You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về môn điền kinh

Trong môn thể thao điền kinh, việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung phù hợp là rất quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung về môn điền kinh
Từ vựng tiếng Trung về môn điền kinh

Từ vựng tiếng Trung về môn điền kinh

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 三级跳远 sān jí tiàoyuǎn Nhảy 3 bước
2 东亚运动会 dōngyà yùndònghuì Sea games
3 中栏 zhōng lán Rào trung bình
4 中距离赛跑 zhōng jùlí sàipǎo Chạy cự li trung bình
5 亚运会 yàyùn huì Á vận hội
6 低栏 dī lán Rào thấp
7 全国运动会 quánguó yùndònghuì Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
8 冲刺 chōngcì Bứt lên trước
9 决赛 juésài Vòng chung kết
10 十项全能运动 shí xiàng quánnéng yùndòng 10 môn điền kinh toàn năng
11 发令员 fālìng yuán Người phát lệnh
12 各就各位 gèjiùgèwèi Vào chỗ
13 外圈 wài quān Vòng ngoài
14 奥林匹克运动会 àolínpǐkè yùndònghuì Thế vận hội olympic
15 弯道 wān dào Khúc ngoặt
16 径赛 jìngsài Thi đấu điền kinh
17 抢跑 qiǎng pǎo Bứt phá
18 接力棒 jiēlìbàng Gậy tiếp sức
19 接力赛跑 jiēlì sàipǎo Chạy tiếp sức
20 接棒 jiē bàng Nhận gậy
21 撑杆跳高 chēnggāntiàogāo Nhảy sào
22 最后一圈 zuìhòu yī quān Vòng cuối cùng
23 标枪 biāoqiāng Ném lao
24 横杆 héng gān Xà ngang
25 沙坑 shā kēng Hố cát
26 混合接力 hùnhé jiēlì Tiếp sức hỗn hợp
27 短跑 duǎnpǎo Chạy cự li ngắn
28 短跑运动员 duǎnpǎo yùndòngyuán Vận động viên chạy cự li ngắn
29 竞走 jìngzǒu Đi bộ đường dài
30 米低栏 mǐ dī lán 200 mét rào thấp 200
31 米接力赛 mǐ jiēlì sài Chạy tiếp sức 400 mét 400
32 米赛跑 mǐ sàipǎo Chạy 400 mét400
33 米障碍赛跑 mǐ zhàng'ài sàipǎo Thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét 3000
34 终点 zhōngdiǎn Đích thực
35 终点带 zhōngdiǎn dài Dây đích
36 计时员 jìshí yuán Trọng tài bấm giờ
37 试跳 shì tiào Nhảy thử
38 赛跑 sàipǎo Thi chạy (chạy đua)
39 起跑信号 qǐpǎo xìnhào Tín hiệu xuất phát
40 起跑线 qǐpǎoxiàn Đường xuất phát
41 起跳板 qǐ tiàobǎn Bàn nhảy
42 越野赛跑 yuèyě sàipǎo Chạy việt dã
43 跑道 pǎodào Đường băng tạm thời
44 跨栏赛跑 kuàlán sàipǎo Chạy vượt rào
45 跳过…米 tiàoguò…mǐ Nhảy qua … Mét
46 跳远 tiàoyuǎn Nhảy xa
47 跳高 tiàogāo Nhảy cao
48 运动会 yùndònghuì Hội thao
49 里圈 lǐ quān Vòng trong
50 钉鞋 dīngxié Giày đinh
51 铁饼 tiěbǐng Ném đĩa sắt
52 铅球 qiānqiú Đẩy tạ
53 链球 liànqiú Tạ xích
54 长跑 chángpǎo Chạy cự li dài
55 障碍赛跑 zhàng'ài sàipǎo Chạy vượt chướng ngại vật
56 预备 yùbèi Sẵn sàng
57 预赛 yùsài Vòng loại
58 马拉松赛跑 mǎlāsōng sàipǎo Chạy maratông
59 马表 mǎ biǎo Đồng hồ bấm giờ
60 高栏 gāo lán Rào cao

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong môn điền kinh giúp bạn dễ dàng tham gia vào các cuộc thi, giao tiếp với các vận động viên và huấn luyện viên, cũng như hiểu rõ hơn về quy trình và quy tắc của môn thể thao này.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct