Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

鼠
shǔ
con chuột
爻
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
日
rì
Ngày, mùng
黃
huáng
vàng, màu vàng
手
shǒu
cái tay
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
韭
jiǔ
rau hẹ
力
lì
sức lực
亅
jué
nét xổ có móc
高
gāo
cao
矛
máo
xà mâu (binh khí)
黑
hēi
đen, màu đen
卩
jié
bộ tiết
儿
er
đứa trẻ
乙
yǐ
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
田
tián
ruộng, đồng
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
甘
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
寸
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
十
shí
mười, 10
目
mù
mắt
鼻
bí
Cái mũi
鬥
dòu
tranh đấu
辵
chuò
bộ sước
心
xīn
lòng thành
齊
qí
đều, không so le
无
wú
không có
尢
yóu
bộ ngột
阜
fù
gò đất
羊
yáng
Con cừu
犬
quǎn
con chó
疒
nè
bộ nạch
厂
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
貝
bèi
con sò, hến
刀
dāo
con dao, cái đao
缶
fǒu
bộ phũ
癶
bō
gạt ra, đạp
匸
xì
che đậy, che lấp
音
yīn
âm, tiếng
彳
chì
bước chân trái
非
fēi
không phải
弋
yì
chiếm lấy
矢
shǐ
tên (bắn cung)
隶
lì
phụ thuộc
曰
yuē
nói rằng
疋
pǐ
chân
气
qì
khí, hơi
生
shēng
sinh đẻ
黽
miǎn
cố gắng, gắng sức
襾
yà
che, chùm lên
又
yòu
cũng, lại còn
丨
Gǔn
nét xổ
里
lǐng
ở trong cửa
革
gé
thay đổi
瓜
guā
cây dưa
面
miàn
mặt
麥
mài
lúa tẻ
行
xíng
hàng, dòng
廾
gǒng
chắp tay
食
shí
ăn
玄
xuán
màu đen
攴
pū
đánh khẽ
谷
gǔ
cây lương thực, thóc lúa, kê
聿
yùn
bèn, bui
土
tǔn
đất
立
lì
đứng thẳng
金
jīn
vàng, tiền
老
lǎo
già, nhiều tuổi
方
fāng
phía
亠
tóu
bộ đầu
衣
yī
cái áo
隹
zhuī
chim đuôi ngắn
虍
hū
vằn con hổ
幺
yāo
干
gàn
khô, cạn kiệt
女
nǚ
Giới nữ
言
yáng
nói
首
shǒu
thú tội, đầu thú
舛
chuǎn
ngang trái
冫
bīng
bộ băng
魚
yú
con cá
馬
mǎ
con ngựa
殳
shū
thù (binh khí)
子
zi
con
禸
róu
vết chân thú
凵
qiǎn
há mồm
辰
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
頁
yè
tờ giấy, trang giấy
辛
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
豸
zhì
loài bò sát không có chân
穴
xuè
hang
匕
bǐng
cái thìa, cái muôi
風
fēng
gió
戈
gē
cái qua, cái mác (binh khí)
鬼
guǐ
ma quỷ
毋
wú
chớ, đừng
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
鬲
gé
nước Cách
臣
chén
bề tôi
士
shì
học trò
屮
chè
bộ triệt
門
méng
cái cửa
舌
shé
cái lưỡi
文
wén
văn vẻ
骫
wán
Uốn cong
止
zhǐ
dừng lại, thôi
口
kǒu
Mồm, miệng
水
shuǐ
nước
耒
lěi
cái cày
瓦
wǎ
Ngói
色
sè
màu sắc
糸
mì
bộ mịch
小
xiǎo
nhỏ bé
角
jiǎo
Hào
火
huǒ
lửa
身
shēn
thân thể, hình vóc
艮
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
雨
yǔ
mưa
彐
jì
đầu con nhím (dím)
氏
shì
Thị
竹
zhú
cây trúc, cây tre
一
yī
một, 1
赤
chì
đỏ, màu đỏ
夕
xī
buổi chiều, buổi tối
龍
lóng
con rồng
石
shí
đá
月
yuè
Mặt Trăng
韋
wéi
冂
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
木
mù
cây, gỗ
山
shān
núi
鳥
niǎo
con chim
鹿
lù
con hươu
長
zhǎng
dài
欠
qiàn
thiếu thốn, nợ
黍
shǔ
lúa nếp để cất rượu
匚
fāng
vật đựng đồ
龠
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
血
xuè
máu
而
ér
xe tang, xe đưa đám
支
zhī
cấp cho, chi cấp
酉
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
舟
zhōu
cái thuyền
巾
jīng
cái khăn
見
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
豕
shǐ
con lợn, con heo
青
qīng
xanh, màu xanh
至
zhì
đến, tới
网
wǎng
cái lưới
戶
Hù
cửa một cánh
走
zǒu
Đi, đi bộ
尸
shī
thây người chết
麻
má
cây gai
肉
ròu
thịt
片
piàn
tấm
宀
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
玉
yù
viên ngọc, đá quý
邑
yì
vùng đất nhỏ
彡
shān
lông dài
龜
guī
con rùa
卜
Bo
Bói, Tiên đoán
鼓
gǔ
cái trống cơm
广
guǎng
mái nhà
皮
pí
Da
二
èr
hai, 2
足
zú
Chân
工
gōng
công việc
鹵
lǔ
đất mặn, ruộng muối
耳
ěr
cái tai
冖
mì
trùm khăn lên đầu
厶
sī
bộ khư
白
bái
trắng, màu trắng
黹
zhǐ
may áo
牛
niú
con trâu
鬯
chàng
rượu nếp
車
chē
cái xe
禾
hé
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
弓
gōng
cong, Cái cung
斗
dòu
cái đấu (để đong)
牙
yá
Cái răng
豆
dòu
cây đậu
囗
wéi
vây quanh
艸
cǎo
bộ thảo
歹
dǎi
xương tàn
入
rù
vào trong
巛
chuān
dòng nước, sông
爪
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
几
jǐ
Vài, mấy
己
jǐ
mình, thân
夊
suī
đến sau
夂
zhǐ
bộ tri
皿
mǐn
cái mâm
自
zì
tự mình, riêng tư
髟
biāo
tóc dài lượt thượt
羽
yǔ
lông chim
爿
páng
tấm ván gỗ
虫
chóng
loài sâu bọ
臼
jiù
cái cối để giã
用
yòng
dùng, sử dụng
飛
fēi
bay
釆
biàn
phân biệt
丶
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
鼎
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
大
dà
to; lớn; rộng; bự
勹
bāo
bộ bao
八
bā
tám, 8
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
人
rén
người
廴
yǐn
bước dài
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
香
xiāng
hương, mùi
父
fù
cha, bố
示
shì
tỏ rõ, hiện ra
齒
chǐ
răng