Trong các cuộc gặp gỡ, giao tiếp hàng ngày khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thì chúng ta có thể giới thiệu thêm về tình trạng hôn nhân của bản thân. Cũng giống như tiếng Việt, có rất nhiều từ vựng gia đình tiếng Trung để mô tả về các mối quan hệ trong gia đình chính bởi vậy khi giới thiệu tình trạng hôn nhân bằng tiếng Trung thì chúng ta cần nắm vững các từ vựng này qua đó trong câu nói của chúng ta có thể thể hiện chính xác ý nghĩa cần nói, người nghe cũng hiểu được chính xác hơn. Dưới đây là một số từ vựng liên quan tới tình trạng hôn nhân và ví dụ để bạn tham khảo.

Từ vựng nói về tình trạng hôn nhân trong tiếng Trung
Mẫu câu nói về tình trạng hôn nhân trong tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 |
|
我现在… | wǒ xiànzài… | Hiện tại tôi… |
2 |
|
我已经… | wǒ yǐjīng… | Tôi đã… |
3 |
|
我还没… | wǒ hái méi… | Tôi còn chưa… |
Ví dụ:
我现在还单身 [wǒ xiàn zài hái dān shēn] - Bây giờ tôi vẫn còn độc thân.
我还没有女朋友 / 男朋友 [wǒ hái méi yǒu nǚ péng yǒu / nán péng yǒu] - Tôi chưa có bạn gái / bạn trai.
我刚结婚 [wǒ gāng jié hūn] - Tôi vừa cưới.
我已经结婚了 [wǒ yǐ jīng jié hūn le] - Tôi đã kết hôn rồi.
我还没结婚 [wǒ hái méi jié hūn] - Tôi vẫn chưa cưới.