You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy

Trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết, đặc biệt đối với những người làm việc trong môi trường quốc tế hoặc có liên quan đến các dự án quốc tế. Các từ vựng này không chỉ giúp giao tiếp hiệu quả mà còn hỗ trợ trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, quy trình an toàn và hướng dẫn sử dụng thiết bị.

Việc sử dụng chính xác từ vựng chuyên ngành giúp tránh những hiểu lầm nguy hiểm và đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc. Hiểu rõ và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy sẽ giúp tăng cường hiệu quả công việc và đảm bảo an toàn cho mọi người.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 消防员 xiāofáng yuán Lính cứu hỏa
2 云梯消防车 yúntī xiāofáng chē Xe cứu hỏa trang bị thang
3 大火灾 dà huǒzāi Hỏa hoạn lớn
4 开门器 kāimén qì Dụng cụ nậy cửa
5 意外火灾 yìwài huǒzāi Hỏa hoạn bất ngờ
6 手压式灭火器 shǒu yā shì mièhuǒqì Thiết bị dập lửa dùng tay ép
7 挂钩皮带 guàgōu pídài Thắt lưng da móc
8 探照灯 tànzhàodēng Đèn pha
9 撬棒 qiào bàng Xà beng
10 救护车 jiùhù chē Xe cứu thương
11 救火长杆 jiùhuǒ cháng gān Sào dài cứu hỏa
12 救生布单 jiùshēng bù dān Tấm vải cứu hộ
13 救生绳 jiùshēng shéng Thừng cứu sinh
14 救生网 jiùshēng wǎng Võng cứu sinh
15 架空消防梯 jiàkōng xiāofáng tī Thang cứu hỏa trên không
16 森林火灾 sēnlín huǒzāi Cháy rừng
17 步话机 bù huàjī Máy bộ đàm
18 泡沫灭火枪 pàomò mièhuǒ qiāng Súng dập lửa bằng bọt
19 消防员 xiāofáng yuán Cứu hỏa
20 消防处 xiāofáng chù Phòng cứu hỏa (pccc)
21 消防处大楼 xiāofáng chù dàlóu Tòa nhà của phòng pccc
22 消防处长 xiāofáng chù zhǎng Trưởng phòng pccc
23 消防官员 xiāofáng guānyuán Nhân viên phòng cháy chữa cháy
24 消防局 xiāofáng jú Cục phòng cháy chữa cháy
25 消防局长 xiāofáng júzhǎng Cục trưởng cục pccc
26 消防帽 xiāofáng mào Mũ của lính pccc
27 消防提灯 xiāofáng tídēng Đèn cứu hỏa cầm tay
28 消防斧 xiāofáng fǔ Rìu cứu hỏa
29 消防服 xiāofáng fú Quần áo cứu hỏa
30 消防栓 xiāofáng shuān Chốt cứu hỏa
31 消防梯 xiāofáng tī Thang cứu hỏa trên không
32 消防水带 xiāofáng shuǐ dài Ống cao su dẫn nước cứu hỏa
33 消防水桶 xiāofáng shuǐtǒng Thùng nước cứu hỏa
34 消防水泵 xiāofáng shuǐbèng Bơm nước cứu hỏa
35 消防水龙车 xiāofáng shuǐlóng chē Xe vòi rồng cứu hỏa
36 消防泡沫 xiāofáng pàomò Bọt dập lửa
37 消防演习 xiāofáng yǎnxí Diễn tập pccc
38 消防站 xiāofáng zhàn Trạm cứu hỏa
39 消防船 xiāofáng chuán Tàu thủy cứu hỏa
40 消防艇 xiāofáng tǐng Ca nô cứu hỏa
41 消防训练 xiāofáng xùnliàn Huấn luyện pccc
42 消防训练塔 xiāofáng xùnliàn tǎ Tháp huấn luyện cứu hỏa
43 消防设备 xiāofáng shèbèi Thiết bị pccc
44 消防起重车 xiāofáng qǐ zhòng chē Cần cẩu cứu hỏa
45 消防车 xiāofáng chē Xe cứu hỏa trang bị thang
46 消防车库 xiāofáng chēkù Nhà để xe cứu hỏa
47 消防钩梯 xiāofáng gōu tī Thang móc cứu hỏa
48 消防队长 xiāofáng duìzhǎng Đội trưởng cứu hỏa
49 消防面罩 xiāofáng miànzhào Mặt nạ phòng cháy chữa cháy
50 消防靴 xiāofáng xuē Ủng cứu hỏa
51 滑杆 huá gān Cột trượt
52 火势的蔓延 huǒshì de mànyán Ngọn lửa lan rộng
53 火挡 huǒ dǎng Cái chắn lửa
54 火星 huǒxīng Đốm lửa
55 火灾 huǒzāi Hỏa hoạn
56 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm hỏa hoạn
57 火灾受害人 huǒzāi shòuhài rén Nạn nhân của hỏa hoạn
58 火灾控制 huǒzāi kòngzhì Khống chế hỏa hoạn
59 火灾现场 huǒzāi xiànchǎng Hiện trường hỏa hoạn
60 火灾警戒员 huǒzāi jǐngjiè yuán Người cảnh giới hỏa hoạn
61 火灾预防 huǒzāi yùfáng Phòng chống hỏa hoạn
62 火的熄灭 huǒ de xímiè Ngọn lửa bị dập tắt
63 火苗 huǒmiáo Ngọn lửa
64 火警 huǒjǐng Báo cháy
65 火警报警器 huǒjǐng bàojǐng qì Thiết bị báo cháy
66 火警瞭望塔 huǒjǐng liàowàng tǎ Đài quan sát báo cháy từ xa
67 火警警钟 huǒjǐng jǐngzhōng Chuông báo cháy
68 火警铃声 huǒjǐng língshēng Tiếng chuông báo cháy
69 灭火 mièhuǒ Dập lửa
70 灭火器 mièhuǒqì Thiết bị dập lửa dùng tay ép
71 灭火器的扳阀 mièhuǒqì de bān fá Van của thiết bị dập lửa
72 灭火备用水 mièhuǒ bèiyòng shuǐ Nước dự phòng để dập lửa
73 灭火备用沙 mièhuǒ bèiyòng shā Cát dự phòng để dập lửa
74 灭火水泵 mièhuǒ shuǐbèng Bơm nước dập lửa
75 着火 zháohuǒ Bén lửa
76 石棉衣 shí miányī Áo bằng sợi đá thạch miên
77 纵火 zònghuǒ Phóng hỏa
78 纵火者 zònghuǒ zhě Kẻ gây ra vụ cháy
79 续发性火灾 xù fā xìng huǒzāi Vụ cháy tái phát
80 自动伸缩梯 zìdòng shēnsuō tī Thang đưa ra kéo vào tự động
81 警报接收器 jǐngbào jiēshōu qì Thiết bị tiếp nhận báo cháy
82 轮式灭火器 lún shì mièhuǒqì Thiết bị dập lửa kiểu tay quay
83 金属防护服 jīnshǔ fánghù fú Áo bảo hộ bằng kim loại
84 防火 fánghuǒ Phòng hỏa
85 防火中心 fánghuǒ zhōngxīn Trung tâm phòng cháy
86 防火墙 fánghuǒqiáng Tường lửa
87 防火工作服 fánghuǒ gōngzuòfú Quần áo phòng hộ chống lửa
88 防火材料 fánghuǒ cáiliào Vật liệu phòng hỏa
89 防火线 fánghuǒ xiàn Tuyến phòng lửa
90 防火装置 fánghuǒ zhuāngzhì Thiết bị phòng hỏa
91 防火障 fánghuǒ zhàng Hàng rào ngăn lửa
 

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct