You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép

Trong ngành công nghiệp sắt thép, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với những người làm việc trong môi trường quốc tế. Các từ vựng này không chỉ giúp giao tiếp hiệu quả hơn mà còn hỗ trợ trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, đàm phán hợp đồng và thực hiện các công việc hàng ngày.
Sử dụng chính xác từ vựng chuyên ngành giúp tránh những hiểu lầm không đáng có và đảm bảo chất lượng trong quá trình làm việc. Việc học và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung trong ngành sắt thép sẽ mang lại nhiều lợi ích và cơ hội phát triển trong sự nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 H型钢 h xínggāng Thép chữ H
2 不锈钢圆钢 bùxiùgāng yuán gāng Thép tròn không gỉ
3 不锈钢坯 bùxiùgāng pēi Phôi thép không gỉ
4 不锈钢材管材 bùxiùgāng cái guǎncái Thép ống - Thép không gỉ
5 不锈钢管 bùxiùgāng guǎn Ống thép không gỉ
6 不锈钢线材 bùxiùgāng xiàncái Thép sợi không gỉ
7 中厚板 zhōng hòu bǎn Thép tấm dày trung bình
8 优特钢 yōu tè gāng Thép đặc chủng
9 低合金板(卷) dī héjīn bǎn (juǎn) Thép tấm (cuộn) hợp kim thấp
10 冷弯型钢 lěng wān xínggāng Thép hình uốn nguội
11 冷拉钢 lěng lā gāng Thép kéo nguội
12 冷轧板卷 lěng zhá bǎn juǎn Thép cuộn cán nguội
13 合结钢 hé jié gāng Thép kết cấu
14 合金成分 héjīn chéngfèn Thành phần hợp kim
15 合金钢 héjīn gāng Thép hợp kim
16 型材 xíngcái Thép hình uốn nguội
17 容器板 róngqì bǎn Thép tấm làm container
18 工具钢 gōngjù gāng Thép dụng cụ
19 工字钢 gōng zì gāng Thép chữ thập
20 带钢 dài gāng Thép dải
21 建筑钢材涂镀产品 jiànzhú gāngcái tú dù chǎnpǐn Thép xây dựng - Sản phẩm mạ
22 弹簧钢 tánhuáng gāng Thép lò so
23 彩涂板(卷) cǎi tú bǎn (juǎn) Thép cuộn mạ mầu
24 扁钢 biǎn gāng Thép dẹp
25 方钢 fāng gāng Thép vuôn
26 无缝管 wú fèng guǎn Ống thép liền
27 普中板 pǔ zhōng bǎn Thép kết cấu carbon
28 普通圆钢 pǔtōng yuán gāng Thép tròn thông dụng
29 普通钢 pǔtōng gāng Thép thường
30 槽钢 cáo gāng Thép rãnh
31 模具钢 mújù gāng Thép khuôn
32 汽车大梁板 qìchē dàliáng bǎn Thép dầm xe ô tô
33 热轧板卷 rè yà bǎn juǎn Thép cuộn cán nóng
34 硅钢 guīgāng Thép silic
35 碳素钢 tàn sù gāng Thép các bon
36 碳结钢 tàn jié gāng Thép carbon
37 线材 xiàncái Thép sợi không gỉ
38 船板 chuán bǎn Thép đóng tầu
39 螺旋管 luóxuán guǎn Ống thép xoắn ốc
40 螺纹钢 luówén gāng Thép gân
41 角钢 jiǎogāng Thép góc
42 软磁材料 ruǎn cí cáiliào Vật liệu từ mềm
43 轴承钢 zhóuchéng gāng Thép vòng bi
44 金属丝 jīnshǔ sī Sợi kim loại
45 金属网金属加工材 jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái Lưới kim loại - Vật liệu gia công kim loại
46 铁丝网 tiěsīwǎng Lưới dây thép
47 铜丝网 tóng sī wǎng Lưới dây đồng
48 铜及铜合金材 tóng jí tóng héjīn cái Vật liệu hợp kim đồng và đồng
49 铝及铝合金材 lǚ jí lǚ héjīn cái Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm
50 铝合金 lǚ héjīn Hợp kim nhôm
51 镀铝锌 dù lǚ xīn Thép mạ nhôm kẽm
52 镀锌板(卷) dù xīn bǎn (juǎn) Thép tấm (cuộn) mạ kẽm
53 镀锌管 dù xīn guǎn Ống mạ kẽm
54 镀锡板卷(马口铁) dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě) Thép cuộn mạ thiếc
55 防锈钢 fáng xiù gāng Thép chống rỉ
56 预埋件 yù mái jiàn Thép chờ
57 预应力钢材 yù yìnglì gāngcái Thép dự ứng lực

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct