You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
viên ngọc, đá quý
xiāng
hương, mùi
zi
con
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
jīn
vàng, tiền
dǎi
xương tàn
Ngói
shí
đá
wán
Uốn cong
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
dòu
tranh đấu
chàng
rượu nếp
lóng
con rồng
zhī
cấp cho, chi cấp
ròu
thịt
yùn
bèn, bui
shān
núi
Giới nữ
jiǎo
Hào
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
shì
tỏ rõ, hiện ra
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
cǎo
bộ thảo
buổi chiều, buổi tối
piàn
tấm
shān
lông dài
tóu
bộ đầu
qiǎn
há mồm
shǒu
cái tay
bộ khư
cái áo
wéi
tǔn
đất
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
yīn
âm, tiếng
thay đổi
cái trống cơm
bǐng
cái thìa, cái muôi
zhuī
chim đuôi ngắn
Cái răng
chân
zhǐ
dừng lại, thôi
huáng
vàng, màu vàng
niú
con trâu
shé
cái lưỡi
shī
thây người chết
bāo
bộ bao
qiàn
thiếu thốn, nợ
wén
văn vẻ
chóng
loài sâu bọ
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
không có
chì
đỏ, màu đỏ
páng
tấm ván gỗ
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
che đậy, che lấp
shǐ
tên (bắn cung)
nước Cách
gōng
cong, Cái cung
con cá
shǔ
lúa nếp để cất rượu
Chân
mǐn
cái mâm
tián
ruộng, đồng
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
méng
cái cửa
zhǐ
may áo
Ngày, mùng
biàn
phân biệt
mắt
to; lớn; rộng; bự
zhì
loài bò sát không có chân
trùm khăn lên đầu
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
niǎo
con chim
dāo
con dao, cái đao
shí
mười, 10
zhú
cây trúc, cây tre
miàn
mặt
shì
Thị
yáng
Con cừu
Vài, mấy
Cái mũi
chì
bước chân trái
bīng
bộ băng
gàn
khô, cạn kiệt
khí, hơi
zhì
đến, tới
hēi
đen, màu đen
jué
nét xổ có móc
miǎn
cố gắng, gắng sức
chiếm lấy
chǐ
răng
cây lương thực, thóc lúa, kê
gò đất
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
xīn
lòng thành
chén
bề tôi
kǒu
Mồm, miệng
chớ, đừng
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
shǒu
thú tội, đầu thú
xuán
màu đen
xíng
hàng, dòng
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
đứng thẳng
zhǎng
dài
èr
hai, 2
yǐn
bước dài
gāo
cao
phụ thuộc
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
xuè
hang
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
yòng
dùng, sử dụng
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
shū
thù (binh khí)
zǒu
Đi, đi bộ
fēi
bay
đầu con nhím (dím)
tờ giấy, trang giấy
yáng
nói
bái
trắng, màu trắng
Bo
Bói, Tiên đoán
huǒ
lửa
gǒng
chắp tay
gạt ra, đạp
xiǎo
nhỏ bé
yuē
nói rằng
vằn con hổ
wéi
vây quanh
shēng
sinh đẻ
sức lực
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
fēng
gió
lěi
cái cày
jīng
cái khăn
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
鹿
con hươu
zhōu
cái thuyền
jiù
cái cối để giã
chuān
dòng nước, sông
một, 1
đánh khẽ
máo
xà mâu (binh khí)
shì
học trò
wǎng
cái lưới
jiǔ
rau hẹ
cây gai
shí
ăn
guā
cây dưa
tám, 8
er
đứa trẻ
yóu
bộ ngột
yuè
Mặt Trăng
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
róu
vết chân thú
Da
cái qua, cái mác (binh khí)
fēi
không phải
chē
cái xe
xuè
máu
đều, không so le
bộ mịch
shǐ
con lợn, con heo
fāng
vật đựng đồ
lǐng
ở trong cửa
qīng
xanh, màu xanh
shǔ
con chuột
gōng
công việc
chuǎn
ngang trái
yāo
so sánh, đọ, bì
ér
xe tang, xe đưa đám
vào trong
lǎo
già, nhiều tuổi
guī
con rùa
cây, gỗ
suī
đến sau
mình, thân
mài
lúa tẻ
fāng
phía
quǎn
con chó
cửa một cánh
biāo
tóc dài lượt thượt
bộ nạch
chuò
bộ sước
yòu
cũng, lại còn
cha, bố
ěr
cái tai
广
guǎng
mái nhà
Gǔn
nét xổ
bèi
con sò, hến
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
shēn
thân thể, hình vóc
màu sắc
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
tự mình, riêng tư
dòu
cây đậu
vùng đất nhỏ
mưa
zhǐ
bộ tri
che, chùm lên
lông chim
guǐ
ma quỷ
fǒu
bộ phũ
con ngựa
shuǐ
nước
rén
người
dòu
cái đấu (để đong)
chè
bộ triệt
jié
bộ tiết
đất mặn, ruộng muối

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct