You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán

Trong lĩnh vực kinh doanh, từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán là rất quan trọng để hiểu và sử dụng khi tham gia vào các giao dịch thương mại. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán
Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 领料单  lǐng liào dān Phiếu lĩnh vật liệu
2 上柜材料 shàng guì cáiliào Hàng contaner
3 下料数量明细表 xià liào shùliàng míngxì biǎo Biểu chi tiết số lượng xuống liệu
4 不能托长时间 bùnéng tuō cháng shíjiān Không nên kéo dài thời gian
5 严格要求自己 yángé yāoqiú zìjǐ Nghiêm khắc với bản thân
6 严重惺 yánzhòng xīng Tính nghiêm trọng
7 产品质量 chǎnpǐn zhí liàng Chất lượng sản phẩm
8 今天加班 jīntiān jiābān Hôm nay tăng ca
9 今天通班 jīntiān tōng bān Hôm nay làm thông ca
10 休息时间 xiūxí shíjiān Thời gian nghỉ ngơi
11 位置版 wèizhì bǎn Bản vị trí
12 作业流程 zuòyè liúchéng Thao tác dây chuyền
13 信用证 xìnyòng zhèng Thư tín dụng
14 停工待料 tínggōng dài liào Đình công đợi liệu
15 停止生产 tíngzhǐ shēngchǎn Đình chỉ sản xuất
16 偷盗行为 tōudào xíngwéi Hành vi trộm cắp
17 入库 rù kù Nhập kho
18 入库作帐 rù kù zuò zhàng Vào sổ nhập kho
19 公司规定 gōngsī guīdìng Quy định của công ty
20 准备下料 zhǔnbèi xià liào Chuẩn bị vật liệu
21 凸痕 tū hén Vết hằn lồi
22 出库 chū kù Xuất kho
23 出货 chū huò Xuất hàng
24 制令单 zhì lìng dān Lệnh sản xuất
25 制造令 zhìzào lìng Lệnh sản xuất
26 前段 qiánduàn Công đoạn đầu
27 前段流程 qiánduān liúchéng Dây chyuền trước
28 加工单 jiāgōng dān Phiếu gia công
29 包装明细表 bāozhuāng míngxì biǎo Bảng đóng gói chi tiết
30 危险品仓库 wéixiǎn pǐn cāngkù Kho hàng nguy hiểm
31 去领料 qù lǐng liào Đi lãnh liệu
32 可利用品回收 kě lìyòng pǐn huíshōu Nguyên liệu tận dụng
33 员工召会 yuángōng zhào huì Họp công nhân
34 品器设备 pǐn qì shèbèi Thiết bị máy móc
35 品检站 pǐn jiǎn zhàn Trạm kiểm nghiệm
36 品质异常处理通知表 pǐnzhí yìcháng chǔlǐ tōngzhī biǎo Bản thông báo xử lý chất lượng không bình thường
37 备料 bèiliào Chuẩn bị liệu
38 外箱仓库 wài xiāng cāngkù Kho thùng ngoài
39 安排生产进度 ānpái shēngchǎn jìndù Sằp xếp tiến độ sản xuất
40 实际清点验收表 shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế
41 客户提供色卡 kèhù tígōng sè kǎ Bảng màu khách hàng cung cấp
42 尺寸 chǐcùn Kích cỡ
43 工号卡 gōng hào kǎ Thẻ mã số của công nhân
44 工号已完成 gōng hào yǐ wánchéng Lệnh đã hoàn thành
45 工号未完成 gōng hào wèi wánchéng Lệnh chưa hoàn thành
46 平成品出库单 píngchéng pǐn chū kù dān Phiếu kho bán thành phẩm
47 平顺 píngshùn Phẳng
48 库存管理 kùcún guǎnlǐ Quản lý kho hàng dự trữ
49 开发样品 kāifā yàngpǐn Hàng mẫu tiếp thị
50 成品人库 chéngpǐn rén kù Thành phẩm nhập kho
51 成品入库数量明细表 chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo Bảng số lượng thành phẩm nhập kho
52 托外加工 tuō wài jiāgōng Thuê ngoài gia công
53 托带材料 tuō dài cáiliào Hàng xách tay
54 报废重修通知书 bàofèi chóngxiū tōngzhī shū Thông báo sửa lại hàng bảo phế
55 押汇 yā huì Chuyển nhượng
56 按时出货 ànshí chū huò Xuất hàng đúng thời gian
57 捕制领料单 bǔ zhì lǐng liào dān Phiếu lĩnh nguyên liệu bổ sung
58 接单 jiē dān Nhận đơn
59 提供库存资料 tígōng kùcún zīliào Cấp lượng tồn kho
60 数量 shùliàng Số lượng
61 数量清点 shùliàng qīngdiǎn Kiểm tra số lượng
62 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān Phiếu xuất xưởng
63 易于拿取 yìyú ná qǔ Dễ thấy dễ lấy
64 更正通知及时作修改 gēngzhèng tōngzhī jíshí zuò xiūgǎi Thông báo đính chính
65 模具管理表 mújù guǎnlǐ biǎo Bản quản lý khuôn mẫu
66 歪斜 wāixié Nghiêng lệch, méo
67 海关手续 hǎiguān shǒuxù Thủ tục hải quan
68 消耗品领用记录表 xiāohào pǐn lǐng yòng jìlù biǎo Sổ lĩnh hàng tiêu hao
69 消耗购品单 xiāohào gòu pǐn dān Phiếu mua hàng tiêu hao
70 清关 qīngguān Thông qua hải quan
71 物品购单 wùpǐn gòu dān Hóa đơn mua nguyên liệu
72 物料代用 wùliào dàiyòng Nguyên liệu thay thế
73 物料先进先出 wùliào xiānjìn xiān chū Nguyên liệu nhập trước xuất trước
74 物料出库交接 wùliào chū kù jiāojiē Giao nhận nguyên liệu
75 物料摆放 wùliào bǎi fàng Khu để nguyên liệu
76 物料收支月报表 wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo Báo biểu tháng
77 物料标示 wùliào biāoshì Tem dán nguyên liệu
78 物料管制周表 wùliào guǎnzhì zhōu biǎo Bảng quản lý vật liệu hàng tuần
79 现场开捕 xiànchǎng kāi bǔ Bổ sung hiện trường
80 生产流程 shēngchǎn liúchéng Dây chuyền sản xuất
81 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo Bảng tiến độ sản xuất
82 生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo Bảng quản lý sản xuất hàng ngày
83 电汇 diànhuì Điện chuyển tiền
84 确认样品 quèrèn yàngpǐn Xác nhận hàng mẫu
85 空运材料 kōngyùn cáiliào Hàng không vận
86 纸版 zhǐ bǎn Bản giấy
87 结实 jiēshi Chặt, chặt chẽ
88 色卡 sè kǎ Bảng mầu mẫu
89 落差 luòchā Chênh lệch
90 计件新资 jìjiàn xīn zī Lượng sản xuất
91 计时新资 jìshí xīn zī Lượng thời gian
92 试作单 shì zuò dān Giày làm thử
93 调用胶水处理剂查表 diàoyòng jiāoshuǐ chǔlǐ jì chá biǎo Bản kiểm tra pha keo và chất xử lý
94 输入领料单 shūrù lǐng liào dān Nhập và lĩnh theo đơn
95 违反规定 wéifǎn guīdìng Vi phạm quy định
96 追加用量 zhuījiā yòngliàng Lượng đính chính
97 退库单 tuì kù dān Phiếu trả keo
98 送货单 sòng huò dān Phiếu giao hàng
99 配件名称 pèijiàn míngchēng Tên phối kiện
100 重修 chóngxiū Sửa lại
101 针车料仓库 zhēn chē liào cāngkù Kho để nguyên liệu may
102 销售样品 xiāoshòu yàngpǐn Tiêu thụ hàng mẫu
103 验收单分类 yànshōu dān fēnlèi Phân loại hoa đơn nhiệm thu

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán giúp bạn tham gia vào các cuộc đàm phán và ký kết hợp đồng một cách chính xác và hiệu quả. Đồng thời, nó cũng giúp tăng cường kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct