Nếu bạn có nhu cầu sang Trung Quốc làm việc hay học tập thì sẽ cần thuê nhà để ở chính vì thế các từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản sẽ vô cùng cần thiết với bạn. Nắm vững các từ vựng này bạn sẽ không gặp khó khăn trong quá trình thuê nhà, dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn những căn nhà ưng ý.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 境 | jìng | Biên giới, ranh giới, Môi trường |
2 | 经纪人 | jīngjìrén | Người môi giới |
3 | 超市 | Chāoshì | Siêu thị |
4 | 地铁 | Dìtiě | Tàu điện ngầm |
5 | 一套房间 | yī tàofáng jiān | Một căn hộ |
6 | 一室一厅 | yī shì yī tīng | Một phòng một sảnh |
7 | 一式三分 | yīshì sān fēn | Viết làm ba bản |
8 | 一式三分的合同 | yīshì sān fēn de hétóng | Hợp đồng viết làm ba bản |
9 | 一式两份 | yīshì liǎng fèn | Viết làm hai bản (một kiểu) |
10 | 一式两份的合同 | yīshì liǎng fèn de hétóng | Hợp đồng viết làm hai bản |
11 | 一户 | yī hù | Một hộ |
12 | 一流设备 | yīliú shèbèi | Thiết bị tốt nhất |
13 | 不另收费 | bù lìng shōufèi | Không thu thêm phí |
14 | 交通便利 | jiāotōng biànlì | Giao thông tiện lợi |
15 | 交通干线 | jiāotōng gànxiàn | Tuyến giao thông chính |
16 | 交通要道 | jiāotōng yào dào | Tuyến đường chính |
17 | 位于 | wèiyú | Ở vào… |
18 | 住宅区 | zhùzhái qū | Khu dân cư, cư xá |
19 | 健美中心 | jiànměi zhōngxīn | Trung tâm thể dục thẩm mỹ |
20 | 先期偿还 | xiānqí chánghuán | Bồi hoàn trước |
21 | 公共交通 | gōnggòng jiāotōng | Giao thông công cộng |
22 | 公共住宅区 | gōnggòng zhùzhái qū | Khu nhà tập thể |
23 | 公共电话 | gōnggòng diànhuà | Điện thoại công cộng |
24 | 典押 | diǎn yā | Cầm, thế chấp |
25 | 出售 | chūshòu | Bán ra |
26 | 别墅区 | biéshù qū | Khu biệt thự |
27 | 副本 | fùběn | Bản sao |
28 | 单元 | dānyuán | Đơn nguyên (nhà) |
29 | 卡拉ok厅 | kǎlā ok tīng | Phòng karaoke |
30 | 受押人 | shòu yā rén | Người nhận đồ cầm cố |
31 | 受让人 | shòu ràng rén | Người được nhượng |
32 | 变卖房屋 | biànmài fángwū | Bán nhà |
33 | 合同 | hétóng | Hợp đồng |
34 | 售价 | shòu jià | Giá bán |
35 | 商业区 | shāngyè qū | Khu thương mại |
36 | 四室二厅 | sì shì èr tīng | Bốn phòng hai sảnh |
37 | 国有财产 | guóyǒu cáichǎn | Tài sản nhà nước |
38 | 国营牌价 | guóyíng páijià | Giá qui định |
39 | 土地征购 | tǔdì zhēnggòu | Trưng mua đất đai |
40 | 土地清册的 | tǔdì qīngcè de | Sổ ghi chép đất đai |
41 | 地下室 | dìxiàshì | Tầng hầm |
42 | 地产收益 | dìchǎn | Bất động sản |
43 | 地产税 | dìchǎn shuì | Thuế nhà đất |
44 | 地段 | dìduàn | Một khoảng đất |
45 | 地点 | dìdiǎn | Địa điểm |
46 | 坐落 | zuòluò | Nằm ở… |
47 | 城区 | chéngqū | Khu vực trong thành |
48 | 城市化 | chéngshì huà | Đô thị hóa |
49 | 城市发展 | chéngshì fāzhǎn | Phát triển đô thị |
50 | 城市环境 | chéngshì huánjìng | Môi trường đô thị |
51 | 城市规划 | chéngshì guīhuà | Qui hoạch đô thị |
52 | 城里人 | chéng lǐ rén | Người thành phố |
53 | 契约 | qìyuē | Hợp đồng (khế ước) |
54 | 契约乙方 | qìyuē yǐfāng | Bên b trong hợp đồng |
55 | 契约生效 | qìyuē shēngxiào | Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực |
56 | 契约甲方 | qìyuē jiǎ fāng | Bên a trong hợp đồng |
57 | 委员会 | wěiyuánhuì | Ủy ban nhân dân |
58 | 定金 | dìngjīn | Tiền đặt cọc |
59 | 宽敞 | kuānchǎng | Rộng rãi, hào phóng |
60 | 居住条件 | jūzhù tiáojiàn | Điều kiện cư trú |
61 | 居住面积 | jūzhù miànjī | Diện tích ở |
62 | 居民点 | jūmín diǎn | Khu dân cư, cư xá |
63 | 屋顶花园 | wūdǐng huāyuán | Hoa viên trên mái nhà |
64 | 山区胜地 | shānqū shèngdì | Khu đồi núi nổi tiếng |
65 | 工人住宅区 | gōngrén zhùzhái qū | Khu nhà ở cho công nhân |
66 | 已典押房屋 | yǐ diǎn yā fángwū | Đã thế chấp ngôi nhà |
67 | 市中心 | shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
68 | 市内电话网 | shì nèi diànhuà wǎng | Mạng lưới điện thoại nội thành |
69 | 市区 | shì qū | Khu vực nội thành |
70 | 市容 | shìróng | Bộ mặt đô thị |
71 | 市政建设 | shìzhèng jiànshè | Xây dựng chính quyền thành phố |
72 | 幽雅 | yōuyǎ | Yên tĩnh, thanh nhã |
73 | 幽静 | yōujìng | Yên tĩnh |
74 | 度假胜地 | dùjià shèngdì | Nơi nghỉ mát |
75 | 心城市 | xīn chéngshì | Thành phố trung tâm中 |
76 | 急救站 | jíjiù zhàn | Trạm cấp cứu |
77 | 恕不出售 | shù bù chūshòu | Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa |
78 | 房主 | fáng zhǔ | Chủ nhà |
79 | 房产 | fángchǎn | Bất động sản |
80 | 房产税 | fángchǎn shuì | Thuế bất động sản |
81 | 房基 | fáng jī | Nền nhà |
82 | 房契 | fángqì | Giấy chủ quyền nhà |
83 | 房屋纠纷 | fángwū jiūfēn | Tranh chấp nhà cửa |
84 | 房荒 | fáng huāng | Thiếu nhà ở |
85 | 房间净面积 | fángjiān jìng miànjī | Diện tích thực của căn phòng |
86 | 所有权 | suǒyǒuquán | Quyền sở hữu |
87 | 所有权状 | suǒyǒuquán zhuàng | Hiện trạng quyền sở hữu |
88 | 抵押 | dǐyā | Thế chấp |
89 | 新居住区 | xīn jūzhù qū | Khu dân cư mới |
90 | 无转让权 | wú zhuǎnràng quán | Không có quyền chuyển nhượng |
91 | 朝东 | cháo dōng | Hướng đông |
92 | 朝北 | cháo běi | Hướng bắc |
93 | 朝南 | cháo nán | Hướng nam |
94 | 朝向 | cháoxiàng | Hướng |
95 | 朝西南 | cháo xīnán | Hướng tây nam |
96 | 朝阳 | cháoyáng | Hướng mặt trời |
97 | 木屋区 | mùwū qū | Khu nhà gỗ |
98 | 标准套房 | biāozhǔn tàofáng | Căn hộ tiêu chuẩn |
99 | 每平方米…元 | měi píngfāng mǐ…yuán | Mỗi m2 giá…đồng |
100 | 洽谈契约 | qiàtán qìyuē | Bàn về hợp đồng |
101 | 海滨浴场 | hǎibīn yùchǎng | Bãi tắm biển |
102 | 海滨疗养院 | hǎibīn liáoyǎngyuàn | Khu điều dưỡng bên bãi biển |
103 | 海滨胜地 | hǎibīn shèngdì | Nơi có bờ biển đẹp |
104 | 海风 | hǎifēng | Gió biển |
105 | 照管房屋人 | zhàoguǎn fángwū rén | Người trông giữ nhà |
106 | 独立供电照明 | dúlì gōngdiàn zhàomíng | Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng |
107 | 独立通风 | dúlì tōngfēng | Thông gió riêng biệt |
108 | 独立门户 | dúlì ménhù | Đi cửa riêng biệt |
109 | 社交生活 | shèjiāo shēnghuó | Sinh hoạt giao tiếp |
110 | 社会名流 | shèhuì míngliú | Nhân vật nổi tiếng xã hội |
111 | 社会治安 | shèhuì zhì'ān | Trị an xã hội |
112 | 社会环境 | shèhuì huánjìng | Môi trường xã hội |
113 | 社会秩序 | shèhuì zhìxù | Trật tự xã hội |
114 | 社区 | shèqū | Phường, hội |
115 | 社团 | shètuán | Đoàn thể xã hội |
116 | 私有财产 | sīyǒu cáichǎn | Tài sản tư nhân |
117 | 立可迁入 | lì kě qiān rù | Lập tức có thể dọn vào |
118 | 红灯区 | hóngdēngqū | Khu đèn đỏ (ăn chơi) |
119 | 续约 | xù yuē | Gia hạn khế ước |
120 | 联立房屋 | lián lì fángwū | Nhà cầu |
121 | 胜地 | shèngdì | Thắng cảnh du lịch |
122 | 花园区 | huāyuán qū | Khu công viên |
123 | 花坛 | huātán | Bồn hoa |
124 | 西晒房子 | xīshài fángzi | Nhà hướng tây |
125 | 证人 | zhèngrén | Nhân chứng |
126 | 调解纠纷 | tiáojiě jiūfēn | Hòa giải tranh chấp |
127 | 质押 | zhìyā | Cầm cố |
128 | 质押书 | zhìyā shū | Đơn xin thế chấp |
129 | 贫民区 | pínmín qū | Khu dân nghèo |
130 | 购物中心 | gòuwù zhòng xīn | Trung tâm thương mại |
131 | 转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
132 | 转让性付款 | zhuǎnràng xìng fùkuǎn | Trả tiền mang tính chuyển nhượng |
133 | 过户 | guòhù | Sang tên |
134 | 过户登记 | guòhù dēngjì | Đăng ký sang tên |
135 | 过户费 | guòhù fèi | Chi (phí) sang tên |
136 | 违约 | wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
137 | 适居性 | shì jū xìng | Phù hợp để ở |
138 | 避寒胜地 | bìhán shèngdì | Nơi nghỉ đông nổi tiếng |
139 | 郊区 | jiāoqū | Ngoại ô |
140 | 郊县 | jiāo xiàn | Huyện ngoại thành |
141 | 都市地价 | dūshì dìjià | Giá đất ở thành phố |
142 | 闹市交通 | nàoshì jiāotōng | Giao thông trong khu phố sầm uất |
143 | 黄金地段 | huángjīn dìduàn | Vùng đất hoàng kim (vàng) |
Comments
Add new comment