Xã hội ngày càng phát triển thì ngày càng có nhiều nghề nghiệp mới ra đời. Trung Quốc là đất nước rộng lớn với dân số đông chính bởi vậy đây cũng là quốc gia có hầu hết các ngành nghề khác nhau trên thế giới. Việc nắm vững những từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả trong các cuộc hội thoại. Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung liên quan tới hầu hết các nghề nghiệp phổ biến để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Trong hành trình của cuộc đời hầu như ai cũng phải tham gia ít nhất một ngành nghề nhất định để đảm bảo cuộc sống. Ngành nghề mà bạn chọn sẽ tạo ra nguồn thu nhập chính cho bản thân, tùy thuộc vào sở thích mà mỗi người sẽ lựa chọn ngành nghề khác nhau và khi giao tiếp việc trao đổi các vấn đề liên quan tới ngành nghề diễn ra rất phổ biến. Cũng bởi từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung rất nhiều và đa dạng nên Tiếng Trung Trường Giang sẽ tổng hợp các ngành nghề theo từng nhóm nhất định để bạn tiện theo dõi.
Nhóm 1: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về các ngành nghề phổ biến
Đầu tiên chúng ta sẽ đi đến với những ngành nghề phổ biến thường thấy trong cuộc sống, việc học theo hệ thống từ các ngành nghề phổ biến sẽ giúp bạn có được vốn từ vựng cần thiết nhất phục vụ cho việc giao tiếp của mình.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 经理 | Jīnglǐ | Giám đốc |
2 | 秘书 | mì shū | thư ký |
3 | 老师 | lǎo shī | Thầy giáo |
4 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
5 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
6 | 分析师 | fēnxīshī | Nhà phân tích |
7 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
8 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ/Họa sĩ |
9 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
10 | 经纪人 | jīngjìrén | Người môi giới |
11 | 企业主 | qǐyèzhǔ | Chủ doanh nghiệp |
12 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
13 | 公司职员 | gōngsī zhíyuán | Nhân viên công ty |
14 | 电脑工程师 | diànnǎo gōngchéngshī | Kỹ sư máy tính |
15 | 顾问 | gùwèn | Tư vấn |
16 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
17 | 工程师 | gōngchéngshī | Kĩ sư |
18 | 工人 | gōngrén | Công nhân nhà máy |
19 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
20 | 自由职业 | zìyóu zhíyè | Người làm nghề tự do |
21 | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù | Bà nội trợ |
22 | 口译 | kǒuyì | Thông dịch viên |
23 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
24 | 商人 | shāngrén | Người buôn bán/ Thương nhân |
25 | 音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sĩ |
26 | 护士 | hùshì | Y tá |
27 | 办公人员 | bàngōng rényuán | Văn phòng thư ký |
28 | 摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
29 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
30 | 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên/IT |
31 | 公务员 | Gōngwù yuán | Công chức |
32 | 房地产经纪人 | fángdìchǎn jīngjìrén | Người môi giới |
33 | 接待员 | Jiēdài yuán | Lễ tân |
34 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
35 | 店主 | diànzhǔ | Chủ cửa hàng |
36 | 营业员 | yíngyè yuán | nhân viên bán hàng |
37 | 软件开发师 | ruǎnjiàn kāifāshī | Người phát triển phần mềm |
38 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
39 | 专家 | zhuānjiā | Chuyên gia |
40 | 运动员 | yùndòng yuán | Vận động viên |
41 | 教师 | jiàoshī | Giáo viên |
42 | 翻译 | fānyì | Người phiên dịch |
43 | 志愿者 | zhìyuànzhě | Tình nguyện viên |
44 | 服务员 | fúwùyuán | Bồi bàn/nhân viên phục vụ |
45 | 白领 | báilǐng | Nhân viên văn phòng |
46 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
47 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
48 | 保洁 | bǎojié | Nhân viên dọn vệ sinh |
49 | 门卫 | ménwèi | Người gác cửa, Bảo vệ |
50 | 司机 | sījī | Tài xế/ Lái xe |
51 | 空中乘务员 | kōngzhōng chéngwùyuán | Tiếp viên hàng không |
52 | 外卖员 | wàimài yuán | Người giao đồ ăn/shipper |
53 | 花匠 | huājiàng | Người làm vườn |
54 | 和尚 | héshàng | Tu sĩ |
55 | 保姆 | bǎomǔ | Bảo mẫu |
56 | 飞行员 | fēixíng yuán | Phi công |
57 | 保安 | bǎo’ān | Nhân viên bảo vệ |
58 | 摊贩 | tānfàn | Bán hàng rong |
59 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
60 | 快递员 | kuàidì yuán | Nhân viên chuyển phát, Dịch vụ chuyển FAX nhanh |
Nhóm 2: Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề lĩnh vực giải trí, sáng tạo và nghệ thuật
Các ngành nghề liên quan tới lĩnh vực giải trí, sáng tạo và nghệ thuật cũng được đề cập khá thường xuyên trong giao tiếp, dưới đây là các từ vựng liên quan tới ngành nghề này.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 美工 | měigōng | Nghệ nhân trang trí |
2 | 漫画家 | mànhuàjiā | Người vẽ tranh biếm họa |
3 | 小丑 | xiǎochǒu | Chú hề |
4 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhà soạn nhạc |
5 | 舞蹈演员 | wǔdǎo yǎnyuán | Vũ công |
6 | 司仪 | sīyí | Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ |
7 | 主持人 | zhǔchí rén | MC, người dẫn chương trình |
8 | 时装设计师 | shízhuāng shèjìshī | Nhà thiết kế thời trang |
9 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
10 | 室内设计师 | shìnèi shèjìshī | Trang trí nội thất |
11 | 魔术师 | móshùshī | Nhà ảo thuật |
12 | 模特 | mótè | Người mẫu |
13 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
14 | 钢琴家 | gāngqínjiā | Nghệ sĩ piano |
15 | 制作人 | zhìzuòrén | Nhà sản xuất |
16 | 编剧 | biānjù | Biên kịch |
17 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
18 | 街头艺人 | jiētóu yìrén | Nghệ sĩ đường phố |
19 | 作者 | zuò zhě | Nhà văn |
20 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
21 | 化妆师 | huà zhuāng shī | Chuyên gia trang điểm, make up |
22 | 剧作家 | jù zuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
Nhóm 3: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc kinh doanh, văn phòng
Đây cũng là nhóm ngành nghề khá phổ biến, được nhiều người quan tâm bởi bây giờ rất nhiều người trẻ làm việc liên quan tới các ngành nghề này.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 客户经理 | kèhù jīnglǐ | Quản lý tài khoản |
2 | 代理商 | dàilǐshāng | Đại lý (buôn bán) |
3 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán viên |
4 | 买家 | mǎijiā | Người thu mua |
5 | 出纳 | chūnà | Thu ngân |
6 | 首席执行官 | shǒuxí zhíxíngguān | Giám đốc điều hành (CEO) |
7 | 首席财务官 | shǒuxí cáiwùguān | CFO (Giám đốc tài chính) |
8 | 客服 | kèfú | Đại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng |
9 | 部门经理 | bùmén jīnglǐ | Giám đốc bộ phận |
10 | 总监 | zǒngjiān | Tổng thanh tra |
11 | 分销商 | fēnxiāoshāng | Nhà phân phối |
12 | 企业家 | qǐyèjiā | Doanh nhân |
13 | 总经理 | zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
14 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh |
15 | 生产商 | shēngchǎn shāng | Nhà chế tạo |
16 | 市场经理 | shìchǎng jīnglǐ | Giám đốc tiếp thị |
17 | 市场专员 | shìchǎng zhuānyuán | Chuyên viên marketing |
18 | 接线员 | jiēxiàn yuán | Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại |
19 | 合伙人 | héhuǒ rén | bạn đồng hành |
20 | 私人助理 | sīrén zhùlǐ | Trợ lý riêng |
21 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch |
22 | 产品经理 | chǎnpǐn jīnglǐ | Giám đốc sản xuất |
23 | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án |
24 | 公关代表 | gōngguān dàibiǎo | Đại diện PR |
25 | 零售商 | língshòushāng | Nhà bán lẻ |
26 | 销售经理 | xiāoshòu jīnglǐ | Quản lý kinh doanh |
27 | 卖家 | màijiā | Người bán |
28 | 证券经纪人 | zhèngquàn jīngjìrén | Người môi giới chứng khoán |
29 | 主管 | zhǔguǎn | Người giám sát |
30 | 供应商 | gōngyìng shāng | Nhà cung cấp |
31 | 电话销售 | diànhuà xiāoshòu | Người tiếp thị qua điện thoại |
32 | 培训生 | péixùnshēng | Thực tập sinh |
33 | 副总裁 | fù zǒngcái | Phó chủ tịch |
34 | 批发商 | pīfā shāng | Hãng bán buôn, nhà phân phối |
Nhóm 4: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về ngành truyền thông, xuất bản
Từ vựng về lĩnh vực truyền thông, xuất bản sẽ được tổng hợp cụ thể phía dưới đây:

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 主播 | zhǔbō | Biên tập viên, Bình luận viên, Người dẫn chương trình, Streamer |
2 | 播音员 | bōyīn yuán | Phát thanh viên, người dẫn chương trình |
3 | 专栏作家 | zhuānlán zuòjiā | Nhà báo chuyên mục |
4 | 撰稿人 | zhuàn gǎo rén | Tác giả (của một bản thảo) |
5 | 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
6 | 插画师 | chāhuà shī | Họa sĩ minh họa |
7 | 小说家 | xiǎoshuōjiā | Tiểu thuyết gia |
8 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
9 | 出版人 | chūbǎn rén | Nhà xuất bản |
10 | 网页设计师 | wǎngyè shèjì shī | Người thiết kế website |
Nhóm 5: Từ vựng tiếng Trung về ngành nghề sản xuất, xây dựng
Tại Việt Nam có khá nhiều bạn làm việc liên quan tới ngành sản xuất và xây dựng với Trung Quốc. Dưới đây là các từ vựng liên quan tới ngành này.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 铁匠 | tiějiàng | Thợ rèn |
2 | 焊工 | hàngōng | Thợ hàn |
3 | 木工 | mùgōng | Thợ mộc |
4 | 土木工程师 | tǔmù gōngchéngshī | Kỹ sư xây dựng |
5 | 建筑工人 | jiànzhù gōngrén | Công nhân xây dựng |
6 | 电工 | diàngōng | Thợ điện |
7 | 工头 | gōngtóu | Quản đốc |
8 | 检验员 | jiǎnyàn yuán | Thanh tra |
9 | 机修工 | jīxiū gōng | Thợ cơ khí |
10 | 管道工 | guǎndào gōng | Thợ sửa ống nước |
11 | 勘测员 | kāncè yuán | Kiểm soát viên |
12 | 技术支持专员 | jìshù zhīchí zhuānyuán | Chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật |
13 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
Nhóm 6: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành nghề giáo dục, khoa học
Nhóm ngành nghề lĩnh vực giáo dục, khoa học cũng cần được ghi nhớ nếu bạn yêu thích hay đang làm việc liên quan tới các ngành này.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 教授 | jiào shòu | giáo sư |
2 | 生物学家 | shēngwù xué jiā | Nhà sinh vật học |
3 | 植物学家 | zhíwù xué jiā | Nhà thực vật học |
4 | 化学家 | huàxué jiā | Nhà khoa học |
5 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
6 | 研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
7 | 地质学家 | dìzhì xué jiā | Nhà địa chất |
8 | 动物学家 | dòngwù xué jiā | Nhà động vật học |
9 | 发明家 | fāmíng jiā | Người phát minh |
10 | 幼教 | yòujiào | Giáo viên mẫu giáo |
11 | 语言学家 | yǔyán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
12 | 数学家 | shùxué jiā | Nhà toán học |
13 | 气象学家 | qìxiàng xué jiā | Nhà khí tượng học |
14 | 哲学家 | zhéxué jiā | Triết gia |
15 | 物理学家 | wùlǐ xuéjiā | Nhà vật lý |
16 | 研究员 | yánjiū yuán | Nghiên cứu viên |
17 | 学者 | xuézhě | Học giả |
18 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
19 | 社会学家 | shèhuìxuéjiā | Nhà xã hội học |
20 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
21 | 助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
22 | 家教 | jiājiào | Gia sư |
Nhóm 7: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn
Nhiều bạn tại Việt Nam hiện đang là hướng dẫn viên du lịch cho các khách hàng Trung Quốc hẳn rất cần thiết các từ vựng liên quan tới ngành nghề này, dưới đây là các từ vựng tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn để bạn tham khảo.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 门童 | méntóng | Người gác cửa |
2 | 礼宾员 | lǐbīn yuán | Người hướng dẫn khách, lễ tân |
3 | 活动策划师 | huódòng cèhuàshī | Người lập kế hoạch sự kiện |
4 | 酒店经理 | jiǔdiàn jīnglǐ | Quản lý khách sạn |
5 | 管家 | guǎnjiā | Quản gia |
6 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
7 | 旅行顾问 | lǚxíng gùwèn | Cố vấn du lịch |
8 | 婚礼策划师 | hūnlǐ cèhuàshī | Wedding Planner/ chuyên gia hôn lễ |
Nhóm 8: Từ vựng tiếng Trung về các công việc liên quan tới chính phủ, nhà nước
Nếu bạn thường xuyên phải đi làm việc hay giao tiếp với những người làm việc trong các công việc liên quan tới nhà nước thì bảng từ vựng dưới đây chính là sự lựa chọn mà bạn không thể bỏ qua.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
2 | 主席 | zhǔxí | Chủ tịch, người chủ trì hội nghị |
3 | 海关官员 | hǎiguān guānyuán | Công chức hải quan |
4 | 侦探 | zhēntàn | Thám tử, tình báo, gián điệp |
5 | 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
6 | 消防员 | xiāofáng yuán | Lính cứu hỏa |
7 | 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Quan chức chính phủ |
8 | 市长 | shìzhǎng | Thị trưởng |
9 | 警官 | jǐngguān | Cảnh sát, sĩ quan cảnh sát |
10 | 政治家 | zhèngzhì jiā | Chính trị gia |
11 | 社工 | shègōng | Nhân viên xã hội |
12 | 参议员 | cānyì yuán | Thượng nghị sĩ |
13 | 发言人 | fāyán rén | Người phát ngôn |
14 | 交警 | jiāojǐng | Cảnh sát giao thông |
15 | 城管 | chéngguǎn | Cán bộ quản lý đô thị |
Nhóm 9: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành y tế
Khi học tập, làm việc tại Trung Quốc sẽ khó tránh khỏi ít nhiều chúng ta cần sự chăm sóc y tế, sức khỏe. Hy vọng các từ vựng tiếng Trung về ngành y tế dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp chính xác và dễ dàng hơn.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 美容师 | měiróng shī | Chuyên viên sắc đẹp |
2 | 正脊师 | zhèngjǐshī | Bác sĩ chỉnh hình |
3 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
4 | 按摩师 | ànmóshī | Chuyên viên trị liệu xoa bóp |
5 | 营养师 | yíngyǎng shī | Chuyên gia dinh dưỡng, bác sĩ dinh dưỡng |
6 | 眼科医生 | yǎnkē yīshēng | Bác sĩ nhãn khoa |
7 | 护理人员 | hùlǐ rényuán | Nhân viên điều dưỡng |
8 | 儿科医生 | érkē yīshēng | Bác sĩ nhi khoa |
9 | 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ, nhà bào chế thuốc |
10 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
11 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
12 | 心理医生 | xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
13 | 心理学家 | xīnlǐ xuéjiā | Nhà tâm lý học |
14 | 中医 | zhōngyī | Bác sĩ Đông y |
15 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
Nhóm 10: Từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật
Có thể nói từ vựng tiếng Trung ngành pháp luật sẽ rất cần thiết nếu bạn đã biết cơ bản các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung khác. Hãy cùng học các từ vựng tiếng Trung liên quan tới ngành pháp luật dưới đây nhé.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán, Quan tòa |
2 | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn | Cố vấn pháp lý |
3 | 调解员 | tiáojiě yuán | Người hòa giải |
4 | 法医 | fǎyī | Pháp y |
5 | 律师助理 | lǜshī zhùlǐ | Trợ lý luật sư |
6 | 检察官 | jiǎnchá guān | Kiểm sát trưởng |
7 | 公诉人 | gōngsùrén | Công tố viên |
Nhóm 11: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành thể thao
Tại Trung Quốc thể thao rất được coi trọng, được nhiều người quan tâm và là hoạt động bắt buộc trong các trường học. Vậy các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thể thao là gì bạn cùng tìm hiểu dưới đây nhé.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 棒球运动员 | bàngqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng chày |
2 | 篮球运动员 | lánqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng rổ |
3 | 拳击手 | quánjī shǒu | Võ sĩ quyền Anh |
4 | 教练 | jiàoliàn | Huấn luyện viên |
5 | 解说员 | jiěshuō yuán | Bình luận viên |
6 | 健身教练 | jiànshēn jiàoliàn | Huấn luyện viên thể hình |
7 | 足球运动员 | zúqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng đá |
8 | 冰球运动员 | bīngqiú yùndòngyuán | Vận động viên khúc côn cầu trên băng |
9 | 救生员 | jiùshēng yuán | Nhân viên cứu hộ |
10 | 私人教练 | sīrén jiàoliàn | Huấn luyện viên cá nhân |
11 | 体育老师 | tǐyù lǎoshī | Giáo viên thể dục |
12 | 裁判 | cáipàn | Trọng tài |
Nhóm 12: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về nhà hàng và thực phẩm
Rất nhiều người Trung Quốc làm việc trong các nhà hàng, khách sạn, nếu bạn không biết các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung liên quan tới lĩnh vực này thì thật là thiếu sót. Hãy cùng chúng tôi tham khảo một số từ vựng nghề nghiệp liên quan tới lĩnh vực nhà hàng và thực phẩm nhé.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 烘焙师 | hōngbèi shī | Thợ làm bánh |
2 | 咖啡师 | kāfēi shī | Thợ pha cà phê |
3 | 调酒师 | tiáojiǔ shī | Người pha chế rượu |
4 | 酿酒师 | niàngjiǔ shī | Người chưng cất rượu |
5 | 厨师长 | chúshī zhǎng | Bếp trưởng |
6 | 领班 | lǐngbān | Bồi bàn trưởng / nhân viên phục vụ |
7 | 糕点师 | gāodiǎn shī | Đầu bếp bánh ngọt |
8 | 餐厅经理 | cāntīng jīnglǐ | Quản lý nhà hàng |
9 | 店长 | diànzhǎng | Quản lý cửa hàng |
10 | 收银员 | shōuyín yuán | Thu ngân |
Nhóm 13: Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung khác
Ngoài các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thuộc các nhóm kể trên thì dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp một số nghề nghiệp khác không được phổ biến lắm để bạn tham khảo.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 渔夫 | yúfū | Ngư dân |
2 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Người quản lý |
3 | 邮递员 | yóudì yuán | Người đưa thư |
4 | 修理工 | xiūlǐgōng | Thợ sửa chữa |
5 | 船员 | chuányuán | Thủy thủ |
6 | 宇航员 | yǔhángyuán | Phi hành gia |
7 | 博主 | bó zhǔ | Blogger |
8 | 代驾 | dài jià | tài xế riêng |
9 | 网红 | wǎng hóng | Người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội |
10 | 游戏玩家 | Yóuxì wánjiā | Người test game |
11 | 代购 | dàigòu | Nhân viên thu mua |
12 | 陪练 | péiliàn | gia sư/ trợ giảng (kèm cặp học sinh tại nhà để bắt kịp với chương trình học) |
13 | 视频博主 | Shìpín bó zhǔ | Vlogger |
14 | 声优 | shēngyōu | Diễn viên lồng tiếng |
15 | 油管博主 | Yóuguǎn bó zhǔ | Youtuber |
16 | 造型师 | zàoxíngshī | Nhà tạo mẫu |
17 | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | Nghề SEO |