You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về các loại nấm

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại nấm giúp bạn giao tiếp và thảo luận về ẩm thực, y học cổ truyền và nông nghiệp một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các loại nấm:

Từ vựng tiếng Trung về các loại nấm
Từ vựng tiếng Trung về các loại nấm

Từ vựng tiếng Trung về các loại nấm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 双孢菇,白蘑菇,养蘑菇 shuāngbāogū, bái mógū, yǎng mógū Nấm mỡ (nấm song bào, nấm khuy)
2 平菇 píng gū Nấm bào ngư
3 木耳 mù'ěr Mộc nhĩ, nấm mèo
4 杏鲍菇 xìng bào gū Nấm đùi gà
5 滑菇,滑子菇,珍珠菇 huá gū, huá zi gū, zhēnzhū gū Nấm hoạt tử (nấm trân châu)
6 灵芝菇 língzhī gū Nấm linh chi
7 猪肚菇 zhū dù gū Nấm bụng lợn
8 猴头菇 hóu tóu gū Nấm đầu khỉ
9 珊瑚菇 shānhú gū Nấm san hô
10 球盖菇 qiú gài gū Nấm cầu cái
11 白灵菇 bái líng gū Nấm bạch linh (phục linh)
12 真姬菇,蟹味菇 zhēn jī gū, xiè wèi gū Nấm chân cơ (nấm cua)
13 秀珠菇 xiùzhū gū Nấm tú châu
14 笋菇 sǔn gū Nấm măng
15 羊肚菇 yáng dǔ gū Nấm bụng dê
16 茶树菇,茶薪菇,茶菇 cháshù gū, chá xīn gū, chá gū Nấm cây chè (nấm trà thụ)
17 草菇 cǎo gū Nấm rơm
18 蘑菇 mógū Nấm
19 金福菇 jīn fú gū Nấm kim phúc
20 金针菇 jīnzhēngū Nâm kim châm
21 银耳 yín'ěr Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ, nấm tuyết
22 香菇 xiānggū Nấm hương (nấm đông cô)
23 鸡腿菇 jītuǐ gū Nấm mực lông
24 黑木耳 hēi mù'ěr Mộc nhĩ đen

Việc sử dụng từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các loại nấm trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc nấu ăn đến nghiên cứu về y học cổ truyền. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về các loại nấm cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với người bán hàng, đầu bếp, và những người có chuyên môn về nấm.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct