xiǎoqì Keo kiệt, bủn xỉn
85 幼稚 yòuzhì Ngây thơ
86 幽默 yōumò Hài hước, dí dỏm
87 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái
88 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở
89 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nại
90 忠诚 zhōngchéng Trung thành
91 忧郁 yōuyù Nỗi u sầu
92 怕羞 pàxiū Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng
93 思维 sīwéi Tư duy
94 思考 sīkǎo Suy ngẫm
95 恐惧 kǒngjù Nỗi sợ
96 恐慌 kǒnghuāng Sự hoảng loạn
97 恶毒 èdú Độc ác
98 悲伤 bēishāng Nỗi đau buồn
99 悲观 bēiguān Bi quang treo com lê
100 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm,dễ xúc động
101 惊恐 jīngkǒng Cú sốc
102 愚笨 yúbèn Ngu đần, đần độn
103 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn
104 感性 gǎnxìng Cảm tính
105 愤怒 fènnù Giận dữ, tức giận
106 慷慨 kāngkǎi Hào phóng
107 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều
108 懒惰 lǎnduò Lười biếng
109 扭捏 niǔniē Ngại ngùng, thiếu tự tin
110 抑郁 yìyù Hậm hực, uất ức
111 拒绝 jùjué Sự chối từ
112 挑剔 tiāotì Xoi mói, bới móc, bắt bẻ
113 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
114 斯文 sīwén Lịch sự,lịch thiệp
115 无知 wúzhī Vô tri, mít đặc, không biết gì
116 无聊 wúliáo Buồn tẻ
117 明智 míngzhì Khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo
118 暴力 bàolì Tính bạo lực
119 暴躁 bàozào Nóng nảy
120 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt
121 果断 guǒduàn Quyết đoán
122 柔弱 róuruò Mềm yếu, yếu đuối
123 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng
124 沉默 chénmò Trầm lặng, im lặng
125 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát
126 淡定 dàndìng Yên tĩnh
127 淡漠 dànmò Lạnh lùng
128 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật
129 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
130 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân
131 狭隘 xiá'ài Hẹp hòi
132 现实 xiànshí Thực tế, thực dụng
133 理性 lǐxìng Lý tính
134 理智 lǐzhì Có lý trí
135 疑问 yíwèn Sự hoài nghi
136 疲劳 píláo Sự mệt mỏi
137 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh
138 积极 jījí Tích cực
139 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng
140 笨拙 bènzhuō Vụng về, ngốc, kém thông minh
141 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng
142 细心 xìxīn Tỉ mỉ
143 绝望 juéwàng Nỗi tuyệt vọng
144 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức
145 耿直 gěngzhí Ngay thẳng, cương trực
146 肤浅 fūqiǎn Nông cạn
147 胆小 dǎn xiǎo Nhút nhát, nhát gan
148 腼腆 miǎn tiǎn Xấu hổ, e thẹn
149 自信 zìxìn Tự tin
150 自卑 zìbēi Tự tin
151 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình
152 自恋 zì liàn Tự kỷ tự yêu mình
153 自私 zìsī Ích kỷ
154 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm, tằn tiện
155 英明 yīngmíng Anh minh, sang suốt
156 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả
157 请求 qǐngqiú Yêu cầu
158 调皮/淘气 tiáopí/táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh
159 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
160 谨慎 jǐnshèn Thận trọng vững vàng
161 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng
162 豪爽 háoshuǎng Thẳng thắn, bộc trực
163 负面 fùmiàn Tiêu cực
164 贪婪 tānlán Tham lam
165 软弱 ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu
166 轻浮 qīngfú Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
167 迷信 míxìn Mê tín
168 随和 suíhe Hiền hòa, dễ gần
169 顽固 wángù Ngoan cố, bướng bỉnh
170 顽皮 wánpí Bướng bỉnh, cố chấp
171 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước
172 饥饿 jī'è Cơn đói
173 马虎/粗心 mǎhǔ/cūxīn Qua loa, cẩu thả
174 鬼脸 guǐliǎn Vẻ nhăn nhó
175 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng

Việc sử dụng các từ vựng này giúp bạn biểu đạt cảm xúc và miêu tả tính cách của mình cũng như của người khác một cách chi tiết và chính xác. Bên cạnh đó, việc nắm vững từ vựng về tính cách và cảm xúc cũng giúp bạn hiểu và phản hồi một cách phù hợp trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ đó xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct