You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan

Thuế và hải quan là hai lĩnh vực quan trọng trong kinh tế và thương mại quốc tế. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, hoặc kinh doanh quốc tế. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế và hải quan

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 shuì , Thuế
2 结果 jié guǒ Kết quả
3 一般减税 yībān jiǎn shuì Giảm thuế nói chung
4 个人减税 gèrén jiǎn shuì Giảm thuế cá nhân
5 交易税 jiāoyì shuì Thuế giao dịch
6 估税 gū shuì Tính thuế (ấn định thuế)
7 估税员 gū shuì yuán Nhân viên tính thuế
8 保税仓库 bǎoshuì cāngkù Kho bảo lưu thuế
9 保税货物 bǎoshuì huòwù Hàng bảo lưu thuế
10 健康证书 jiànkāng zhèngshū Giấy chứng nhận sức khỏe
11 免税 miǎnshuì Miễn thuế
12 免税商店 miǎnshuì shāngdiàn Cửa hàng miễn thuế
13 免税物品 miǎnshuì wùpǐn Hàng miễn thuế
14 入境手续 rùjìng shǒuxù Thủ tục nhập cảnh
15 入境旅客物品申报表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh
16 入境签证 rùjìng qiānzhèng Visa (thị thực) nhập cảnh
17 入港税 rùgǎng shuì Thuế vào cảng
18 公事护照 gōngshì hùzhào Hộ chiếu công vụ
19 关税与消费税局 guānshuì yǔ xiāofèishuì jú Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
20 兹证明 zī zhèngmíng Chứng nhận, chứng thực
21 养路费 yǎnglù fèi Lệ phí bảo dưỡng đường
22 再入境签证 zài rùjìng qiānzhèng Visa tái nhập cảnh
23 减税 jiǎn shuì Giảm thuế
24 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ Quản lý xuất nhập cảnh
25 出口税 chūkǒu shuì Thuế xuất khẩu
26 出境签证 chūjìng qiānzhèng Visa xuất cảnh
27 初种完成 chū zhòng wánchéng Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ
28 印花税 yìnhuāshuì Thuế con niêm
29 印花税票 yìnhuāshuì piào Tem thuế con niêm, tem lệ phí
30 双重课税 shuāngchóng kè shuì Thuế hai lần
31 古玩 gǔwàn Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ)
32 古董 gǔdǒng Đồ cổ
33 周转税 zhōuzhuǎn shuì Thuế chu chuyển (quay vòng)
34 商品税 shāngpǐn shuì Thuế hàng hóa
35 国内货物税 guónèi huòwù shuì Thuế hàng hóa trong nước
36 国税 guóshuì Thuế nhà nước (trung ương)
37 国籍 guójí Quốc tịch
38 地税 dìshuì Thuế địa phương
39 复合税 fùhé shuì Thuế phức hợp
40 复种 fùzhǒng Tiêm chủng nhắc lại
41 外交护照 wàijiāo hùzhào Hộ chiếu ngoại giao
42 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo Tờ khai (báo) ngoại tệ
43 多重税 duōchóng shuì Thuế nhiều lần
44 奢侈品税 shēchǐ pǐn shuì Thuế hàng xa xỉ
45 娱乐税 yúlè shuì Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí
46 字画 zìhuà Tranh chữ
47 官员护照 guānyuán hùzhào Hộ chiếu công chức
48 岁入分享 suìrù fēnxiǎng Phân chia thu nhập năm
49 岁入税 suìrù shuì Thuế thu hoạch năm
50 应上税物品 yīng shàng shuì wùpǐn Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế)
51 征收烟税 zhēngshōu yān shuì Thu thuế thuốc lá
52 所得税申报表 suǒdéshuì shēnbào biǎo Tờ khai thuế thu nhập
53 护照 hùzhào Hộ chiếu
54 收入税 shōurù shuì Thuế thu nhập
55 收税卡 shōu shuì kǎ Thẻ thu thuế
56 收税路 shōu shuì lù Đường thu thuế
57 教育税 jiàoyù shuì Thuế giáo dục
58 文物 wénwù Di vật văn hóa
59 检查人员 jiǎnchá rényuán Nhân viên kiểm tra vé
60 检验人 jiǎnyàn rén Người kiểm tra
61 检验方法 jiǎnyàn fāngfǎ Phương pháp xét nghiệm
62 检验标本 jiǎnyàn biāoběn Tiêu bản kiểm nghiệm
63 没收 mòshōu Tịch thu
64 海关人员 hǎiguān rényuán Nhân viên hải quan
65 海关总署 hǎiguān zǒng shǔ Tổng cục hải quan
66 海关报关 hǎiguān bàoguān Khai báo hải quan
67 海关放行 hǎiguān fàngxíng Giấy chứng thông quan
68 海关检查、海关验关 hǎiguān jiǎnchá, hǎiguān yànguān Kiểm tra hải quan
69 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo Tờ khai hải quan
70 海关登记 hǎiguān dēngjì Đăng kí hải quan
71 海关税则 hǎiguān shuìzé Quy định thuế hải quan
72 海关结关 hǎiguān jiéguān Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan
73 海关证明书 hǎiguān zhèngmíng shū Giấy chứng nhận hải quan
74 海关通行证 hǎiguān tōngxíngzhèng Giấy thông hành hải quan
75 消费税 xiāofèishuì Thuế tiêu dùng
76 烟税 yān shuì Thuế thuốc lá
77 牌照税 páizhào shuì Thuế giấy phép
78 特殊减税 tèshū jiǎn shuì Giảm thuế đặc biệt
79 特种税 tèzhǒng shuì Thuế đặc chủng
80 珠宝 zhūbǎo Châu báu
81 登记签证 dēngjì qiānzhèng Đăng kí thị thực
82 盈利税 yínglì shuì Thuế danh lợi (tiền lãi)
83 税则 shuìzé Quy định thuế hải quan
84 税务员 shuìwù yuán Nhân viên thuế vụ
85 税务局 shuìwù jú Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
86 税务机关 shuìwù jīguān Cơ quan thuế vụ
87 税后所得 shuì hòu suǒdé Thu nhập sau (khi đóng) thuế
88 税收 shuìshōu Thuế
89 税收政策 shuìshōu zhèngcè Chính sách thuế
90 税收漏洞 shuìshōu lòudòng Thất thoát trong thu thuế
91 税款 shuì kuǎn Khoản thuế, số thuế
92 税法 shuìfǎ Luật thuế
93 税率 shuìlǜ Thuế suất
94 税目 shuìmù Biểu thuế
95 签证延期 qiānzhèng yánqí Gia hạn visa
96 累进税 lěijìn shuì Thuế lũy tiến
97 累退税 lěi tuìshuì Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)
98 纳税人 nàshuì rén Người nộp thuế
99 缉私 jīsī Truy bắt buôn lậu
100 缉私官员 jīsī guānyuán Quan chức truy bắt buôn lậu
101 缉私巡逻艇 jīsī xúnluó tǐng Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu
102 缉私船 jīsī chuán Tàu bắt buôn lậu
103 自用物品 zìyòng wùpǐn Vật dụng sử dụng cá nhân
104 艾滋病、梅毒检测报告单 àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và AIDS
105 苛捐杂税 kējuānzáshuì Sưu cao thuế nặng
106 营业税 yíngyèshuì Thuế doanh nghiệp
107 行李申报表 xínglǐ shēnbào biǎo Tờ khai hành lý
108 访问签证 fǎngwèn qiānzhèng Thị thực du khách (visitor visa)
109 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqí Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
110 财产税 cáichǎn shuì Thuế tài sản
111 财政关税 cáizhèng guānshuì Thuế quan tài chính
112 走私 zǒusī Buôn lậu và gian lận thương mại
113 走私分子 zǒusī fēnzǐ Kẻ buôn lậu
114 走私毒品 zǒusī dúpǐn Buôn lậu ma tuý
115 走私货 zǒusī huò Hàng lậu
116 走私集团 zǒusī jítuán Băng nhóm buôn lậu
117 边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn 37 Trạm kiểm tra biên phòng
118 过境签证 guòjìng qiānzhèng Visa quá cảnh
119 进口税 jìnkǒu shuì Thuế nhập khẩu, hải quan
120 违禁物品 wéijìn wùpǐn Hàng cấm
121 逃税人 táoshuì rén Người trốn thuế
122 通行费 tōngxíng fèi Lệ phí thông hành (qua lại)
123 遗产税 yíchǎn shuì Thuế di sản
124 酒税 jiǔshuì Thuế rượu
125 采血日期 cǎixiě rìqí Ngày lấy máu
126 钻石 zuànshí Kim cương

Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về thuế và hải quan một cách đúng đắn và chính xác sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các công việc liên quan đến lĩnh vực này. Ví dụ, khi bạn cần khai báo hải quan cho một lô hàng, bạn có thể nói:

"我们需要准备报关单和商业发票。" (Wǒmen xūyào zhǔnbèi bàoguān dān hé shāngyè fāpiào.) - "Chúng ta cần chuẩn bị tờ khai hải quan và hóa đơn thương mại."

Hoặc khi thảo luận về thuế suất với đối tác, bạn có thể hỏi:

"这类商品的进口税率是多少?" (Zhè lèi shāngpǐn de jìnkǒu shuìlǜ shì duōshǎo?) - "Thuế suất nhập khẩu của loại hàng hóa này là bao nhiêu?"

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuế và hải quan không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong công việc mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình và thủ tục trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh kinh doanh quốc tế ngày càng phát triển, khi mà sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa của đối tác có thể tạo ra những lợi thế cạnh tranh đáng kể. Hãy sử dụng các từ vựng này một cách thông minh và linh hoạt để đạt được hiệu quả cao nhất trong công việc.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct