You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung

Để cho quá trình giao tiếp tiếng Trung được thuận lợi, bạn cần phải biết được tuổi của đối phương để có cách xưng hô phù hợp. Nếu đối tượng giao tiếp của bạn là người ít hoặc nhiều hơn hẳn tuổi của bạn, có thể dễ dàng phân biệt thông qua ngoại hình thì việc giao tiếp trở nên đơn giản hơn tuy nhiên nếu người đang giao tiếp có tuổi sàn sàn bạn thì bạn cần hỏi tuổi của họ để tiện cho việc xưng hô. Vậy cách hỏi tuổi tiếng Trung như nào? Chúng ta cùng tìm hiểu về các mẫu câu hỏi tuổi trong tiếng Trung trong bài viết này nhé!

Cách hỏi tuổi tiếng Trung
Cách hỏi tuổi tiếng Trung

Để biết cách nói tuổi trong tiếng Trung bạn có thể tham khảo qua bài viết: Số đếm tiếng Trung

Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung

Nắm bắt được tuổi của đối phương trong giao tiếp sẽ giúp bạn chủ động hơn, dưới đây là các từ vựng liên quan tới tuổi trong tiếng Trung để bạn tham khảo:

shǔ
loại, loài, Sinh vào năm
Hán Việt: Chú

年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)

gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
Hán Việt: Na

zhēn
thật, thực, đúng
Hán Việt: Chân

dài
đều, Mang theo, dắt theo
Hán Việt: Đái

介绍
jiè shào
giới thiệu

漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn

父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ

出生
chū shēng
Sinh ra, xảy ra, sản sinh

shé
con rắn
Hán Việt: Di

Mẫu câu hỏi tuổi trong tiếng Trung

  • 你多大?(nǐ duōdà?) 

Mẫu câu hỏi tuổi giữa hai người bằng tuổi hoặc hỏi những người trẻ tuổi:

Ví dụ 1:

Người Nội dung hội thoại
A 小明,你多大?
xiǎomíng, nǐ duō dà?
Tiểu Minh, cậu bao nhiêu tuổi?
B 我 十八岁。你呢?
wǒ shíbā suì. Nǐ ne? 
Tôi 18 tuổi. Còn cậu?
A 我也十八岁
wǒ yě shíbā suì.
Tôi cũng 18 tuổi.

Ví dụ 2:

Người Nội dung hội thoại
A 你今年多大?
Nǐ jīnnián duō dà? 
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
B 我今年22岁。
Wǒ jīnnián 22 suì.  
Năm nay tôi 22 tuổi.

Mẫu câu hỏi tuổi dùng để hỏi trẻ em dưới 10 tuổi

Mẫu câu hỏi tuổi trẻ em tiếng Trung
Mẫu câu hỏi tuổi trẻ em tiếng Trung
  • 你几岁?(nǐ jǐ suì?)

Ví dụ:

Người Nội dung hội thoại
A 小朋友,你几岁?
Xiǎo péngyǒu, nǐ jǐ suì? 
Bạn nhỏ, em nhiêu tuổi rồi?
B 我 六 岁。
Wǒ liù suì.
Em 6 tuổi ạ.

 

Mẫu câu hỏi tuổi dùng để hỏi những người lớn tuổi (mẫu câu thể hiện sự tôn kính).

Cách hỏi tuổi người lớn tuổi tiếng Trung
Cách hỏi tuổi người lớn tuổi tiếng Trung
  • 您多大年纪?(nín duōdà niánjì?)
Người Nội dung hội thoại
A 阿姨,您多大年纪?   
Nín duōdà niánjì?
Dì bao nhiêu tuổi rồi ạ?
B 我四十岁。 
Wǒ sìshí suì. 
Dì 40 tuổi.

Mẫu câu hỏi tuổi người cao tuổi, thể hiện sự kính trọng, lịch sự (dành cho những người lớn hơn 60 tuổi).

Cách hỏi tuổi người trên 60 tuổi bằng tiếng Trung
Cách hỏi tuổi người trên 60 tuổi bằng tiếng Trung
  • 您高寿?(nín gāoshòu?)
Người Nội dung hội thoại
A 老爷子,您高寿?
Lǎoyézi,  nín gāoshòu?
Ông ơi, ông bao nhiêu tuổi rồi ạ?
B 我九十八岁。
Wǒ jiǔshíbā suì.
Ông 98 tuổi rồi.

Mẫu câu hỏi năm sinh

Ngoài cách hỏi tuổi theo các mẫu câu ví dụ phía trên, người Trung Quốc còn thường hỏi năm sinh hoặc con giáp để hỏi tuổi một ai đó.

Hỏi theo cách thông thường:

  • 你哪年出生?(nǐ nǎ nián chūshēng? )
Người Nội dung hội thoại
A 小李,你哪年出生?
Xiǎolǐ, nǐ nǎ nián chūshēng? 
Tiểu Lý, bạn sinh năm nào vậy?
B 我1997年出生。
Wǒ yī jiǔ jiǔ qī nián chūshēng. 
Tôi sinh năm 1997.

Hỏi tuổi theo con giáp:

  • 你属什么?(nǐ shǔ shénme?)
Người Nội dung hội thoại
A 你属什么?
Nǐ shǔ shénme?
Bạn tuổi con gì?
B 我数龙,今年二十二岁。
Wǒ shǔ lóng, jīnnián èrshíèr suì. 
Tôi tuổi rồng, năm nay 22 tuổi.

Như vậy qua nội dung bài viết trên chúng ta đã biết cơ bản cách hỏi tuổi trong tiếng Trung. Khi học tiếng Trung việc giao tiếp thường xuyên vô cùng quan trọng bởi nó sẽ giúp bạn làm quen nhanh chóng với các vốn từ vựng từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung của mình. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ của quốc gia tỷ dân!

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct