You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài chim

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài chim giúp bạn mô tả và thảo luận về chúng một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các loài chim:

Từ vựng tiếng Trung về các loài chim
Từ vựng tiếng Trung về các loài chim

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài chim

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 鸳鸯 yuān yang uyên ương
2 三趾鹑 sān zhǐ chún Cun cút
3 丘鹬 qiū yù Rẽ gà
4 丝光椋鸟 sīguāng liáng niǎo Sáo đá đầu trắng
5 乌穗鹛 wū suì méi Khướu mun
6 乌鸦 wūyā Quạ
7 乳白鹳 rǔbái guàn Cò lạo xám
8 云雀 yúnquè Chim sơn ca, vân tước
9 企鹅 qì'é Chim cánh cụt
10 伯劳 bóláo Bách thanh
11 体小伯劳 tǐ xiǎo bóláo Bách thanh nhỏ
12 信鸽 xìngē Bồ câu đưa thư
13 候鸟 hòuniǎo Loài chim di cư
14 兀鹰 wù yīng Kền kền khoang cổ
15 八哥 bāgē Sáo mỏ vàng
16 八声杜鹃 bā shēng dùjuān Tìm vịt
17 军舰鸟 jūnjiàn niǎo Cốc biển
18 冠羽雉 guàn yǔ zhì Trĩ sao
19 卷尾鸟 juàn wěi niǎo Chèo bẻo
20 双角犀鸟 shuāng jiǎo xī niǎo Phượng hoàng đất
21 发冠卷尾鸟 fā guān juàn wěi niǎo Chào bẻo bờm
22 啄木鸟 zhuómùniǎo Chim gõ kiến
23 啄花鸟 zhuó huāniǎo Chim sâu
24 喜鹊 xǐquè Ác là
25 噪鹃 zào juān Tu hu
26 夜莺 yèyīng Dạ oanh
27 夜鹭 yè lù Vạch đường bơi
28 大冠鹫 dà guān jiù Diều hoa
29 大山雀 dà shānquè Bạc má, chi chi
30 大毛鸡鸦鹃 dàmáo jī yā juān Bìm bịp lớn
31 大禿鹳 dà tū guàn Già đẫy lớn
32 大鹮 dà huán Quắm lớn, cò quắm lớn
33 天鹅 tiān'é Thiên nga
34 姬鹬 jī yù Rẽ giun nhỏ
35 孔雀蓝色 kǒngquè Chim khổng tước
36 安地斯秃鹰 ān dì sī tū yīng Kền kên khoang cổ, thần ưng Andes
37 家八哥 jiā bāgē Sáo nâu
38 家禽 jiāqín Gia Cầm
39 家鸽 jiā gē Bồ câu nuôi
40 寿带鸟 shòu dài niǎo Thiên đường đuôi phướn
41 小毛鸡 xiǎomáo jī Bìm bịp nhỏ
42 小白腰雨燕 xiǎo bái yāo yǔyàn Yến cằm trắng
43 小鸬鹚 xiǎo lú cí Cốc đen
44 山斑鸠 shān bānjiū Cu sen
45 山雀 shānquè Chim sẻ ngô
46 巨蜂鸟 jù fēngniǎo Chim ruồi khổng lồ
47 布谷鸟 bùgǔ niǎo Cu cu
48 戴氏鹇 dàishìxián Gà lôi hồng tía
49 戴胜鸟 dài shèng niǎo Chim đầu rìu
50 斑头大翠鸟 bān tóu dà cuì niǎo Bồng chanh rừng
51 斑鸠 bānjiū Cu gáy
52 旅行鸽 lǚxíng gē Bồ câu viễn khách, bồ câu rừng
53 无翼鸟 wú yì niǎo Chim kiwi
54 普通翠鸟 pǔtōng cuì niǎo Bồng chanh, bói cá sông
55 普通鸬鹚 pǔtōng lú cí Cốc đế
56 极乐鸟,风鸟 jílè niǎo, fēng niǎo Chim thiên đường
57 林沙雉 lín shā zhì Rẽ giun lớn, rẽ giun gỗ
58 栗鸢 lì yuān Diều lửa
59 棕扇尾莺 zōng shàn wěi yīng Chiền chiện đồng hung
60 棕腹啄木鸟 zōng fù zhuómùniǎo Gõ kiến nhỏ bụng hung
61 棕雨燕 zōng yǔyàn Yến cọ
62 橙颈山鹧鸪 chéng jǐng shān zhè gū Gà so cổ hung
63 水雉 shuǐ zhì Gà lôi nước
64 海鸥 hǎi'ōu Chim mòng biển
65 渔鸮 yú xiāo Dù dì
66 渡渡鸟、孤鸽 dù dù niǎo, gū gē Chim dodo
67 澳洲鸵鸟 àozhōu tuóniǎo Đà điểu châu Úc
68 火斑鸠 huǒ bānjiū Cu ngói
69 火烈鸟 huǒ liè niǎo Chim hồng hạc
70 火鸡 huǒ jī Gà tây
71 灰头鹦鹉 huī tóu yīngwǔ Vẹt đầu xám
72 灰孔雀雉 huī kǒngquè zhì Gà tiền mặt vàng, gà tiền xám
73 灰燕鸻 huī yàn héng Dô nách xám
74 灰羽鸽 huī yǔ gē Bồ câu lông xám
75 燕八哥 yàn bāgē Chim sáo đá
76 燕鸥 yàn ōu Chim nhàn
77 爪哇金丝燕 zhǎowā jīn sī yàn Yến hàng
78 爱氏鹇 ài shì xián Gà lôi lam mào trắng
79 牛背鹭 niú bèi lù Cò ma
80 猎鹰 liè yīng Chim ưng
81 猛禽 měngqín Loài chim dữ
82 猫头鹰 māotóuyīng Cú mèo
83 环颈雉 huán jǐng zhì Trĩ đỏ
84 琴鸟 qín niǎo Chim đàn lia, chim thiên cầm
85 琵鹭 pí lù Cò thìa
86 田鹬 tián yù Rẽ giun thường
87 画眉 huàméi Chim họa mi
88 白喉犀鸟 báihóu xī niǎo Niệc nâu
89 白喉针尾雨燕 báihóu zhēn wěi yǔyàn Yến đuôi nhọn họng trắng
90 白尾鹞 báiwěi yào Diều mướp
91 白玉鸟,金丝雀 báiyù niǎo, jīn sī què Hoàng yến
92 白眉鸭 báiméi yā Mòng két mày trắng
93 白翼木鸭 bái yì mù yā Ngan cánh trắng
94 白肩黑鹮 bái jiān hēi huán Quắm cánh xanh, cò quắm vai trắng
95 白背针尾雨燕 bái bèi zhēn wěi yǔyàn Yến đuôi nhọn lưng bạc
96 白腰燕 bái yāo yàn Nhạn hông trắng Xiberi
97 白腰雨燕 bái yāo yǔyàn Yến hông trắng
98 白腰鹊鸲 bái yāo què qú Chích chòe lửa, chích chòe đuôi trắng
99 白颈鸦 bái jǐng yā Quạ khoang
100 白颈鹳 bái jǐng guàn Hạc cổ trắng
101 白鹇 báixián Gà lôi trắng
102 白鹭 báilù Cò trắng
103 白鹳 bái guàn Hạc trắng
104 百灵鸟,云雀 bǎilíng niǎo, yúnquè Sơn ca
105 皇鹇 huáng xián Gà lôi lam mào đen
106 眼斑孔雀雉 yǎn bān kǒngquè zhì Gà tiền mặt đỏ
107 知更鸟 zhī gēng niǎo Chim cổ đỏ
108 短尾鹛 duǎn wěi méi Khướu mỏ dài, họa mi mỏ dài
109 短尾鹦鹉 duǎn wěi yīngwǔ Vẹt lùn
110 禿鹳 tū guàn Già đẫy Java
111 秃鹫 tūjiù Kền kền khoang cổ
112 秃鹰 tū yīng Chim kền kền
113 秧鸡 yāng jī Gà nước
114 紫水鸡 zǐshuǐ jī Xít, trích
115 红嘴蓝鹊 hóng zuǐ lán què Giẻ cùi
116 红梅花雀 hóng méihuā què Chim mai hoa
117 红耳鹎 hóng ěr bēi Chào mào
118 红腹灰雀 hóng fù huī què Chim sẻ ức đỏ
119 红颈啄木鸟 hóng jǐng zhuómùniǎo Gõ kiến đầu đỏ, gõ kiến xanh cổ đỏ
120 织布鸟 zhī bù niǎo Rồng rộc
121 绯胸鹦鹉 fēi xiōng yīngwǔ Vẹt ngực đỏ
122 绿痴金鸠 lǜ chī jīn jiū Cu luồng
123 绿翅鸭 lǜ chì yā Mòng két mày trắng
124 绿鹭 lǜ lù Cò xanh
125 美洲鸵鸟 měizhōu tuóniǎo Đà điểu châu Mỹ
126 翠鸟 cuì niǎo Chim trả, bói cá
127 老鹰 lǎoyīng Con ó
128 花冠皱盔犀鸟 huāguān zhòu kuī xī niǎo Niệc mỏ vằn
129 花头鹦鹉 huātou yīngwǔ Vẹt đầu hồng
130 苍鹭 cāng lù Diệc xám
131 苦恶鸟 kǔ è niǎo Chim cuốc
132 草鸮 cǎo xiāo Cú lợn
133 草鹭 cǎo lù Diệc lửa
134 蜂鸟 fēngniǎo Chim ruồi( một loại chim hút mật)
135 褐雨燕 hé yǔyàn Chim én
136 赤尾噪鹛 chìwěi zàoméi Khướu đuôi đỏ
137 赤颈鹤 chì jǐng hè Sếu đầu đỏ
138 野禽 yěqín Chim hoang dã, chim rừng
139 野鸭 yěyā Vịt trời
140 金丝雀 jīn sī què Chim hoàng yến
141 金头扇尾莺 jīn tóu shàn wěi yīng Chiền chiện đồng vàng
142 金头缝叶莺 jīn tóu fèng yè yīng Chích bông bụng đầu vàng
143 钳嘴鹳 qián zuǐ guàn Cò nhạn, cò ốc
144 长尾伯劳 cháng wěi bóláo Bách thanh đuôi dài
145 长尾缝叶莺 cháng wěi fèng yè yīng Chích bông đuôi dài
146 长尾鹦鹉 cháng wěi yīngwǔ Vẹt đuôi dài
147 雨燕 yǔyàn Chim yến
148 非洲鸵鸟 fēizhōu tuóniǎo Đà điều châu Phi
149 领鸺鹠 lǐng xiū liú Cú vọ mặt trắng
150 飞禽 fēiqín Chim
151 鱼雕 yú diāo Diều cá
152 鸟笼 niǎo lóng Lồng chim
153 鸡尾鹦鹉 jī wěi yīngwǔ Vẹt mào
154 鸣禽 míngqín Loài chim biết hót
155 鸬鹚 lú cí Chim cốc
156 鸭子 yāzi Vịt
157 鸵鸟 tuóniǎo Đà điểu
158 鸺鹠 xiū liú Cú vọ mặt trắng
159 鸻(鸟) héng (niǎo) Chim choi choi
160 鸽子 gēzi Chim bồ câu
161 鹈鹕 tí hú Bồ nông
162 鹊鸲 què qú Chích chòe lửa, chích chòe đuôi trắng
163 鹌鹑 ānchún Chim cút
164 鹗,鱼鹰 è, yúyīng Ó cá, ưng biển
165 鹡鸰 jí líng Chìa vôi
166 鹤鸵,食火鸡 hè tuó, shí huǒ jī Đà điểu đầu mào
167 鹦哥,鹦鹉 yīng gē, yīngwǔ Vẹt
168 鹦鹉 yīngwǔ Vẹt
169 鹧鸪 zhè gū Chim đa đa, gà gô
170 鹩哥 liáo gē Yểng
171 鹪鹩 jiāo liáo Chim hồng tước
172 鹬鸵、几维鸟 yù tuó, jī wéi niǎo Chim kiwi
173 麦鸡 mài jī Chim te te
174 麻雀 máquè Chim vành khuyên
175 黄小鹭 huáng xiǎo lù Cò lửa
176 黄肚大山雀 huáng dù dà shānquè Bạc má bụng vàng
177 黄雀 huáng què Chim sẻ thông
178 黄鹂 huánglí Chim vàng anh
179 黑冠噪鹛 hēi guān zào méi Khướu đầu đen
180 黑冠斑翅鹛 hēi guān bān chì méi Khướu vằn đầu đen
181 黑天鹅 hēi tiān'é Thiên nga đen
182 黑水鸡 hēi shuǐ jī Gà đồng, cúm núm
183 黑鸟 hēi niǎo Chim hoét
184 黑鸢 hēi yuān Diều hâu
185 黑鹳 hēi guàn Hạc đen

Sử dụng từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các loài chim trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc quan sát chim đến nghiên cứu khoa học về chúng. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về các loài chim cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với những người có cùng sở thích về động vật hoang dã hoặc tham gia vào các hoạt động như quan sát chim và bảo tồn động vật.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct