You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may

Dệt may là một ngành công nghiệp quan trọng và từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất và chất liệu vải. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dệt may
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dệt may

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 三层织物 sān céng zhīwù Vải ba lớp sợi
2 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén Người kinh doanh hàng tơ lụa
3 丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
4 丝绒 sīróng Nhung tơ
5 丝绵 sīmián Bông tơ
6 丝绸 sīchóu Tơ lụa
7 云斑织物 yún bān zhīwù Vải vân mây
8 亚麻织品 yàmá zhīpǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
9 亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may
10 亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh
11 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc
12 人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo
13 人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
14 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù Vải bông ánh lụa
15 劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại xấu
16 华达呢 huádání Vải gabardine
17 单幅 dān fú Khổ (vải) đơn
18 卡其布 kǎqí bù Vải kaki
19 印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
20 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
21 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù Vải dày
22 厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày
23 原棉 yuánmián Bông thô
24 原毛 yuánmáo Lông thú chưa gia công, len sống
25 原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ sợi
26 原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc
27 双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
28 双绉 shuāng zhòu Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu
29 呢绒商 níróng shāng Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ
30 哔叽,哔叽呢 bìjī, bìjī ní Vải xéc
31 塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm)
32 安哥拉呢 āngēlā ní Niỉ Ăng-gô-la
33 宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
34 宽幅织物 kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
35 尼龙 nílóng Ni lông
36 布商 bù shāng Người buôn vải
37 帆布 fānbù Vải buồn 6 an
38 平纹细布 píngwén xìbù Vải muxơlin
39 平绒 píngróng Nhung mịn
40 府绸,毛葛 fǔchóu, máo gé Vải pôpơlin
41 开士米 kāi shì mǐ Vải cashmere
42 彩格呢 cǎi gé ní Len kẻ ô, len sọc vuông
43 斜纹布 xiéwénbù Vải chéo, vải vân chéo
44 斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợ chéo
45 条子布 tiáo zǐ bù Vải sọc, vải kẻ sọc
46 格子布 gé zǐ bù Vải carô
47 棉布 miánbù Vải bông, vải cotton
48 棉织品 miánzhīpǐn Hàng dệt cô-tông
49 棉织物 mián zhīwù Hàng dệt bông
50 棉绒 mián róng Vải nhung (vải bông có một mặt nhung)
51 毛料,呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
52 毛的确良 máo díquèliáng Sợi len tổng hợp
53 毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len
54 汗布 hàn bù Vải thun
55 法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
56 泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn
57 派力斯绉 pài lì sī zhòu Nhiễu palếtxơ
58 涤纶 dílún Terylen (sợi tổng hợp)
59 灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
60 狭幅布 xiá fú bù Vải khổ hẹp
61 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān Đăng ten lưới
62 疵布 cī bù Vải lỗi
63 的确良 díquèliáng Sợi dacron (sợi tổng hợp)
64 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu Vải taffeta cứng
65 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù Vải bông cứng
66 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù Vải denim, jean denim
67 纯棉汗布 chún mián hàn bù Vải thun cotton 100%
68 织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
69 织锦 zhījǐn Gấm
70 织锦缎 zhī jǐnduàn Satin gấm
71 绉纱,绉丝 zhòushā, zhòu sī Lụa kếp, nhiễu
72 绉缎 zhòu duàn Vóc nhiễu, satin lụa
73 绉面织物,皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù Vải nhăn
74 绒布 róngbù Vải nhung
75 绢丝织物 juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
76 缎子 duànzi Vải satanh, vóc
77 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù Vải có vân mắt lưới
78 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù Vải rèm của sổ mắt lưới
79 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù Vải mắt lưới
80 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhī wù Hàng dệt kim mắt lưới
81 羊绒 yángróng Vải cashmere, len casơmia
82 羽纱 yǔshā Len pha cotton vải lạc đà
83 花呢 huāní Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi)
84 花岗纹呢 huā gāng wén ní Dạ có vân hoa cương
85 花府绸 huā fǔchóu Vải pôpơlin hoa
86 花式织物 huā shì zhīwù Hàng dệt hoa
87 花形点子 huāxíng diǎnzi Đốm hoa
88 花格绸 huā gé chóu Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến
89 花缎刺绣 huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến
90 花边纱 huābiān shā Vải ren
91 花边织物 huābiān zhīwù Vải đăng ten
92 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng Len nhung Anh cao cấp
93 茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa mộc
94 薄呢 bó ní Dạ (nỉ) mỏng
95 薄纱 bó shā Vải tuyn
96 薄缎 bó duàn Satanh mỏng, vải satinet
97 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu Lụa tơ tằm mỏng
98 衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
99 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
100 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù Vải thô
101 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī Tơ axetat
102 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu Lụa tơ vàng mỏng
103 针织品 zhēnzhī pǐn Hàng dệt kim mắt lưới
104 钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
105 雪纺绸 xuě fǎng chóu Vải the, vải sa
106 马裤呢 mǎkù ní Vải bò
107 鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
108 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù Vải sọc bóng
109 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Nỉ áo khoác (melton)

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực dệt may giúp bạn mô tả và thảo luận về các loại vải, quy trình sản xuất và sản phẩm dệt may. Đồng thời, nó cũng giúp tăng cơ hội giao tiếp và hợp tác trong ngành công nghiệp này.

 

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct