You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

Nếu bạn có nhu cầu sang Trung Quốc làm việc hay học tập thì sẽ cần thuê nhà để ở chính vì thế các từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản sẽ vô cùng cần thiết với bạn. Nắm vững các từ vựng này bạn sẽ không gặp khó khăn trong quá trình thuê nhà, dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn những căn nhà ưng  ý.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 jìng Biên giới, ranh giới, Môi trường
2 经纪人 jīngjìrén Người môi giới
3 超市 Chāoshì Siêu thị
4 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm
5 一套房间 yī tàofáng jiān Một căn hộ
6 一室一厅 yī shì yī tīng Một phòng một sảnh
7 一式三分 yīshì sān fēn Viết làm ba bản
8 一式三分的合同 yīshì sān fēn de hétóng Hợp đồng viết làm ba bản
9 一式两份 yīshì liǎng fèn Viết làm hai bản (một kiểu)
10 一式两份的合同 yīshì liǎng fèn de hétóng Hợp đồng viết làm hai bản
11 一户 yī hù Một hộ
12 一流设备 yīliú shèbèi Thiết bị tốt nhất
13 不另收费 bù lìng shōufèi Không thu thêm phí
14 交通便利 jiāotōng biànlì Giao thông tiện lợi
15 交通干线 jiāotōng gànxiàn Tuyến giao thông chính
16 交通要道 jiāotōng yào dào Tuyến đường chính
17 位于 wèiyú Ở vào…
18 住宅区 zhùzhái qū Khu dân cư, cư xá
19 健美中心 jiànměi zhōngxīn Trung tâm thể dục thẩm mỹ
20 先期偿还 xiānqí chánghuán Bồi hoàn trước
21 公共交通 gōnggòng jiāotōng Giao thông công cộng
22 公共住宅区 gōnggòng zhùzhái qū Khu nhà tập thể
23 公共电话 gōnggòng diànhuà Điện thoại công cộng
24 典押 diǎn yā Cầm, thế chấp
25 出售 chūshòu Bán ra
26 别墅区 biéshù qū Khu biệt thự
27 副本 fùběn Bản sao
28 单元 dānyuán Đơn nguyên (nhà)
29 卡拉ok厅 kǎlā ok tīng Phòng karaoke
30 受押人 shòu yā rén Người nhận đồ cầm cố
31 受让人 shòu ràng rén Người được nhượng
32 变卖房屋 biànmài fángwū Bán nhà
33 合同 hétóng Hợp đồng
34 售价 shòu jià Giá bán
35 商业区 shāngyè qū Khu thương mại
36 四室二厅 sì shì èr tīng Bốn phòng hai sảnh
37 国有财产 guóyǒu cáichǎn Tài sản nhà nước
38 国营牌价 guóyíng páijià Giá qui định
39 土地征购 tǔdì zhēnggòu Trưng mua đất đai
40 土地清册的 tǔdì qīngcè de Sổ ghi chép đất đai
41 地下室 dìxiàshì Tầng hầm
42 地产收益 dìchǎn Bất động sản
43 地产税 dìchǎn shuì Thuế nhà đất
44 地段 dìduàn Một khoảng đất
45 地点 dìdiǎn Địa điểm
46 坐落 zuòluò Nằm ở…
47 城区 chéngqū Khu vực trong thành
48 城市化 chéngshì huà Đô thị hóa
49 城市发展 chéngshì fāzhǎn Phát triển đô thị
50 城市环境 chéngshì huánjìng Môi trường đô thị
51 城市规划 chéngshì guīhuà Qui hoạch đô thị
52 城里人 chéng lǐ rén Người thành phố
53 契约 qìyuē Hợp đồng (khế ước)
54 契约乙方 qìyuē yǐfāng Bên b trong hợp đồng
55 契约生效 qìyuē shēngxiào Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
56 契约甲方 qìyuē jiǎ fāng Bên a trong hợp đồng
57 委员会 wěiyuánhuì Ủy ban nhân dân
58 定金 dìngjīn Tiền đặt cọc
59 宽敞 kuānchǎng Rộng rãi, hào phóng
60 居住条件 jūzhù tiáojiàn Điều kiện cư trú
61 居住面积 jūzhù miànjī Diện tích ở
62 居民点 jūmín diǎn Khu dân cư, cư xá
63 屋顶花园 wūdǐng huāyuán Hoa viên trên mái nhà
64 山区胜地 shānqū shèngdì Khu đồi núi nổi tiếng
65 工人住宅区 gōngrén zhùzhái qū Khu nhà ở cho công nhân
66 已典押房屋 yǐ diǎn yā fángwū Đã thế chấp ngôi nhà
67 市中心 shì zhōngxīn Trung tâm thành phố
68 市内电话网 shì nèi diànhuà wǎng Mạng lưới điện thoại nội thành
69 市区 shì qū Khu vực nội thành
70 市容 shìróng Bộ mặt đô thị
71 市政建设 shìzhèng jiànshè Xây dựng chính quyền thành phố
72 幽雅 yōuyǎ Yên tĩnh, thanh nhã
73 幽静 yōujìng Yên tĩnh
74 度假胜地 dùjià shèngdì Nơi nghỉ mát
75 心城市 xīn chéngshì Thành phố trung tâm中
76 急救站 jíjiù zhàn Trạm cấp cứu
77 恕不出售 shù bù chūshòu Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
78 房主 fáng zhǔ Chủ nhà
79 房产 fángchǎn Bất động sản
80 房产税 fángchǎn shuì Thuế bất động sản
81 房基 fáng jī Nền nhà
82 房契 fángqì Giấy chủ quyền nhà
83 房屋纠纷 fángwū jiūfēn Tranh chấp nhà cửa
84 房荒 fáng huāng Thiếu nhà ở
85 房间净面积 fángjiān jìng miànjī Diện tích thực của căn phòng
86 所有权 suǒyǒuquán Quyền sở hữu
87 所有权状 suǒyǒuquán zhuàng Hiện trạng quyền sở hữu
88 抵押 dǐyā Thế chấp
89 新居住区 xīn jūzhù qū Khu dân cư mới
90 无转让权 wú zhuǎnràng quán Không có quyền chuyển nhượng
91 朝东 cháo dōng Hướng đông
92 朝北 cháo běi Hướng bắc
93 朝南 cháo nán Hướng nam
94 朝向 cháoxiàng Hướng
95 朝西南 cháo xīnán Hướng tây nam
96 朝阳 cháoyáng Hướng mặt trời
97 木屋区 mùwū qū Khu nhà gỗ
98 标准套房 biāozhǔn tàofáng Căn hộ tiêu chuẩn
99 每平方米…元 měi píngfāng mǐ…yuán Mỗi m2 giá…đồng
100 洽谈契约 qiàtán qìyuē Bàn về hợp đồng
101 海滨浴场 hǎibīn yùchǎng Bãi tắm biển
102 海滨疗养院 hǎibīn liáoyǎngyuàn Khu điều dưỡng bên bãi biển
103 海滨胜地 hǎibīn shèngdì Nơi có bờ biển đẹp
104 海风 hǎifēng Gió biển
105 照管房屋人 zhàoguǎn fángwū rén Người trông giữ nhà
106 独立供电照明 dúlì gōngdiàn zhàomíng Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng
107 独立通风 dúlì tōngfēng Thông gió riêng biệt
108 独立门户 dúlì ménhù Đi cửa riêng biệt
109 社交生活 shèjiāo shēnghuó Sinh hoạt giao tiếp
110 社会名流 shèhuì míngliú Nhân vật nổi tiếng xã hội
111 社会治安 shèhuì zhì'ān Trị an xã hội
112 社会环境 shèhuì huánjìng Môi trường xã hội
113 社会秩序 shèhuì zhìxù Trật tự xã hội
114 社区 shèqū Phường, hội
115 社团 shètuán Đoàn thể xã hội
116 私有财产 sīyǒu cáichǎn Tài sản tư nhân
117 立可迁入 lì kě qiān rù Lập tức có thể dọn vào
118 红灯区 hóngdēngqū Khu đèn đỏ (ăn chơi)
119 续约 xù yuē Gia hạn khế ước
120 联立房屋 lián lì fángwū Nhà cầu
121 胜地 shèngdì Thắng cảnh du lịch
122 花园区 huāyuán qū Khu công viên
123 花坛 huātán Bồn hoa
124 西晒房子 xīshài fángzi Nhà hướng tây
125 证人 zhèngrén Nhân chứng
126 调解纠纷 tiáojiě jiūfēn Hòa giải tranh chấp
127 质押 zhìyā Cầm cố
128 质押书 zhìyā shū Đơn xin thế chấp
129 贫民区 pínmín qū Khu dân nghèo
130 购物中心 gòuwù zhòng xīn Trung tâm thương mại
131 转让 zhuǎnràng Chuyển nhượng
132 转让性付款 zhuǎnràng xìng fùkuǎn Trả tiền mang tính chuyển nhượng
133 过户 guòhù Sang tên
134 过户登记 guòhù dēngjì Đăng ký sang tên
135 过户费 guòhù fèi Chi (phí) sang tên
136 违约 wéiyuē Vi phạm hợp đồng
137 适居性 shì jū xìng Phù hợp để ở
138 避寒胜地 bìhán shèngdì Nơi nghỉ đông nổi tiếng
139 郊区 jiāoqū Ngoại ô
140 郊县 jiāo xiàn Huyện ngoại thành
141 都市地价 dūshì dìjià Giá đất ở thành phố
142 闹市交通 nàoshì jiāotōng Giao thông trong khu phố sầm uất
143 黄金地段 huángjīn dìduàn Vùng đất hoàng kim (vàng)

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct