You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

Xuất nhập cảnh là một chủ đề quan trọng liên quan đến hành trình đi lại và quản lý biên giới. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung thường được sử dụng trong chủ đề này:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 míng tên, danh
2 xìng Họ
3 收据 shōujù Biên lai, biên nhận
4 不动产价值 bùdòngchǎn jiàzhí Giá trị bất động sản
5 个人财产 gèrén cáichǎn Tài sản cá nhân
6 产业契据 chǎnyè qìjù Chứng từ về sản nghiệp
7 体重 tǐzhòng Cân nặng
8 全名 quán míng Tên đầy đủ
9 公司证明 gōngsī zhèngmíng Giấy chứng nhận công ty
10 出生地点 chūshēng dìdiǎn Nơi sinh
11 出生日期 chūshēng rìqí Ngày tháng năm sinh
12 出身证 chūshēn zhèng Giấy khai sinh
13 前雇主推荐信 qián gùzhǔ tuījiàn xìn Giấy giới thiệu của chủ cũ
14 地契 dìqì Địa khế ( văn tự ruộng đất)
15 姓名 xìngmíng Họ tên Tiếng Trung
16 学校证件 xuéxiào zhèngjiàn Học bạ
17 工作性质 gōngzuò xìngzhì Tính chất công việc
18 工作经历证明 gōngzuò jīnglì zhèngmíng Giấy chứng nhận quá trình công tác
19 工资 gōngzī Lương
20 已付支票存根 yǐ fù zhīpiào cúngēn Gốc biên lai đã chi séc
21 性别 xìngbié Giới tính
22 拥有股票证明 yǒngyǒu gǔpiào zhèngmíng Giấy chứng nhận có cổ phiếu
23 指纹 zhǐwén Vân tay
24 推荐信 tuījiàn xìn Thư giới thiệu
25 社会保险号码 shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ Số bảo hiểm xã hội
26 社会保险证 shèhuì bǎoxiǎn zhèng Thẻ bảo hiểm xã hội
27 离婚证 líhūn zhèng Giấy li hôn
28 移出 yíchū Rời khỏi, tách khỏi, ly khai
29 移民 yímín Nhập cư
30 移民局 yímín jú Cục nhập cư
31 移民政策 yímín zhèngcè Chính sách nhập cư
32 移民法 yímín fǎ Luật nhập cư
33 移民点 yímín diǎn Nơi nhập cư
34 移民签证 yímín qiānzhèng Visa nhập cư
35 移进 yí jìn Dời vào
36 管理能力 guǎnlǐ nénglì Năng lực quản lý
37 结婚证 jiéhūn zhèng Giấy hôn thú
38 职业训练证明 zhíyè xùnliàn zhèngmíng Giấy chứng nhận nghề
39 营业执照 yíngyè zhízhào Giấy phép hành nghề
40 财务情况报告 cáiwù qíngkuàng bàogào Báo cáo tình hình tài chính
41 资历证明 zīlì zhèngmíng Giấy chứng nhận tư cách
42 身份证号码 shēnfèn zhèng hàomǎ Số Chứng minh thư
43 身高 shēngāo Chiều cao
44 银行存款证明 yínháng cúnkuǎn zhèngmíng Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong chủ đề xuất nhập cảnh giúp bạn thực hiện các thủ tục hành chính một cách trơn tru và tự tin khi đi du lịch hoặc di cư. Đồng thời, nó cũng hỗ trợ trong việc giao tiếp với cán bộ cảnh sát biên giới và nhân viên hải quan.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct