You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí

Máy móc, cơ khí là những vật chúng ta thường xuyên phải tiếp xúc. Nếu bạn làm trong ngành nghề sản xuất, cần giao thương buôn bán các loại máy móc với các đối tác Trung Quốc hay đơn giản là muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình thì các từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí bạn không thể bỏ qua. Dưới đây là những từ vựng phổ biến nhất liên quan tới chủ đề cơ khí để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 万能胶 wànnéng jiāo Keo vạn năng
2 三核心电线 sān héxīn diànxiàn Dây cáp ba lõi
3 三相插座 sān xiàng chāzuò Phích cắm ba pha
4 三角锉刀 sānjiǎo cuòdāo Dũa 3 cạnh
5 不锈钢电焊条 bùxiùgāng diànhàn tiáo Que hàn Inox
6 丝维 sī wéi Tarô
7 两用扳手 liǎng yòng bānshǒu Molết lưỡng dụng
8 伸缩插头 shēnsuō chātóu Phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh)
9 伸缩电线 shēnsuō diànxiàn Dây dẫn nhánh
10 保持器 bǎochí qì Giá , dụng cụ giữ
11 保险丝 bǎoxiǎnsī Cầu chì
12 典雅器 diǎnyǎ qì Máy ổn áp
13 内六角扳手 nèi liùjiǎo bānshǒu Chìa lục giác
14 内六角螺丝 nèi liùjiǎo luósī Ốc lục giác
15 内六角螺桿 nèi liùjiǎo luógǎn Bulon lục giác (lưu ý 螺栓 luóshuan cũng là bulông nhá)
16 冷却器 lěngquè qì Bộ làm mát
17 凸缘、端子头 tú yuán, duānzǐ tóu Giá treo, chốt
18 刀片 dāopiàn Lưỡi dao
19 切割片 qiēgē piàn Đá cắt
20 剥皮钳 bāopí qián Kìm tuốt vỏ
21 剪刀 jiǎndāo Kéo
22 割草刀 gē cǎo dāo Lưỡi dao cắt cỏ
23 割草机 gē cǎo jī Máy cắt cỏ
24 卡簧 kǎ huáng Kiềm khoe
25 卡簧钳 kǎ huáng qián Kiềm mo khoe
26 双形道开关 shuāng xíng dào kāiguān Công tắc hai chiều
27 四点螺丝起子 sì diǎn luósī qǐzi Tua vít bốn chiều
28 地板下插座 dìbǎn xià chāzuò Ổ điện ẩn dưới sàn
29 地板蜡 dìbǎn là Sáp đánh bóng gạch
30 墙上插座 qiáng shàng chāzuò Ổ điện tường
31 多功能测试表 duō gōngnéng cèshì biǎo Đồng hồ đa năng
32 大力钳 dàlì qián Kiềm bấm(đại lực)
33 套筒 tào tǒng Đầu túyp
34 安全帽 ānquán mào Mũ an toàn
35 密封气 mìfēng qì Khí làm kín
36 小型电路开关 xiǎoxíng diànlù kāiguān Bộ ngắt điện dòng nhỏ
37 尖嘴钳 jiān zuǐ qián Kiềm miệng nhọn
38 嵌入 qiànrù Lắp vào, cài vào
39 平面砂布轮 píngmiàn shābù lún Giấy nhám xếp tròn
40 开关 kāiguān Công tắc
41 开关插座板 kāiguān chāzuò bǎn Bảng điện có công tắc và ổ cắm
42 开口扳手 kāikǒu bānshǒu Chìa khóa vòng miệng
43 循环压缩机 xúnhuán yāsuō jī Máy nén tuần hoàn
44 快速接头 kuàisù jiētóu Đầu nối
45 房门锁扣 fáng mén suǒ kòu Chốt khóa cửa
46 手磨机湠刷 shǒu mó jī tàn shuā Than của máy mài
47 打包铁皮 dǎbāo tiěpí Đai sắt
48 拉开关 lā kāiguān Công tắc kéo dây
49 拉针 lā zhēn Đinh River
50 指示灯灯泡 zhǐshì dēng dēngpào Bòng đèn chỉ thị
51 指示燈 zhǐshì dēng Bóng đèn chỉ báo
52 掛锁 guà suǒ Ổ Khóa cửa
53 接地插座 jiēdì chāzuò Phích cắm có tiếp đất
54 插口 chākǒu Ổ cắm điện
55 插头 chātóu Phích cắm
56 摩擦带,绝缘胶带 mócā dài, juéyuán jiāodài Băng dán
57 效率 xiàolǜ Hiệu suất
58 断线钳子 duàn xiàn qiánzi Kìm bấm dây
59 断路器 duànlù qì Cái ngắt điện
60 旋转开关 xuánzhuǎn kāiguān Công tăc vặn
61 日光灯 rìguāngdēng Đèn neong
62 日光灯座 rìguāngdēng zuò Chuôi đèn ống
63 日光灯管 rìguāngdēng guǎn Bóng đèn Neon
64 板式换热器: bǎnshì huàn rè qì: Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm
65 板钳 bǎn qián Kìm kẹp tăng
66 气枪 qìqiāng Súng xịt bụi
67 气管 qìguǎn Ống hơi, Khí quản
68 气管外牙弯头 qìguǎn wài yá wān tóu Co hơi răng ngoài
69 气管直通外插 qìguǎn zhítōng wài chā Nối hơi nhựa
70 油压鑽头 yóu yā zuān tóu Mũi khoan bê tông
71 活动扳手 huódòng bānshǒu Molết họat động
72 测温枪 cè wēn qiāng Súng bắn nhiệt độ
73 润滑油 rùnhuá yóu Dầu bôi trơn
74 液化装置 yèhuà zhuāngzhì Thiết bị hóa lỏng
75 灯光开关 dēngguāng kāiguān Công tắc đèn xi nhan
76 灯座 dēng zuò Chuôi bóng đèn
77 灰色油漆 huīsè yóuqī Sơn màu xám
78 点烙铁 diǎn làotiě Mỏ hàn điện
79 热塑性电缆 rèsùxìng diànlǎn Dây cáp điện chịu nhiệt
80 熔断器 róngduàn qì Ổ cầu chì
81 玻璃锁扣 bōlí suǒ kòu Khóa cửa nhôm
82 球形电灯 qiúxíng diàndēng Đèn bóng tròn
83 球锁 qiú suǒ Ổ Khóa cửa hình cầu
84 生料带 shēng liào dài Băng keo lụa
85 电力放形散打机 diànlì fàng xíng sǎndǎ jī Máy chà nhám điện
86 电子用具 diànzǐ yòngjù Dụng cụ sửa điện
87 电容器 diànróngqì Tụ điện
88 电流 diànliú Đường dây truyền tải
89 电焊条 diànhàn tiáo Que hàn Inox
90 电笔 diànbǐ Bút điện
91 电线 diànxiàn Dây điện
92 电缆夹子 diànlǎn jiázi Nẹp ống dây
93 电胶布 diàn jiāobù Băng keo điện
94 电表 diànbiǎo Đồng hồ điện
95 电铃 diànlíng Công tắc chuông điện
96 管束 guǎnshù Cổ dê (nén lại, ràng giữ)
97 管道线 guǎndào xiàn Đường dẫn, ống dẫn
98 管鉗 guǎn qián Môlết răng
99 类型 lèixíng Loại hình sinh thái
100 红色油漆 hóngsè yóuqī Sơn màu đỏ
101 结合 jiéhé Nối cầu chì
102 美工刀 měigōng dāo Dao thủ công
103 老虎钳 lǎohǔqián Kiềm con hổ
104 胡桃钳 hútáo qián Kìm bấm thường
105 胶带封口机 jiāodài fēngkǒu jī Máy ép túi PE
106 节能灯 jiénéng dēng Bóng điện Compact
107 蒸发器 zhēngfā qì Giàn hóa hơi
108 蜂鸣器 fēng míng qì Còi báo hiệu
109 螺丝刀 luósīdāo Tu vít
110 螺丝起子 luósī qǐzi Tua vít
111 起辉器 qǐ huī qì Chuột đèn
112 输送泵 shūsòng bèng Bơm vận chuyển
113 适配器 shìpèiqì Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện
114 钉木枪 dīng mù qiāng Kiềm bấm đinh (gỗ)
115 钢丝鉗 gāngsī qián Kiềm răng
116 铁丝 tiěsī Kẽm chì
117 铁皮打包机 tiěpí dǎbāo jī Máy bấm đai sắt
118 铁皮扣 tiěpí kòu Bo sắt
119 铁针 tiě zhēn Đinh sắt
120 铁锤 tiě chuí Cái búa sắt
121 铅线 qiān xiàn Dây chì
122 铜导线 tóng dǎoxiàn Dây dẫn bằng đồng
123 锉刀 cuòdāo Dũa dẹp
124 镇流器 zhèn liú qì Tăng phô
125 除锈剂 chú xiù jì Sơn chống sét
126 风管 fēng guǎn Ống gió khử sương
127 高压油管 gāoyā yóuguǎn Ống dầu cao áp (ống áp lực)
128 高电力导线 gāo diànlì dǎoxiàn Dây dẫn cao thế
129 高电压传输线 gāo diànyā chuánshūxiàn Đường dây dẫn cao thế
130 麻花鑽头 máhuā zuān tóu Mũi khoan bê tông
131 黄油 huángyóu Mỡ bò thường
132 黑色打包带 hēisè dǎbāo dài Mũi khoan

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct