You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
外卖员
wàimài yuán
Người giao đồ ăn/shipper
Hán tự







Khi sử dụng từ "外" (wàimàiyuán), nghĩa là nhân viên giao đồ ăn, bạn nên lưu ý một số điểm sau đây để đảm bảo sử dụng từ này đúng ngữ cảnh và thể hiện sự tôn trọng:


1. Ngữ cảnh sử dụng

  • "外" được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày để chỉ những người làm công việc giao đồ ăn từ các nền tảng như Meituan, Ele.me ở Trung Quốc hoặc các ứng dụng tương tự ở nước ngoài.
  • Cách sử dụng từ này thường trung tính, nhưng cần tránh dùng trong ngữ cảnh mang tính chế giễu hoặc đùa cợt.

2. Thái độ tôn trọng

  • Công việc của đòi hỏi sự nhanh nhẹn, kiên nhẫn và thường rất vất vả. Khi nhắc đến họ, cần giữ thái độ lịch sự và tôn trọng.
    • Ví dụ tích cực: 外卖员工作很,我们应该理解他
      (Công việc của nhân viên giao đồ ăn rất vất vả, chúng ta nên thông cảm với họ.)
    • Tránh các câu như: 外卖员怎么这么
      (Tại sao nhân viên giao đồ ăn lại chậm như vậy?) nếu không biết rõ lý do.

3. Không sử dụng sai nghĩa

  • "外" chỉ những người giao đồ ăn từ các nhà hàng hoặc cửa hàng. Không nên nhầm lẫn với các công việc giao hàng khác như 快递员 (kuàidìyuán - nhân viên giao bưu phẩm).

4. Sắc thái khu vực

  • Ở một số vùng hoặc ngữ cảnh, người ta cũng có thể dùng từ (qíshǒu), nghĩa là "người chạy xe giao hàng", để chỉ các , đặc biệt khi nói đến những người giao hàng bằng xe máy hoặc xe đạp.

5. Ghi nhận nỗ lực của họ

  • Khi nhắc đến hoặc giao tiếp với , việc thể hiện sự đồng cảm và khen ngợi những nỗ lực của họ sẽ giúp giao tiếp trở nên thân thiện hơn.
    • Ví dụ: 谢谢外卖员的准时送 (Cảm ơn nhân viên giao đồ ăn vì giao hàng đúng giờ!)
 

Ví dụ chứa từ 外卖员

  • 外卖员送餐时经常遇到交通堵
    (Wàimàiyuán sòng cān shí jīngcháng yùdào jiāotōng dǔsè.)
    Nhân viên giao đồ ăn thường gặp tắc đường khi giao hàng.

  • 刚才外卖员给我打电,说找不到地
    (Gāngcái wàimàiyuán gěi wǒ dǎ diànhuà, shuō zhǎo bù dào dìzhǐ.)
    Vừa rồi nhân viên giao đồ ăn gọi cho tôi, nói không tìm thấy địa chỉ.

  • 这位外卖员服务态度特,还祝我用餐愉
    (Zhè wèi wàimàiyuán fúwù tàidù tèbié hǎo, hái zhù wǒ yòngcān yúkuài.)
    Nhân viên giao đồ ăn này rất nhiệt tình, còn chúc tôi ăn ngon miệng.

  • 外卖员每天要跑几十个订
    (Wàimàiyuán měitiān yào pǎo jǐ shí gè dìngdān, fēicháng xīnkǔ.)
    Nhân viên giao đồ ăn mỗi ngày phải chạy hàng chục đơn, rất vất vả.

  • 有些外卖员为了准时送,冒
    (Yǒuxiē wàimàiyuán wèile zhǔnshí sòng cān, màoyǔ gōngzuò.)
    Một số nhân viên giao đồ ăn làm việc dưới mưa để giao hàng đúng giờ.

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct