Thuế và hải quan là hai lĩnh vực quan trọng trong kinh tế và thương mại quốc tế. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, hoặc kinh doanh quốc tế. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 税 | shuì | Tô, Thuế |
2 | 结果 | jié guǒ | Kết quả |
3 | 一般减税 | yībān jiǎn shuì | Giảm thuế nói chung |
4 | 个人减税 | gèrén jiǎn shuì | Giảm thuế cá nhân |
5 | 交易税 | jiāoyì shuì | Thuế giao dịch |
6 | 估税 | gū shuì | Tính thuế (ấn định thuế) |
7 | 估税员 | gū shuì yuán | Nhân viên tính thuế |
8 | 保税仓库 | bǎoshuì cāngkù | Kho bảo lưu thuế |
9 | 保税货物 | bǎoshuì huòwù | Hàng bảo lưu thuế |
10 | 健康证书 | jiànkāng zhèngshū | Giấy chứng nhận sức khỏe |
11 | 免税 | miǎnshuì | Miễn thuế |
12 | 免税商店 | miǎnshuì shāngdiàn | Cửa hàng miễn thuế |
13 | 免税物品 | miǎnshuì wùpǐn | Hàng miễn thuế |
14 | 入境手续 | rùjìng shǒuxù | Thủ tục nhập cảnh |
15 | 入境旅客物品申报表 | rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo | Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh |
16 | 入境签证 | rùjìng qiānzhèng | Visa (thị thực) nhập cảnh |
17 | 入港税 | rùgǎng shuì | Thuế vào cảng |
18 | 公事护照 | gōngshì hùzhào | Hộ chiếu công vụ |
19 | 关税与消费税局 | guānshuì yǔ xiāofèishuì jú | Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng |
20 | 兹证明 | zī zhèngmíng | Chứng nhận, chứng thực |
21 | 养路费 | yǎnglù fèi | Lệ phí bảo dưỡng đường |
22 | 再入境签证 | zài rùjìng qiānzhèng | Visa tái nhập cảnh |
23 | 减税 | jiǎn shuì | Giảm thuế |
24 | 出入境管理 | chū rùjìng guǎnlǐ | Quản lý xuất nhập cảnh |
25 | 出口税 | chūkǒu shuì | Thuế xuất khẩu |
26 | 出境签证 | chūjìng qiānzhèng | Visa xuất cảnh |
27 | 初种完成 | chū zhòng wánchéng | Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ |
28 | 印花税 | yìnhuāshuì | Thuế con niêm |
29 | 印花税票 | yìnhuāshuì piào | Tem thuế con niêm, tem lệ phí |
30 | 双重课税 | shuāngchóng kè shuì | Thuế hai lần |
31 | 古玩 | gǔwàn | Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ) |
32 | 古董 | gǔdǒng | Đồ cổ |
33 | 周转税 | zhōuzhuǎn shuì | Thuế chu chuyển (quay vòng) |
34 | 商品税 | shāngpǐn shuì | Thuế hàng hóa |
35 | 国内货物税 | guónèi huòwù shuì | Thuế hàng hóa trong nước |
36 | 国税 | guóshuì | Thuế nhà nước (trung ương) |
37 | 国籍 | guójí | Quốc tịch |
38 | 地税 | dìshuì | Thuế địa phương |
39 | 复合税 | fùhé shuì | Thuế phức hợp |
40 | 复种 | fùzhǒng | Tiêm chủng nhắc lại |
41 | 外交护照 | wàijiāo hùzhào | Hộ chiếu ngoại giao |
42 | 外币申报表 | wàibì shēnbào biǎo | Tờ khai (báo) ngoại tệ |
43 | 多重税 | duōchóng shuì | Thuế nhiều lần |
44 | 奢侈品税 | shēchǐ pǐn shuì | Thuế hàng xa xỉ |
45 | 娱乐税 | yúlè shuì | Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí |
46 | 字画 | zìhuà | Tranh chữ |
47 | 官员护照 | guānyuán hùzhào | Hộ chiếu công chức |
48 | 岁入分享 | suìrù fēnxiǎng | Phân chia thu nhập năm |
49 | 岁入税 | suìrù shuì | Thuế thu hoạch năm |
50 | 应上税物品 | yīng shàng shuì wùpǐn | Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế) |
51 | 征收烟税 | zhēngshōu yān shuì | Thu thuế thuốc lá |
52 | 所得税申报表 | suǒdéshuì shēnbào biǎo | Tờ khai thuế thu nhập |
53 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
54 | 收入税 | shōurù shuì | Thuế thu nhập |
55 | 收税卡 | shōu shuì kǎ | Thẻ thu thuế |
56 | 收税路 | shōu shuì lù | Đường thu thuế |
57 | 教育税 | jiàoyù shuì | Thuế giáo dục |
58 | 文物 | wénwù | Di vật văn hóa |
59 | 检查人员 | jiǎnchá rényuán | Nhân viên kiểm tra vé |
60 | 检验人 | jiǎnyàn rén | Người kiểm tra |
61 | 检验方法 | jiǎnyàn fāngfǎ | Phương pháp xét nghiệm |
62 | 检验标本 | jiǎnyàn biāoběn | Tiêu bản kiểm nghiệm |
63 | 没收 | mòshōu | Tịch thu |
64 | 海关人员 | hǎiguān rényuán | Nhân viên hải quan |
65 | 海关总署 | hǎiguān zǒng shǔ | Tổng cục hải quan |
66 | 海关报关 | hǎiguān bàoguān | Khai báo hải quan |
67 | 海关放行 | hǎiguān fàngxíng | Giấy chứng thông quan |
68 | 海关检查、海关验关 | hǎiguān jiǎnchá, hǎiguān yànguān | Kiểm tra hải quan |
69 | 海关申报表 | hǎiguān shēnbào biǎo | Tờ khai hải quan |
70 | 海关登记 | hǎiguān dēngjì | Đăng kí hải quan |
71 | 海关税则 | hǎiguān shuìzé | Quy định thuế hải quan |
72 | 海关结关 | hǎiguān jiéguān | Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan |
73 | 海关证明书 | hǎiguān zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận hải quan |
74 | 海关通行证 | hǎiguān tōngxíngzhèng | Giấy thông hành hải quan |
75 | 消费税 | xiāofèishuì | Thuế tiêu dùng |
76 | 烟税 | yān shuì | Thuế thuốc lá |
77 | 牌照税 | páizhào shuì | Thuế giấy phép |
78 | 特殊减税 | tèshū jiǎn shuì | Giảm thuế đặc biệt |
79 | 特种税 | tèzhǒng shuì | Thuế đặc chủng |
80 | 珠宝 | zhūbǎo | Châu báu |
81 | 登记签证 | dēngjì qiānzhèng | Đăng kí thị thực |
82 | 盈利税 | yínglì shuì | Thuế danh lợi (tiền lãi) |
83 | 税则 | shuìzé | Quy định thuế hải quan |
84 | 税务员 | shuìwù yuán | Nhân viên thuế vụ |
85 | 税务局 | shuìwù jú | Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng |
86 | 税务机关 | shuìwù jīguān | Cơ quan thuế vụ |
87 | 税后所得 | shuì hòu suǒdé | Thu nhập sau (khi đóng) thuế |
88 | 税收 | shuìshōu | Thuế |
89 | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè | Chính sách thuế |
90 | 税收漏洞 | shuìshōu lòudòng | Thất thoát trong thu thuế |
91 | 税款 | shuì kuǎn | Khoản thuế, số thuế |
92 | 税法 | shuìfǎ | Luật thuế |
93 | 税率 | shuìlǜ | Thuế suất |
94 | 税目 | shuìmù | Biểu thuế |
95 | 签证延期 | qiānzhèng yánqí | Gia hạn visa |
96 | 累进税 | lěijìn shuì | Thuế lũy tiến |
97 | 累退税 | lěi tuìshuì | Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục) |
98 | 纳税人 | nàshuì rén | Người nộp thuế |
99 | 缉私 | jīsī | Truy bắt buôn lậu |
100 | 缉私官员 | jīsī guānyuán | Quan chức truy bắt buôn lậu |
101 | 缉私巡逻艇 | jīsī xúnluó tǐng | Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu |
102 | 缉私船 | jīsī chuán | Tàu bắt buôn lậu |
103 | 自用物品 | zìyòng wùpǐn | Vật dụng sử dụng cá nhân |
104 | 艾滋病、梅毒检测报告单 | àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān | Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và AIDS |
105 | 苛捐杂税 | kējuānzáshuì | Sưu cao thuế nặng |
106 | 营业税 | yíngyèshuì | Thuế doanh nghiệp |
107 | 行李申报表 | xínglǐ shēnbào biǎo | Tờ khai hành lý |
108 | 访问签证 | fǎngwèn qiānzhèng | Thị thực du khách (visitor visa) |
109 | 证书有效期 | zhèngshū yǒuxiàoqí | Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận |
110 | 财产税 | cáichǎn shuì | Thuế tài sản |
111 | 财政关税 | cáizhèng guānshuì | Thuế quan tài chính |
112 | 走私 | zǒusī | Buôn lậu và gian lận thương mại |
113 | 走私分子 | zǒusī fēnzǐ | Kẻ buôn lậu |
114 | 走私毒品 | zǒusī dúpǐn | Buôn lậu ma tuý |
115 | 走私货 | zǒusī huò | Hàng lậu |
116 | 走私集团 | zǒusī jítuán | Băng nhóm buôn lậu |
117 | 边防检查站 | biānfáng jiǎnchá zhàn | 37 Trạm kiểm tra biên phòng |
118 | 过境签证 | guòjìng qiānzhèng | Visa quá cảnh |
119 | 进口税 | jìnkǒu shuì | Thuế nhập khẩu, hải quan |
120 | 违禁物品 | wéijìn wùpǐn | Hàng cấm |
121 | 逃税人 | táoshuì rén | Người trốn thuế |
122 | 通行费 | tōngxíng fèi | Lệ phí thông hành (qua lại) |
123 | 遗产税 | yíchǎn shuì | Thuế di sản |
124 | 酒税 | jiǔshuì | Thuế rượu |
125 | 采血日期 | cǎixiě rìqí | Ngày lấy máu |
126 | 钻石 | zuànshí | Kim cương |
Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về thuế và hải quan một cách đúng đắn và chính xác sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các công việc liên quan đến lĩnh vực này. Ví dụ, khi bạn cần khai báo hải quan cho một lô hàng, bạn có thể nói:
"我们需要准备报关单和商业发票。" (Wǒmen xūyào zhǔnbèi bàoguān dān hé shāngyè fāpiào.) - "Chúng ta cần chuẩn bị tờ khai hải quan và hóa đơn thương mại."
Hoặc khi thảo luận về thuế suất với đối tác, bạn có thể hỏi:
"这类商品的进口税率是多少?" (Zhè lèi shāngpǐn de jìnkǒu shuìlǜ shì duōshǎo?) - "Thuế suất nhập khẩu của loại hàng hóa này là bao nhiêu?"
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuế và hải quan không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong công việc mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình và thủ tục trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh kinh doanh quốc tế ngày càng phát triển, khi mà sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa của đối tác có thể tạo ra những lợi thế cạnh tranh đáng kể. Hãy sử dụng các từ vựng này một cách thông minh và linh hoạt để đạt được hiệu quả cao nhất trong công việc.