Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

玉
yù
viên ngọc, đá quý
香
xiāng
hương, mùi
子
zi
con
辰
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
金
jīn
vàng, tiền
歹
dǎi
xương tàn
瓦
wǎ
Ngói
石
shí
đá
骫
wán
Uốn cong
寸
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
鬥
dòu
tranh đấu
鬯
chàng
rượu nếp
龍
lóng
con rồng
支
zhī
cấp cho, chi cấp
肉
ròu
thịt
聿
yùn
bèn, bui
山
shān
núi
女
nǚ
Giới nữ
角
jiǎo
Hào
丶
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
示
shì
tỏ rõ, hiện ra
禾
hé
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
艸
cǎo
bộ thảo
夕
xī
buổi chiều, buổi tối
片
piàn
tấm
彡
shān
lông dài
亠
tóu
bộ đầu
凵
qiǎn
há mồm
手
shǒu
cái tay
厶
sī
bộ khư
衣
yī
cái áo
韋
wéi
土
tǔn
đất
冂
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
音
yīn
âm, tiếng
革
gé
thay đổi
鼓
gǔ
cái trống cơm
匕
bǐng
cái thìa, cái muôi
隹
zhuī
chim đuôi ngắn
牙
yá
Cái răng
疋
pǐ
chân
止
zhǐ
dừng lại, thôi
黃
huáng
vàng, màu vàng
牛
niú
con trâu
舌
shé
cái lưỡi
尸
shī
thây người chết
勹
bāo
bộ bao
欠
qiàn
thiếu thốn, nợ
文
wén
văn vẻ
虫
chóng
loài sâu bọ
宀
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
无
wú
không có
赤
chì
đỏ, màu đỏ
爿
páng
tấm ván gỗ
厂
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
匸
xì
che đậy, che lấp
矢
shǐ
tên (bắn cung)
鬲
gé
nước Cách
弓
gōng
cong, Cái cung
魚
yú
con cá
黍
shǔ
lúa nếp để cất rượu
足
zú
Chân
皿
mǐn
cái mâm
田
tián
ruộng, đồng
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
門
méng
cái cửa
黹
zhǐ
may áo
日
rì
Ngày, mùng
釆
biàn
phân biệt
目
mù
mắt
大
dà
to; lớn; rộng; bự
豸
zhì
loài bò sát không có chân
冖
mì
trùm khăn lên đầu
辛
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
鳥
niǎo
con chim
刀
dāo
con dao, cái đao
十
shí
mười, 10
竹
zhú
cây trúc, cây tre
面
miàn
mặt
氏
shì
Thị
羊
yáng
Con cừu
几
jǐ
Vài, mấy
鼻
bí
Cái mũi
彳
chì
bước chân trái
冫
bīng
bộ băng
干
gàn
khô, cạn kiệt
气
qì
khí, hơi
至
zhì
đến, tới
黑
hēi
đen, màu đen
亅
jué
nét xổ có móc
黽
miǎn
cố gắng, gắng sức
弋
yì
chiếm lấy
齒
chǐ
răng
谷
gǔ
cây lương thực, thóc lúa, kê
阜
fù
gò đất
見
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
心
xīn
lòng thành
臣
chén
bề tôi
口
kǒu
Mồm, miệng
毋
wú
chớ, đừng
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
首
shǒu
thú tội, đầu thú
玄
xuán
màu đen
行
xíng
hàng, dòng
酉
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
立
lì
đứng thẳng
長
zhǎng
dài
二
èr
hai, 2
廴
yǐn
bước dài
高
gāo
cao
隶
lì
phụ thuộc
龠
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
穴
xuè
hang
甘
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
用
yòng
dùng, sử dụng
爪
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
殳
shū
thù (binh khí)
走
zǒu
Đi, đi bộ
飛
fēi
bay
彐
jì
đầu con nhím (dím)
頁
yè
tờ giấy, trang giấy
言
yáng
nói
白
bái
trắng, màu trắng
卜
Bo
Bói, Tiên đoán
火
huǒ
lửa
廾
gǒng
chắp tay
癶
bō
gạt ra, đạp
小
xiǎo
nhỏ bé
曰
yuē
nói rằng
虍
hū
vằn con hổ
囗
wéi
vây quanh
生
shēng
sinh đẻ
力
lì
sức lực
乙
yǐ
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
風
fēng
gió
耒
lěi
cái cày
巾
jīng
cái khăn
鼎
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
鹿
lù
con hươu
舟
zhōu
cái thuyền
臼
jiù
cái cối để giã
巛
chuān
dòng nước, sông
一
yī
một, 1
攴
pū
đánh khẽ
矛
máo
xà mâu (binh khí)
士
shì
học trò
网
wǎng
cái lưới
韭
jiǔ
rau hẹ
麻
má
cây gai
食
shí
ăn
瓜
guā
cây dưa
八
bā
tám, 8
儿
er
đứa trẻ
尢
yóu
bộ ngột
月
yuè
Mặt Trăng
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
禸
róu
vết chân thú
皮
pí
Da
戈
gē
cái qua, cái mác (binh khí)
非
fēi
không phải
車
chē
cái xe
血
xuè
máu
齊
qí
đều, không so le
糸
mì
bộ mịch
豕
shǐ
con lợn, con heo
匚
fāng
vật đựng đồ
里
lǐng
ở trong cửa
青
qīng
xanh, màu xanh
鼠
shǔ
con chuột
工
gōng
công việc
舛
chuǎn
ngang trái
幺
yāo
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
而
ér
xe tang, xe đưa đám
入
rù
vào trong
老
lǎo
già, nhiều tuổi
龜
guī
con rùa
木
mù
cây, gỗ
夊
suī
đến sau
己
jǐ
mình, thân
麥
mài
lúa tẻ
方
fāng
phía
犬
quǎn
con chó
戶
Hù
cửa một cánh
髟
biāo
tóc dài lượt thượt
疒
nè
bộ nạch
辵
chuò
bộ sước
又
yòu
cũng, lại còn
父
fù
cha, bố
耳
ěr
cái tai
广
guǎng
mái nhà
丨
Gǔn
nét xổ
貝
bèi
con sò, hến
爻
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
身
shēn
thân thể, hình vóc
色
sè
màu sắc
艮
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
自
zì
tự mình, riêng tư
豆
dòu
cây đậu
邑
yì
vùng đất nhỏ
雨
yǔ
mưa
夂
zhǐ
bộ tri
襾
yà
che, chùm lên
羽
yǔ
lông chim
鬼
guǐ
ma quỷ
缶
fǒu
bộ phũ
馬
mǎ
con ngựa
水
shuǐ
nước
人
rén
người
斗
dòu
cái đấu (để đong)
屮
chè
bộ triệt
卩
jié
bộ tiết
鹵
lǔ
đất mặn, ruộng muối