You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây rất đa dạng và phong phú, giúp người học không chỉ mở rộng vốn từ mà còn dễ dàng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ rất hữu ích khi bạn đi chợ, nấu ăn, hoặc thậm chí khi thảo luận về dinh dưỡng và sức khỏe.

Từ vựng tiếng Trung về trái cây
Từ vựng tiếng Trung về trái cây

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 zǎo quả táo, cây táo
2 苹果 Píngguǒ Táo
3 橘子 Júzi Quýt
4 一串葡萄 yī chuàn pútáo Một chùm nho
5 一磅香蕉 yī bàng xiāngjiāo Một pao chuối tiêu (453,6 g)
6 一级水果 yī jí shuǐguǒ Hoa quả loại một
7 一蒌桃子 yī lóu táozi Một sọt đào
8 亚热带水果 yàrèdài shuǐguǒ Hoa quả vùng Á nhiệt đới
9 人参果 rénshēnguǒ Saboche hay hồng xiêm
10 人心果 rénxīn guǒ Sabôchê, hồng xiêm
11 人面子 rén miànzi Quả sấu
12 佛手瓜 fóshǒu guā Quả su su
13 光滑的 guānghuá de Óng ả, bóng mượt
14 冬梨 dōng lí Lê mùa đông
15 冰西瓜 bīng xīguā Dưa hấu để lạnh
16 分量准足 fènliàng zhǔn zú Trọng lượng đủ, cân đủ
17 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī Mãng cầu xiêm
18 削…的皮 xuē…de pí Gọt vỏ quả
19 削梨 xuè lí Gọt lê
20 削苹果 xuè píngguǒ Gọt táo
21 味道 wèidào Mùi vị
22 哈密瓜 hāmìguā Dưa vàng hami (dưa tuyết)
23 坚果 jiānguǒ Quả có vỏ cứng
24 坚果仁 jiānguǒ rén Hạt của quả có vỏ cứng
25 坚果壳 jiānguǒ ké Vỏ của quả có vỏ cứng
26 坚硬的 jiānyìng de Cứng, rắn
27 处理价 chǔlǐ jià Giá thành hợp lý, giá rẻ
28 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ Hoa quả mùa hè
29 多汁的 duō zhī de Nhiều nước, mọng nước
30 大小 dàxiǎo Kích thước
31 嫩的 nèn de Nong foam và dập bằng
32 小水果 xiǎo shuǐguǒ Loại quả nhỏ
33 山核桃 shān hétáo Hồ đào rừng
34 山楂 shānzhā (Cây, quả) sơn tra
35 山竹 shānzhú Măng cụt
36 山竺 shān zhú Măng cụt
37 巴乐 bā lè Ổi
38 干果 gānguǒ Quả khô
39 应时瓜果 yìng shí guā guǒ Dưa quả đúng thời vụ
40 应时的 yìng shí de Đúng thời vụ
41 异型钢 yìxíng gāng Thép biến dạng
42 形状 xíngzhuàng Hình dáng, dáng vẻ
43 心形樱桃 xīn xíng yīngtáo Anh đào hình quả tim
44 成熟的 chéngshú de Chín
45 拧檬 níng méng Chanh
46 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo Nho không hạt
47 无核桔 wú hé jú Quýt không hạt
48 无核水果 wú hé shuǐguǒ Quả không hạt
49 无籽西瓜 wú zǐ xīguā Dưa hấu không hạt
50 无花果 wúhuāguǒ Quả sung
51 早熟的 zǎoshú de Chín sớm
52 易腐烂的水果 yì fǔlàn de shuǐguǒ Hoa quả dễ thối dập
53 晚熟的 wǎnshú de Chín muộn
54 暹罗芒 xiān luó máng Xoài cát
55 月桂樱桃 yuèguì yīngtáo Anh đào nguyệt quế
56 木瓜 mùguā Đu đủ
57 未成熟的 wèi chéngshú de Chưa chín (còn xanh)
58 李子 lǐzǐ Mận
59 杏仁 xìngrén Hạnh nhân
60 杏子 xìngzi (Cây, quả) hạnh
61 杏核 xìng hé Hạt quả hạnh
62 杏肉 xìng ròu Thịt quả hạnh
63 杜克樱桃 dù kè yīngtáo Anh đào duke (công tước)
64 杨桃 yángtáo Khế
65 杨梅 yángméi (Cây, quả) dương mai
66 松软的 sōngruǎn de Xốp, mềm
67 板栗,栗子 bǎnlì, lìzǐ Hạt dẻ
68 枇杷 pípá Nhót tây, lô quất
69 果仁 guǒ rén Hạt, hột (của trái cây)
70 果皮 guǒpí Vỏ
71 果肉 guǒròu Thịt quả, cùi trái cây
72 枣核 zǎo hé Hột táo
73 柑橘 gānjú Quýt đường
74 柑橘皮 gānjú pí Vỏ cam quýt
75 柚子 yòuzi Quả bưởi, cây bưởi
76 柚子(西柚) yòuzi (xī yòu) Bưởi
77 柠檬 níngméng Chanh
78 柿子 shìzi (Cây, quả) hồng
79 核果 héguǒ Quả có hạt
80 核桃 hétáo Hồ đào, hạnh đào
81 核桃仁 hétáo rén Nhân hồ đào
82 桂圆 guìyuán Nhãn, ký hiệu, đánh dấu
83 桃子 táozi Đào
84 桃核 táo hé Hạt đào
85 桃肉 táo ròu Thịt quả đào
86 桑葚 sāngrèn (Quả) dâu tằm
87 桔皮 jú pí Vỏ cam (quýt)
88 梅子 méizi Mơ, mai
89 梨子 lízi
90 梨核 lí hé Hạt lê
91 椰壳 yē ké Vỏ dừa
92 椰子 yēzi Dừa
93 椰汁 yē zhī Nước dừa tươi
94 椰肉 yē ròu Cơm dừa
95 榛子 zhēnzi (Cây, quả) phỉ
96 榧子 fěizi (Cây, hạt) thông đỏ hôi
97 榴莲 liúlián Sầu riêng
98 槟榔 bīnláng Cau
99 樱桃 yīngtáo Anh đào
100 樱桃核 yīngtáo hé Hạt anh đào
101 樱桃肉 yīngtáo ròu Thịt quả anh đào
102 橄榄 gǎnlǎn Quả trám, cà na
103 橙子 chéngzi Cam
104 毛桃 máotáo Đào lông (đào dại)
105 水果冷库 shuǐguǒ lěngkù Kho đông lạnh chứa hoa quả
106 水果刀 shuǐguǒ dāo Dao gọt hoa quả
107 水果商 shuǐguǒ shāng Doanh nghiệp mua bán hoa quả
108 水果的 shuǐguǒ de Thuộc về hoa quả
109 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu Hoa quả đóng hộp
110 水蜜桃 shuǐmì táo Đào
111 沙枣 shā zǎo Nhót đắng
112 油桃 yóu táo Quả xuân đào
113 海棠果 hǎitáng guǒ Quả hải đường
114 火龙果 huǒlóng guǒ Thanh long
115 烂果 làn guǒ Quả giập nát, quả chín nẫu
116 热带水果 rèdài shuǐguǒ Hoa quả nhiệt đới
117 牛奶果 niúnǎi guǒ Vú sữa
118 牛油果,油梨 niúyóuguǒ, yóu lí
119 特级水果 tèjí shuǐguǒ Hoa quả loại đặc biệt
120 猕猴桃,奇异果 míhóutáo, qíyì guǒ Kiwi
121 玉米 yùmǐ Bắp
122 甘蔗 gānzhè Mía
123 甜果 tián guǒ Quả ngọt
124 甜樱桃 tián yīngtáo Anh đào ngọt
125 甜橙 tián chéng Cam ngọt
126 甜的 tián de Ngọt
127 番石榴 fān shíliú Ổi
128 番荔枝 fān lìzhī Mãng cầu xiêm
129 白果 báiguǒ Bạch quả, quả ngân hạnh
130 白梨 bái lí Bạch lê (lê trắng)
131 皮色 pí sè Mầu vỏ
132 短斤缺两 duǎn jīn quē liǎng Cân thiếu
133 石榴 shíliú Lựu đạn cay
134 砀山梨 dàng shānlí Lê Đăng Sơn
135 红枣 hóngzǎo Táo tàu
136 红桔 hóng jú Quýt đỏ
137 红毛丹 hóng máo dān Chôm chôm
138 肉汁果 ròuzhī guǒ Quả có cùi
139 脆的 cuì de Giòn
140 脐橙 qíchéng Cam mật
141 芒果 mángguǒ Xoài cát
142 芭蕉 bājiāo Chuối tây
143 花红 huāhóng Táo dại
144 苦味 kǔwèi Vị đắng
145 苦的 kǔ de Đắng
146 苹果核 píngguǒ hé Hạt táo
147 苹果梨 píngguǒ lí Lê táo (một loại lê)
148 苹果汁 píngguǒ zhī Nước táo
149 苹果皮 píngguǒ pí Vỏ táo
150 草莓 cǎoméi Dâu tây
151 荔枝 lìzhī Vải
152 荔枝皮 lìzhī pí Vỏ quả vải
153 荔枝肉 lìzhī ròu Thịt quả vải
154 荸荠 bíjì Củ mã thầy, củ năng
155 莱阳梨 láiyáng lí Lê Lai Dương
156 莲雾或云雾 lián wù huò yúnwù Trái Mận của miền nam
157 菠萝 bōluó Dứa, thơm, khóm
158 菠萝肉 bōluó ròu Thịt dứa
159 菠萝蜜 bōluómì Mít
160 落果 luòguǒ Quả rụng
161 葡萄 pútáo Quả nho (cây nho)
162 葡萄核 pútáo hé Hạt nho
163 葡萄汁 pútáo zhī Nước nho
164 葡萄皮 pútáo pí Vỏ nho
165 蓝莓 lánméi Quả việt quất
166 蕃石榴 fān shíliú Quả lựu
167 蕃荔枝 fān lìzhī Vải thiều
168 蛋黄果 dànhuáng guǒ Trái trứng gà
169 蜜瓜 mì guā Dưa hồng, dưa bở
170 蟠桃 pántáo Đào bẹt
171 袋装水果 dài zhuāng shuǐguǒ Hoa quả đóng túi
172 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo Sơri
173 西洋李子 xīyáng lǐ zi Mận rừng
174 西瓜 xīguā Dưa hấu
175 西瓜皮 xīguā pí Vỏ dưa hấu
176 西瓜籽 xīguā zǐ Hạt dưa hấu
177 软嫩的 ruǎn nèn de Non mềm
178 酸果 suān guǒ Quả chua
179 酸樱桃 suān yīngtáo Anh đào chua
180 酸橙 suān chéng Cam chua
181 酸的 suān de Chua
182 酸豆 suān dòu Me
183 醋栗 cù lì Cây (quả lí gai)
184 释迦果 shì jiāguǒ Na
185 重量 zhòngliàng Trọng lượng
186 金橘 jīn jú Quất, tắc
187 金边芒 jīnbiān máng Xoài tượng
188 金酸枣 jīn suānzǎo Cóc
189 雪梨 xuělí Lê tuyết
190 青梅 qīngméi Cây thanh mai (mơ xanh)
191 风梨 fēng lí Dứa, thơm, khóm
192 首批采摘的水果 shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ Hoa quả hái đợt đầu
193 香味 xiāngwèi Vị thơm
194 香瓜,甜瓜 xiāngguā, tiánguā Dưa lê
195 香蕉 xiāngjiāo Chuối tiêu
196 香蕉皮 xiāngjiāo pí Vỏ chuối
197 香蕉苹果 xiāngjiāo píngguǒ Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối)
198 鲜果 xiānguǒ Quả tươi
199 鲜荔枝 xiān lìzhī Vải tươi
200 黄皮果 huáng pí guǒ Bòn bon
201 黑枣 hēizǎo Táo tàu đen
202 黑樱桃 hēi yīngtáo Anh đào đen
203 黑莓 hēiméi Mâm xôi đen
204 龙眼 lóngyǎn Long nhãn
205 龙眼肉 lóngyǎn ròu Nhãn nhục

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct