You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản rất phong phú và đa dạng, phản ánh sự phức tạp và tỉ mỉ của ngành công nghiệp này. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp người học tiếng Trung mở rộng kiến thức mà còn hỗ trợ hiệu quả trong các hoạt động giao thương, hợp tác quốc tế.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 gǎo Cuốc chim
2 井底 jǐng dǐ Đáy giếng
3 割进 gē jìn Đào khoét
4 动力铲 dònglì chǎn Gàu xúc máy, xẻng máy
5 地下构造 dìxià gòuzào Cấu tạo dưới đất
6 地质勘探队 dìzhí kāntàn duì Đội thăm dò địa chất
7 坑道 kēngdào Đường hầm qua đường
8 塌落 tā luò Đổ sụp, sụp lở
9 平巷 píng xiàng Đường hầm ngang
10 开拓巷道 kāità hàngdào Đường hầm khai thác
11 掘金 jué jīn Đào hầm
12 支柱 zhīzhù Cột chống
13 架空索道 jiàkōng suǒdào Đường cáp treo
14 汞矿; 水银 Gǒng kuàng; shuǐyín Quặng thủy ngân
15 洗选 xǐ xuǎn Đãi quặng
16 煤矿 méikuàng Quặng than
17 照明 zhàomíng Chiếu sáng
18 电机车 diànjī chē Đầu máy chạy điện
19 电池机车 diànchí jīchē Đầu máy chạy ắc quy
20 白高龄 bái gāolíng Đá cao lanh trắng
21 皮带运输机 pídài yùnshūjī Băng chuyền
22 矿层倾斜 kuàngcéng qīngxié Độ dốc của vỉa
23 矿层厚度 kuàngcéng hòudù Độ dày vỉa quặng
24 矿浆 kuàngjiāng Bùn quặng
25 矿渣石 kuàngzhā shí Gạch xỉ
26 矿灯 kuàngdēng Đèn mỏ
27 砂金矿 shā jīn kuàng Vàng sa khoáng
28 磷灰石矿 lín huī shí kuàng Quặng apatit
29 采场 cǎi chǎng Bãi khai thác
30 重晶石矿 zhòng jīng shí kuàng Quặng barit
31 金属支柱 jīnshǔ zhīzhù Cột chống bằng kim loại
32 钨矿 wū kuàng Quặng Vonfram
33 钴矿 gū kuàng Quặng côban
34 钼矿 mù kuàng Quặng molipđen
35 铁矿 tiě kuàng Quặng sắt
36 铅锌矿 qiān xīn kuàng Quặng chì kẽm
37 铜矿 tóng kuàng Quặng đồng
38 铝土矿 lǚ tǔ kuàng Quặng bô-xit
39 铝矿 lǚ kuàng Quặng nhôm
40 铬矿 gè kuàng Quặng crom
41 银矿 yín kuàng Quặng bạc
42 锑矿 tī kuàng Quặng antimon
43 锡矿 xí kuàng Quặng thiếc
44 锰矿 měngkuàng Quặng mangan
45 锰铁矿 měng tiě kuàng Quặng feromangan
46 镍矿 niè kuàng Quặng Niken
47 长石 cháng shí (Khoáng chất) Fenspat
48 风镐 fēng gǎo Búa hơi
49 黄金矿 huángjīn kuàng Quặng vàng

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct