You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Trong ẩm thực, từ vựng tiếng Trung là một phần quan trọng giúp bạn mô tả và đặt tên cho các loại thực phẩm một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về thực phẩm:

Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm
Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 ǒu ngó sen
2 鸡蛋 jī dàn trứng gà
3 牛肉 Niúròu Thịt bò
4 丝瓜 sīguāng liáng niǎo Mướp
5 乌骨鸡 wū gǔ jī Gà ác
6 冬瓜 dōngguā Bí đao, bí xanh
7 冬笋 dōngsǔn Măng mạnh tông
8 冻肉 dòng ròu Thịt đông lạnh
9 凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh
10 刀豆 dāo dòu Đậu tắc
11 刀鱼 dāoyú Cá còm, cá thát lát còm
12 南瓜 nánguā Bí ngô (bí đỏ)
13 卷心菜、圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài Bắp cải
14 咸肉 xián ròu Thịt ướp mặn, thịt muối
15 咸菜 xiáncài Dưa muối
16 咸蛋 xián dàn Trứng muối
17 咸鱼 xián yú Cá mắm, cá muối
18 四季豆 sìjì dòu Đậu que (đâu cô ve)
19 团生菜 tuán shēngcài Xà lách bắp cuộn
20 圆茄 yuán jiā Cà tím tròn
21 土豆 tǔdòu Khoai tây
22 墨鱼 mòyú Cá mực, mực nang
23 大排 dà pái Cốt lết
24 大白菜 dà báicài Cải thảo
25 大葱 dàcōng Hành tươi
26 娃娃菜 wáwa cài Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)
27 嫩肉 nèn ròu Thịt mềm
28 守宫木、天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng Rau ngót
29 家禽内脏 jiāqín nèizàng Nội tạng cuả gia cầm
30 对虾 duìxiā Tôm he
31 小排 xiǎo pái Sườn non
32 小红尖椒 xiǎo hóng jiān jiāo Ớt hiểm đỏ
33 山药 shānyào Củ mài
34 山鸡 shān jī Chim trĩ
35 带鱼 dàiyú Cá hố
36 干辣椒 gàn làjiāo Ớt khô
37 开洋 kāiyáng Tôm nõn khô
38 慈菇 cí gū Rau mác
39 木耳菜 mù'ěr cài Mồng tơi
40 木薯 mùshǔ Sắn, khoai mì
41 条虾 tiáo xiā Tôm sắt
42 板油 bǎnyóu Mỡ lá
43 桂鱼 guì yú Cá rô mo
44 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo Củ cải đỏ
45 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà chua bi
46 毛笋、竹笋 máo sǔn, zhúsǔn Măng tre
47 毛豆 máodòu Đậu tương non
48 水芹 shuǐ qín Rau cần nước, cần ta
49 汤骨 tāng gǔ Xương nấu canh
50 沙丁鱼 shādīngyú Cá trích
51 河虾 hé xiā Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng
52 河蟹 héxiè Cua sông, cua đồng
53 河豚 hétún Cá nóc
54 河鲜 héxiān Cá, tôm nước ngọt
55 河鳗 hé mán Lươn sông
56 油菜 yóucài Rau cải thìa
57 泥鳅 níqiū Cá chạch
58 洋芹 yáng qín Cần tây
59 洋葱 yángcōng Củ hành tây
60 海参 hǎishēn Đỉa biển (hải sâm)
61 海味 hǎiwèi Hải sản, đồ biển
62 海带 hǎidài Phổ tai (đông y gọi là con bố)
63 海水鱼 hǎishuǐ yú Cá biển
64 海蜇 hǎizhē Sứa
65 海螺 hǎiluó Ốc biển
66 海蟹 hǎi xiè Cua biển, ghẹ
67 海鲜 hǎixiān Hải sản tươi
68 海鳗 hǎi mán Cá lạt, cá dưa
69 淡水鱼 dànshuǐ yú Cá nước ngọt
70 清水虾 qīngshuǐ xiā Tôm nước ngọt
71 火腿 huǒtuǐ Giăm bông
72 火葱 huǒ cōng Hành ta
73 火鸡 huǒ jī Gà tây
74 牛排 niúpái Bít tết
75 牛肚 niú dǔ Dạ dày bò
76 牛腿肉 niú tuǐ ròu Thịt đùi bò
77 牡蛎 mǔlì Con hàu
78 猪头肉 zhūtóu ròu Thịt thủ (lợn)
79 猪心 zhū xīn Tim lợn
80 猪杂碎 zhū zásuì Lòng lợn
81 猪油 zhū yóu Mỡ lợn
82 猪肉 zhūròu Thịt lợn xào chua ngọt
83 猪肚 zhū dù Dạ dày lợn
84 猪肝 zhū gān Gan lợn
85 猪脑 zhū nǎo Óc lợn
86 猪蹄 zhū tí Móng giò, giò heo
87 甜菜 tiáncài Củ dền
88 生菜 shēngcài Rau xà lách, rau sống
89 田螺 tiánluó Ốc đồng
90 甲鱼 jiǎyú Ba ba
91 番茄、西红柿 fānqié, xīhóngshì Cà chua bi
92 番薯、甘薯、红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ Khoai lang
93 瘦肉 shòu ròu Thịt nạc
94 白洋葱 bái yángcōng Củ hành tây trắng
95 白花菜 bái huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng
96 白鱼 bái yú Cá ngão gù
97 白鲢 bái lián Cá mè trắng
98 皮蛋 pídàn Trứng bắc thảo
99 积雪草 jī xuě cǎo Rau mác
100 章鱼 zhāngyú Bạch tuộc
101 笋干 sǔn gān Măng khô
102 紫洋葱 zǐ yángcōng Củ hành tây tím
103 紫甘菜、紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gānlán Bắp cải tím
104 紫菜 zǐcài Rong biển
105 红椒 hóng jiāo Ớt chuông đỏ
106 红洋葱 hóng yángcōng Củ hành tây đỏ
107 红米苋 hóng mǐ xiàn Rau dền
108 羊肉 yángròu Thịt dê
109 肉丁 ròu dīng Thịt thái hạt lựu
110 肉丸 ròu wán Thịt viên
111 肉片 ròupiàn Thịt miếng
112 肉皮 ròupí Bì lợn
113 肉糜 ròumí Thịt băm
114 肥肉 féi ròu Thịt mỡ
115 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
116 腊肠、香肠 làcháng, xiāngcháng Lạp xưởng
117 腿肉 tuǐ ròu Thịt đùi bò
118 芋艿、芋头 yùnǎi, yùtou Khoai môn
119 芦笋 lúsǔn Măng tây
120 花菜 huācài Súp lơ (hoa lơ), bông cải
121 芸豆 yúndòu Đâu cô ve
122 芹菜 qíncài Rau cần tây
123 苦瓜 kǔguā Mướp đắng (khổ qua)
124 茄子 qiézi Cà tím tròn
125 茭白 jiāobáijuàn Củ niễng
126 草胡椒 cǎo hújiāo Rau càng cua
127 荠菜 jìcài Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác
128 莳萝 shí luó Thì là
129 莴笋 wōsǔn Rau diếp dùng thân
130 莴苣 wōjù Rau diếp, xà lách
131 菠菜 bōcài Rau chân vịt, cải bó xôi
132 萝卜 luóbo Củ cải đỏ
133 葫芦 húluóbo Bầu
134 蒜薹 suàntái Cọng tỏi
135 虾仁 xiārén Tôm nõn tươi
136 虾干 xiā gàn Tôm khô
137 虾皮 xiāpí Tép khô
138 蚕豆 cándòu Đậu tằm, đậu răng ngựa
139 蚶子 hān zi
140 蛇豆角、蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ
141 蛤蜊 gélí Nghêu
142 蜗牛 wōniú Ốc sên
143 螺蛳 luósī Ốc nước ngọt
144 西兰花 xī lánhuā Súp lơ xanh, bông cải xanh
145 西洋菜 xīyáng cài Rau xà lách xoong
146 豆芽儿 dòuyá er Giá đỗ xanh
147 豆荚 dòujiá Các loại quả đậu
148 豇豆 jiāngdòu Đậu đũa
149 豌豆 wāndòu Đậu Hà Lan
150 蹄筋 tíjīn Gân chân
151 辣椒 làjiāo Ớt, quả ớt
152 里脊 lǐjí Thịt thăn
153 野芋 yě yù Khoai sọ
154 金针菜 jīnzhēncài Cây hoa hiên
155 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt đỏ dài
156 长茄子 zhǎng qiézi Cà tím dài
157 长青椒 cháng qīngjiāo Ớt xanh dài
158 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt vàng dài
159 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt chuông xanh
160 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh
161 青椒 qīngjiāo Ớt xanh dài
162 青菜 qīngcài Cải xanh
163 青豆 qīngdòu Đậu tương xanh
164 青鱼 qīngyú Cá trắm đen
165 韭菜 jiǔcài Hẹ
166 香芹 xiāng qín Cần tây đá, mùi tây, ngò tây
167 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí
168 马蹄 mǎtí Củ năng, củ mã thầy
169 鱼糜 yú mí Cá xay
170 鱼翅 yúchì Vi cá
171 鱼肚 yúdù Bong bóng cá
172 鱿鱼 yóuyú Cá mực, mực ống
173 鲑鱼 guīyú Cá hồi
174 鲜肉 xiān ròu Thịt tươi
175 鲤鱼 lǐyú Cá chép
176 鲫鱼 jìyú Cá diếc (cá giếc)
177 鲳鱼 chāng yú Cá chim
178 鳊鱼 biān yú Cá vền trắng
179 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết
180 鳗鲞 mán xiǎng Khô cá lạt
181 鸡爪 jī zhuǎ Chân gà
182 鸡翅膀 jī chìbǎng Cánh gà (sân khấu)
183 鸡肉 jīròu Thịt gà luộc
184 鸡胗、鸡肫 jī zhēn, jī zhūn Mề gà
185 鸡脯 jī pú Ức gà
186 鸡腿 jītuǐ Đùi gà
187 鸭肉 yā ròu Thịt vịt
188 鸭肫 yā zhūn Mề vịt
189 鸭脯 yā pú Ức vịt
190 鸭蛋 yādàn Trứng vịt lộn
191 鸽蛋 gē dàn Trứng chim bồ câu
192 鹅肉 é ròu Thịt ngỗng
193 鹅蛋 é dàn Trứng ngỗng
194 鹌鹑蛋 ānchún dàn Trứng cút
195 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông vàng
196 黄瓜 huángguā Dưa chuột (dưa leo)
197 黄豆 huángdòu Đậu tương (đậu nành)
198 黄鱼 huángyú Cá thủ, cá đù vàng
199 黄鱼鲞 huángyú xiǎng Khô cá thủ
200 黄鳝 huángshàng Lươn
201 黑鱼 hēiyú Cá quả, cá lóc
202 龙虾 lóngxiā Tôm hùm

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về thực phẩm giúp bạn tham gia vào các cuộc trò chuyện về ẩm thực, đặt món trong nhà hàng hoặc chia sẻ kinh nghiệm nấu nướng. Đồng thời, nó cũng giúp tăng cường kỹ năng giao tiếp với người bản xứ trong các tình huống liên quan đến ẩm thực.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct