Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

戶
Hù
cửa một cánh
月
yuè
Mặt Trăng
卜
Bo
Bói, Tiên đoán
鬼
guǐ
ma quỷ
冫
bīng
bộ băng
石
shí
đá
日
rì
Ngày, mùng
飛
fēi
bay
麻
má
cây gai
匕
bǐng
cái thìa, cái muôi
士
shì
học trò
水
shuǐ
nước
鹵
lǔ
đất mặn, ruộng muối
甘
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
廴
yǐn
bước dài
亅
jué
nét xổ có móc
髟
biāo
tóc dài lượt thượt
皮
pí
Da
丨
Gǔn
nét xổ
用
yòng
dùng, sử dụng
雨
yǔ
mưa
弋
yì
chiếm lấy
釆
biàn
phân biệt
長
zhǎng
dài
虍
hū
vằn con hổ
宀
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
凵
qiǎn
há mồm
卩
jié
bộ tiết
鳥
niǎo
con chim
舟
zhōu
cái thuyền
网
wǎng
cái lưới
瓜
guā
cây dưa
門
méng
cái cửa
臣
chén
bề tôi
丶
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
血
xuè
máu
毋
wú
chớ, đừng
鬥
dòu
tranh đấu
文
wén
văn vẻ
走
zǒu
Đi, đi bộ
鬲
gé
nước Cách
寸
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
冂
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
歹
dǎi
xương tàn
爻
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
赤
chì
đỏ, màu đỏ
缶
fǒu
bộ phũ
方
fāng
phía
隶
lì
phụ thuộc
風
fēng
gió
大
dà
to; lớn; rộng; bự
虫
chóng
loài sâu bọ
己
jǐ
mình, thân
匸
xì
che đậy, che lấp
舛
chuǎn
ngang trái
鬯
chàng
rượu nếp
金
jīn
vàng, tiền
音
yīn
âm, tiếng
身
shēn
thân thể, hình vóc
牙
yá
Cái răng
色
sè
màu sắc
弓
gōng
cong, Cái cung
艸
cǎo
bộ thảo
舌
shé
cái lưỡi
爿
páng
tấm ván gỗ
又
yòu
cũng, lại còn
鼻
bí
Cái mũi
豆
dòu
cây đậu
冖
mì
trùm khăn lên đầu
工
gōng
công việc
巛
chuān
dòng nước, sông
女
nǚ
Giới nữ
至
zhì
đến, tới
禾
hé
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
革
gé
thay đổi
艮
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
入
rù
vào trong
目
mù
mắt
支
zhī
cấp cho, chi cấp
火
huǒ
lửa
齒
chǐ
răng
糸
mì
bộ mịch
匚
fāng
vật đựng đồ
鼎
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
面
miàn
mặt
矢
shǐ
tên (bắn cung)
口
kǒu
Mồm, miệng
力
lì
sức lực
黽
miǎn
cố gắng, gắng sức
鹿
lù
con hươu
角
jiǎo
Hào
豕
shǐ
con lợn, con heo
骫
wán
Uốn cong
曰
yuē
nói rằng
韋
wéi
豸
zhì
loài bò sát không có chân
黃
huáng
vàng, màu vàng
二
èr
hai, 2
木
mù
cây, gỗ
廾
gǒng
chắp tay
子
zi
con
小
xiǎo
nhỏ bé
爪
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
襾
yà
che, chùm lên
龜
guī
con rùa
馬
mǎ
con ngựa
尸
shī
thây người chết
土
tǔn
đất
生
shēng
sinh đẻ
欠
qiàn
thiếu thốn, nợ
見
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
巾
jīng
cái khăn
彡
shān
lông dài
癶
bō
gạt ra, đạp
魚
yú
con cá
言
yáng
nói
勹
bāo
bộ bao
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
立
lì
đứng thẳng
貝
bèi
con sò, hến
里
lǐng
ở trong cửa
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
禸
róu
vết chân thú
彳
chì
bước chân trái
行
xíng
hàng, dòng
辰
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
气
qì
khí, hơi
手
shǒu
cái tay
十
shí
mười, 10
聿
yùn
bèn, bui
肉
ròu
thịt
儿
er
đứa trẻ
鼠
shǔ
con chuột
尢
yóu
bộ ngột
幺
yāo
青
qīng
xanh, màu xanh
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
厂
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
皿
mǐn
cái mâm
黍
shǔ
lúa nếp để cất rượu
玉
yù
viên ngọc, đá quý
干
gàn
khô, cạn kiệt
父
fù
cha, bố
疒
nè
bộ nạch
几
jǐ
Vài, mấy
而
ér
xe tang, xe đưa đám
頁
yè
tờ giấy, trang giấy
攴
pū
đánh khẽ
龍
lóng
con rồng
齊
qí
đều, không so le
氏
shì
Thị
黹
zhǐ
may áo
衣
yī
cái áo
食
shí
ăn
臼
jiù
cái cối để giã
示
shì
tỏ rõ, hiện ra
韭
jiǔ
rau hẹ
八
bā
tám, 8
田
tián
ruộng, đồng
矛
máo
xà mâu (binh khí)
足
zú
Chân
非
fēi
không phải
犬
quǎn
con chó
殳
shū
thù (binh khí)
邑
yì
vùng đất nhỏ
車
chē
cái xe
人
rén
người
乙
yǐ
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
一
yī
một, 1
龠
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
夕
xī
buổi chiều, buổi tối
瓦
wǎ
Ngói
屮
chè
bộ triệt
厶
sī
bộ khư
谷
gǔ
cây lương thực, thóc lúa, kê
竹
zhú
cây trúc, cây tre
羊
yáng
Con cừu
鼓
gǔ
cái trống cơm
隹
zhuī
chim đuôi ngắn
香
xiāng
hương, mùi
白
bái
trắng, màu trắng
辵
chuò
bộ sước
亠
tóu
bộ đầu
老
lǎo
già, nhiều tuổi
酉
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
囗
wéi
vây quanh
片
piàn
tấm
阜
fù
gò đất
斗
dòu
cái đấu (để đong)
止
zhǐ
dừng lại, thôi
自
zì
tự mình, riêng tư
首
shǒu
thú tội, đầu thú
麥
mài
lúa tẻ
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
高
gāo
cao
夂
zhǐ
bộ tri
山
shān
núi
羽
yǔ
lông chim
耒
lěi
cái cày
戈
gē
cái qua, cái mác (binh khí)
无
wú
không có
疋
pǐ
chân
辛
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
彐
jì
đầu con nhím (dím)
心
xīn
lòng thành
黑
hēi
đen, màu đen
穴
xuè
hang
玄
xuán
màu đen
广
guǎng
mái nhà
刀
dāo
con dao, cái đao
夊
suī
đến sau
耳
ěr
cái tai
牛
niú
con trâu