You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung chi tiết và đầy đủ nhất

Xã hội ngày càng phát triển thì ngày càng có nhiều nghề nghiệp mới ra đời. Trung Quốc là đất nước rộng lớn với dân số đông chính bởi vậy đây cũng là quốc gia có hầu hết các ngành nghề khác nhau trên thế giới. Việc nắm vững những từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả trong các cuộc hội thoại. Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung liên quan tới hầu hết các nghề nghiệp phổ biến để bạn tham khảo.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Trong hành trình của cuộc đời hầu như ai cũng phải tham gia ít nhất một ngành nghề nhất định để đảm bảo cuộc sống. Ngành nghề mà bạn chọn sẽ tạo ra nguồn thu nhập chính cho bản thân, tùy thuộc vào sở thích mà mỗi người sẽ lựa chọn ngành nghề khác nhau và khi giao tiếp việc trao đổi các vấn đề liên quan tới ngành nghề diễn ra rất phổ biến. Cũng bởi từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung rất nhiều và đa dạng nên Tiếng Trung Trường Giang sẽ tổng hợp các ngành nghề theo từng nhóm nhất định để bạn tiện theo dõi.

Nhóm 1: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về các ngành nghề phổ biến

Đầu tiên chúng ta sẽ đi đến với những ngành nghề phổ biến thường thấy trong cuộc sống, việc học theo hệ thống từ các ngành nghề phổ biến sẽ giúp bạn có được vốn từ vựng cần thiết nhất phục vụ cho việc giao tiếp của mình.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 经理 Jīnglǐ Giám đốc
2 秘书 mì shū thư ký
3 老师 lǎo shī Thầy giáo
4 会计 kuàijì Kế toán
5 演员 yǎnyuán Diễn viên 
6 分析师 fēnxīshī Nhà phân tích
7 建筑师 jiànzhùshī Kiến trúc sư
8 艺术家 yìshùjiā Nghệ sĩ/Họa sĩ
9 助理 zhùlǐ Trợ lý
10 经纪人 jīngjìrén Người môi giới
11 企业主 qǐyèzhǔ Chủ doanh nghiệp
12 厨师 chúshī Đầu bếp
13 公司职员 gōngsī zhíyuán Nhân viên công ty
14 电脑工程师 diànnǎo gōngchéngshī Kỹ sư máy tính
15 顾问 gùwèn Tư vấn
16 设计师 shèjìshī Nhà thiết kế
17 工程师 gōngchéngshī Kĩ sư
18 工人 gōngrén Công nhân nhà máy
19 农民 nóngmín Nông dân
20 自由职业 zìyóu zhíyè Người làm nghề tự do
21 家庭主妇 jiātíng zhǔfù Bà nội trợ
22 口译 kǒuyì Thông dịch viên
23 律师 lǜshī Luật sư
24 商人 shāngrén Người buôn bán/ Thương nhân
25 音乐家 yīnyuèjiā Nhạc sĩ
26 护士 hùshì Y tá
27 办公人员 bàngōng rényuán Văn phòng thư ký
28 摄影师 shèyǐngshī Nhiếp ảnh gia
29 警察 jǐngchá Cảnh sát
30 程序员 chéngxù yuán Lập trình viên/IT
31 公务员 Gōngwù yuán Công chức
32 房地产经纪人 fángdìchǎn jīngjìrén Người môi giới
33 接待员 Jiēdài yuán Lễ tân
34 科学家 kēxuéjiā Nhà khoa học
35 店主 diànzhǔ Chủ cửa hàng
36 营业员 yíngyè yuán nhân viên bán hàng
37 软件开发师 ruǎnjiàn kāifāshī Người phát triển phần mềm
38 军人 jūnrén Quân nhân
39 专家 zhuānjiā Chuyên gia
40 运动员 yùndòng yuán Vận động viên
41 教师 jiàoshī Giáo viên
42 翻译 fānyì Người phiên dịch
43 志愿者 zhìyuànzhě Tình nguyện viên
44 服务员 fúwùyuán Bồi bàn/nhân viên phục vụ
45 白领 báilǐng Nhân viên văn phòng
46 作家 zuòjiā Nhà văn
47 理发师 lǐfàshī Thợ cắt tóc
48 保洁 bǎojié Nhân viên dọn vệ sinh
49 门卫 ménwèi Người gác cửa, Bảo vệ
50 司机 sījī Tài xế/ Lái xe
51 空中乘务员 kōngzhōng chéngwùyuán Tiếp viên hàng không
52 外卖员 wàimài yuán Người giao đồ ăn/shipper
53 花匠 huājiàng Người làm vườn
54 和尚 héshàng Tu sĩ
55 保姆 bǎomǔ Bảo mẫu
56 飞行员 fēixíng yuán Phi công
57 保安 bǎo’ān Nhân viên bảo vệ
58 摊贩 tānfàn Bán hàng rong
59 裁缝 cáiféng Thợ may
60 快递员 kuàidì yuán Nhân viên chuyển phát, Dịch vụ chuyển FAX nhanh

Nhóm 2: Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề lĩnh vực giải trí, sáng tạo và nghệ thuật

Các ngành nghề liên quan tới lĩnh vực giải trí, sáng tạo và nghệ thuật cũng được đề cập khá thường xuyên trong giao tiếp, dưới đây là các từ vựng liên quan tới ngành nghề này.

Từ vựng tiếng Trung nghề giải trí, sáng tạo và nghệ thuật
Từ vựng tiếng Trung nghề giải trí, sáng tạo và nghệ thuật

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 美工 měigōng Nghệ nhân trang trí
2 漫画家 mànhuàjiā Người vẽ tranh biếm họa
3 小丑 xiǎochǒu Chú hề
4 作曲家 zuòqǔjiā Nhà soạn nhạc
5 舞蹈演员 wǔdǎo yǎnyuán Vũ công
6 司仪 sīyí Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ
7 主持人 zhǔchí rén MC, người dẫn chương trình
8 时装设计师 shízhuāng shèjìshī Nhà thiết kế thời trang
9 导演 dǎoyǎn Đạo diễn
10 室内设计师 shìnèi shèjìshī Trang trí nội thất
11 魔术师 móshùshī Nhà ảo thuật
12 模特 mótè Người mẫu
13 画家 huàjiā Họa sĩ
14 钢琴家 gāngqínjiā Nghệ sĩ piano
15 制作人 zhìzuòrén Nhà sản xuất
16 编剧 biānjù Biên kịch
17 歌手 gēshǒu Ca sĩ
18 街头艺人 jiētóu yìrén Nghệ sĩ đường phố
19 作者 zuò zhě Nhà văn
20 诗人 shīrén Nhà thơ
21 化妆师 huà zhuāng shī Chuyên gia trang điểm, make up
22 剧作家 jù zuòjiā Nhà soạn kịch, người viết kịch

Nhóm 3: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc kinh doanh, văn phòng

Đây cũng là nhóm ngành nghề khá phổ biến, được nhiều người quan tâm bởi bây giờ rất nhiều người trẻ làm việc liên quan tới các ngành nghề này.

Từ vựng tiếng Trung về công việc kinh doanh, văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về công việc kinh doanh, văn phòng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 客户经理 kèhù jīnglǐ Quản lý tài khoản
2 代理商 dàilǐshāng Đại lý (buôn bán)
3 审计 shěnjì Kiểm toán viên
4 买家 mǎijiā Người thu mua
5 出纳 chūnà Thu ngân
6 首席执行官 shǒuxí zhíxíngguān Giám đốc điều hành (CEO)
7 首席财务官 shǒuxí cáiwùguān CFO (Giám đốc tài chính)
8 客服 kèfú Đại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng
9 部门经理 bùmén jīnglǐ Giám đốc bộ phận
10 总监 zǒngjiān Tổng thanh tra
11 分销商 fēnxiāoshāng Nhà phân phối
12 企业家 qǐyèjiā Doanh nhân
13 总经理 zǒngjīnglǐ Tổng giám đốc
14 实习生 shíxíshēng Thực tập sinh
15 生产商 shēngchǎn shāng Nhà chế tạo
16 市场经理 shìchǎng jīnglǐ Giám đốc tiếp thị
17 市场专员 shìchǎng zhuānyuán Chuyên viên marketing
18 接线员 jiēxiàn yuán Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
19 合伙人 héhuǒ rén bạn đồng hành
20 私人助理 sīrén zhùlǐ Trợ lý riêng
21 总裁 zǒngcái Chủ tịch
22 产品经理 chǎnpǐn jīnglǐ Giám đốc sản xuất
23 项目经理 xiàngmù jīnglǐ Quản lý dự án
24 公关代表 gōngguān dàibiǎo Đại diện PR
25 零售商 língshòushāng Nhà bán lẻ
26 销售经理 xiāoshòu jīnglǐ Quản lý kinh doanh
27 卖家 màijiā Người bán
28 证券经纪人 zhèngquàn jīngjìrén Người môi giới chứng khoán
29 主管 zhǔguǎn Người giám sát
30 供应商 gōngyìng shāng Nhà cung cấp
31 电话销售 diànhuà xiāoshòu Người tiếp thị qua điện thoại
32 培训生 péixùnshēng Thực tập sinh
33 副总裁 fù zǒngcái Phó chủ tịch
34 批发商 pīfā shāng Hãng bán buôn, nhà phân phối

Nhóm 4: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về ngành truyền thông, xuất bản

Từ vựng về lĩnh vực truyền thông, xuất bản sẽ được tổng hợp cụ thể phía dưới đây:

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về ngành truyền thông, xuất bản
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về ngành truyền thông, xuất bản

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 主播 zhǔbō Biên tập viên, Bình luận viên, Người dẫn chương trình, Streamer
2 播音员 bōyīn yuán Phát thanh viên, người dẫn chương trình
3 专栏作家 zhuānlán zuòjiā Nhà báo chuyên mục
4 撰稿人 zhuàn gǎo rén Tác giả (của một bản thảo)
5 编辑 biānjí Biên tập viên
6 插画师 chāhuà shī Họa sĩ minh họa
7 小说家 xiǎoshuōjiā Tiểu thuyết gia
8 记者 jìzhě Phóng viên
9 出版人 chūbǎn rén Nhà xuất bản
10 网页设计师 wǎngyè shèjì shī Người thiết kế website

Nhóm 5: Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề sản xuất, xây dựng

Tại Việt Nam có khá nhiều bạn làm việc liên quan tới ngành sản xuất và xây dựng với Trung Quốc. Dưới đây là các từ vựng liên quan tới ngành này.

Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề sản xuất, xây dựng
Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề sản xuất, xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 铁匠 tiějiàng Thợ rèn
2 焊工 hàngōng Thợ hàn
3 木工 mùgōng Thợ mộc
4 土木工程师 tǔmù gōngchéngshī Kỹ sư xây dựng
5 建筑工人 jiànzhù gōngrén Công nhân xây dựng
6 电工 diàngōng Thợ điện
7 工头 gōngtóu Quản đốc
8 检验员 jiǎnyàn yuán Thanh tra
9 机修工 jīxiū gōng Thợ cơ khí
10 管道工 guǎndào gōng Thợ sửa ống nước
11 勘测员 kāncè yuán Kiểm soát viên
12 技术支持专员 jìshù zhīchí zhuānyuán Chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật
13 技术员 jìshù yuán Kỹ thuật viên

Nhóm 6: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành nghề giáo dục, khoa học

Nhóm ngành nghề lĩnh vực giáo dục, khoa học cũng cần được ghi nhớ nếu bạn yêu thích hay đang làm việc liên quan tới các ngành này.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành nghề giáo dục, khoa học
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành nghề giáo dục, khoa học

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 教授 jiào shòu giáo sư
2 生物学家 shēngwù xué jiā Nhà sinh vật học
3 植物学家 zhíwù xué jiā Nhà thực vật học
4 化学家 huàxué jiā Nhà khoa học
5 经济学家 jīngjì xué jiā Nhà kinh tế học
6 研究生 yánjiūshēng Nghiên cứu sinh
7 地质学家 dìzhì xué jiā Nhà địa chất
8 动物学家 dòngwù xué jiā Nhà động vật học
9 发明家 fāmíng jiā Người phát minh
10 幼教 yòujiào Giáo viên mẫu giáo
11 语言学家 yǔyán xué jiā Nhà ngôn ngữ học
12 数学家 shùxué jiā Nhà toán học
13 气象学家 qìxiàng xué jiā Nhà khí tượng học
14 哲学家 zhéxué jiā Triết gia
15 物理学家 wùlǐ xuéjiā Nhà vật lý
16 研究员 yánjiū yuán Nghiên cứu viên
17 学者 xuézhě Học giả
18 校长 xiàozhǎng Hiệu trưởng
19 社会学家 shèhuìxuéjiā Nhà xã hội học
20 学生 xuéshēng Học sinh
21 助教 zhùjiào Trợ giảng
22 家教 jiājiào Gia sư

Nhóm 7: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn

Nhiều bạn tại Việt Nam hiện đang là hướng dẫn viên du lịch cho các khách hàng Trung Quốc hẳn rất cần thiết các từ vựng liên quan tới ngành nghề này, dưới đây là các từ vựng tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn để bạn tham khảo.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 门童 méntóng Người gác cửa
2 礼宾员 lǐbīn yuán Người hướng dẫn khách, lễ tân
3 活动策划师 huódòng cèhuàshī Người lập kế hoạch sự kiện
4 酒店经理 jiǔdiàn jīnglǐ Quản lý khách sạn
5 管家 guǎnjiā Quản gia
6 导游 dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch
7 旅行顾问 lǚxíng gùwèn Cố vấn du lịch
8 婚礼策划师 hūnlǐ cèhuàshī Wedding Planner/ chuyên gia hôn lễ

Nhóm 8: Từ vựng tiếng Trung về các công việc liên quan tới chính phủ, nhà nước

Nếu bạn thường xuyên phải đi làm việc hay giao tiếp với những người làm việc trong các công việc liên quan tới nhà nước thì bảng từ vựng dưới đây chính là sự lựa chọn mà bạn không thể bỏ qua.

Từ vựng tiếng Trung về các công việc liên quan tới chính phủ, nhà nước
Từ vựng tiếng Trung về các công việc liên quan tới chính phủ, nhà nước

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 大使 dàshǐ Đại sứ
2 主席 zhǔxí Chủ tịch, người chủ trì hội nghị
3 海关官员 hǎiguān guānyuán Công chức hải quan
4 侦探 zhēntàn Thám tử, tình báo, gián điệp
5 外交官 wàijiāo guān Nhà ngoại giao
6 消防员 xiāofáng yuán Lính cứu hỏa
7 政府官员 zhèngfǔ guānyuán Quan chức chính phủ
8 市长 shìzhǎng Thị trưởng
9 警官 jǐngguān Cảnh sát, sĩ quan cảnh sát
10 政治家 zhèngzhì jiā Chính trị gia
11 社工 shègōng Nhân viên xã hội
12 参议员 cānyì yuán Thượng nghị sĩ
13 发言人 fāyán rén Người phát ngôn
14 交警 jiāojǐng Cảnh sát giao thông
15 城管 chéngguǎn Cán bộ quản lý đô thị

Nhóm 9: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành y tế

Khi học tập, làm việc tại Trung Quốc sẽ khó tránh khỏi ít nhiều chúng ta cần sự chăm sóc y tế, sức khỏe. Hy vọng các từ vựng tiếng Trung về ngành y tế dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp chính xác và dễ dàng hơn.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành y tế
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành y tế

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 美容师 měiróng shī Chuyên viên sắc đẹp
2 正脊师 zhèngjǐshī Bác sĩ chỉnh hình
3 牙医 yáyī Nha sĩ
4 按摩师 ànmóshī Chuyên viên trị liệu xoa bóp
5 营养师 yíngyǎng shī Chuyên gia dinh dưỡng, bác sĩ dinh dưỡng
6 眼科医生 yǎnkē yīshēng Bác sĩ nhãn khoa
7 护理人员 hùlǐ rényuán Nhân viên điều dưỡng
8 儿科医生 érkē yīshēng Bác sĩ nhi khoa
9 药剂师 yàojì shī Dược sĩ, nhà bào chế thuốc
10 内科医生 nèikē yīshēng Bác sĩ khoa nội
11 外科医生 wàikē yīshēng Bác sĩ khoa ngoại
12 心理医生 xīnlǐ yīshēng Bác sĩ tâm lý
13 心理学家 xīnlǐ xuéjiā Nhà tâm lý học
14 中医 zhōngyī Bác sĩ Đông y
15 兽医 shòuyī Bác sĩ thú y

Nhóm 10: Từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật

Có thể nói từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật sẽ rất cần thiết nếu bạn đã biết cơ bản các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung khác. Hãy cùng học các từ vựng tiếng Trung liên quan tới ngành pháp luật dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật
Từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 法官 fǎguān Thẩm phán, Quan tòa
2 法律顾问 fǎlǜ gùwèn Cố vấn pháp lý
3 调解员 tiáojiě yuán Người hòa giải
4 法医 fǎyī Pháp y
5 律师助理 lǜshī zhùlǐ Trợ lý luật sư
6 检察官 jiǎnchá guān Kiểm sát trưởng
7 公诉人 gōngsùrén Công tố viên

Nhóm 11: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành thể thao

Tại Trung Quốc thể thao rất được coi trọng, được nhiều người quan tâm và là hoạt động bắt buộc trong các trường học. Vậy các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thể thao là gì bạn cùng tìm hiểu dưới đây nhé.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành thể thao
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành thể thao

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 棒球运动员 bàngqiú yùndòngyuán Cầu thủ bóng chày
2 篮球运动员 lánqiú yùndòngyuán Cầu thủ bóng rổ
3 拳击手 quánjī shǒu Võ sĩ quyền Anh
4 教练 jiàoliàn Huấn luyện viên
5 解说员 jiěshuō yuán Bình luận viên
6 健身教练 jiànshēn jiàoliàn Huấn luyện viên thể hình
7 足球运动员 zúqiú yùndòngyuán Cầu thủ bóng đá
8 冰球运动员 bīngqiú yùndòngyuán Vận động viên khúc côn cầu trên băng
9 救生员 jiùshēng yuán Nhân viên cứu hộ
10 私人教练 sīrén jiàoliàn Huấn luyện viên cá nhân
11 体育老师 tǐyù lǎoshī Giáo viên thể dục
12 裁判 cáipàn Trọng tài

Nhóm 12: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về nhà hàng và thực phẩm

Rất nhiều người Trung Quốc làm việc trong các nhà hàng, khách sạn, nếu bạn không biết các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung liên quan tới lĩnh vực này thì thật là thiếu sót. Hãy cùng chúng tôi tham khảo một số từ vựng nghề nghiệp liên quan tới lĩnh vực nhà hàng và thực phẩm nhé.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về nhà hàng và thực phẩm
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về nhà hàng và thực phẩm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 烘焙师 hōngbèi shī Thợ làm bánh
2 咖啡师 kāfēi shī Thợ pha cà phê
3 调酒师 tiáojiǔ shī Người pha chế rượu
4 酿酒师 niàngjiǔ shī Người chưng cất rượu
5 厨师长 chúshī zhǎng Bếp trưởng
6 领班 lǐngbān Bồi bàn trưởng / nhân viên phục vụ
7 糕点师 gāodiǎn shī Đầu bếp bánh ngọt
8 餐厅经理 cāntīng jīnglǐ Quản lý nhà hàng
9 店长 diànzhǎng Quản lý cửa hàng
10 收银员 shōuyín yuán Thu ngân

Nhóm 13: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung khác

Ngoài các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thuộc các nhóm kể trên thì dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp một số nghề nghiệp khác không được phổ biến lắm để bạn tham khảo.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 渔夫 yúfū Ngư dân
2 管理员 guǎnlǐ yuán Người quản lý
3 邮递员 yóudì yuán Người đưa thư
4 修理工 xiūlǐgōng Thợ sửa chữa
5 船员 chuányuán Thủy thủ
6 宇航员 yǔhángyuán Phi hành gia
7 博主 bó zhǔ Blogger
8 代驾 dài jià tài xế riêng
9 网红 wǎng hóng Người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội
10 游戏玩家 Yóuxì wánjiā Người test game
11 代购 dàigòu Nhân viên thu mua
12 陪练 péiliàn gia sư/ trợ giảng (kèm cặp học sinh tại nhà để bắt kịp với chương trình học)
13 视频博主 Shìpín bó zhǔ Vlogger
14 声优 shēngyōu Diễn viên lồng tiếng
15 油管博主 Yóuguǎn bó zhǔ Youtuber
16 造型师 zàoxíngshī Nhà tạo mẫu
17 搜索引擎优化 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà Nghề SEO

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct