You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật

Trong lĩnh vực pháp luật, từ vựng tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến trong lĩnh vực luật:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 法官 fǎguān Thẩm phán, Quan tòa
2 法医 fǎyī Pháp y
3 检察官 jiǎnchá guān Kiểm sát trưởng
4 上级法院 shàngjí fǎyuàn Tòa án cấp trên
5 上诉法院 shàngsù fǎyuàn Tòa án phúc thẩm
6 下级法院 xiàjí fǎyuàn Tòa án cấp dưới
7 专门法院 zhuānmén fǎyuàn Tòa án chuyên môn
8 中审法院 zhōng shěn fǎyuàn Tòa án chung thẩm
9 中级法院 zhōngjí fǎyuàn Tòa án cấp trung
10 临时法庭 línshí fǎtíng Phiên tòa lâm thời
11 主犯 zhǔfàn Chính phạm ( chủ mưu )
12 书记员 shūjì yuán Thư ký
13 从犯 cóngfàn Tòng phạm
14 传播性病罪 chuánbò xìngbìng zuì Tội cố ý gieo rắc bệnh
15 低级法院 dījí fǎyuàn Tòa án cấp thấp
16 假定 jiǎdìng Giả định
17 偶发杀人 ǒufā shārén Ngộ sát
18 军事法庭 jūnshì fǎtíng Tòa án binh
19 出庭 chūtíng Ra tòa
20 刑事庭 xíngshì tíng Tòa hình sự
21 刑事犯罪 xíngshì fànzuì Phạm tội hình sự
22 刑律 xínglǜ Luật hình sự
23 刑拘 xíngjū Giam giữ hình sự
24 刑期 xíngqí Thời hạn chịu án
25 刑法 xíngfǎ Luật hình sự
26 初审法院 chūshěn fǎyuàn Tòa án sơ thẩm
27 初犯 chūfàn Sơ phạm, can phạm lần đầu
28 初级法院 chūjí fǎyuàn Tòa án sơ cấp ( sơ thẩm )
29 制裁 zhìcái Chế tài (xử lý bằng pháp luật)
30 前罪犯 qián zuìfàn Phạm nhân có tiền án
31 县人民法院 xiàn rénmín fǎyuàn Tòa án nhân dân huyện
32 受贿者 shòuhuì zhě Kẻ nhận hối lộ
33 司法部 sīfǎ bù Bộ tư pháp
34 司法部长 sīfǎ bùzhǎng Bộ trưởng tư pháp
35 司法鉴定员 sīfǎ jiàndìng yuán Giám định viên tư pháp
36 合伙企业 héhuǒ qǐyè Xí nghiệp liên doanh
37 合同 hétóng Hợp đồng
38 合同条款 hétóng tiáokuǎn Điều khoản hợp đồng
39 合同法 hétóng fǎ Luật hợp đồng
40 合同限期 hétóng xiànqí Thời hạn hợp đồng
41 合约 héyuē Hợp đồng
42 合议庭 héyìtíng Tòa hội thẩm
43 合资企业 hézī qǐyè Xí nghiệp liên doanh
44 合资经营法 hézī jīngyíng fǎ Fǎ luật liên doanh
45 同谋反 tóng móufǎn Đồng phạm
46 吸毒者 xīdú zhě Kẻ hút chích ma túy
47 吸鸦片这 xī yāpiàn zhè Người hút thuốc phiện
48 商法 shāngfǎ Luật thương mại
49 土地法院 tǔdì fǎyuàn Tòa án đất đai
50 地方法庭 dìfāng fǎtíng Tòa án địa phương
51 地方法院 dìfāng fǎyuàn Tòa án địa phương
52 基层法院 jīcéng fǎyuàn Tòa án cơ sở
53 嫌疑犯 xiányífàn Kẻ tình nghi
54 审判室 shěnpàn shì Phòng xét xử
55 少年犯 shàoniánfàn Tội phạm vị thành niên
56 巡回法院 xúnhuí fǎyuàn Tòa án lưu động
57 开庭日 kāitíng rì Ngày mở phiên tòa
58 开庭期 kāitíng qí Kỳ hạn mở phiên tòa
59 强盗 qiángdào Kẻ cướp
60 扒手 páshǒu Kẻ móc túi
61 政治犯 zhèngzhì fàn Tù chính trị
62 敲诈勒索者 qiāozhà lèsuǒ zhě Kẻ lừa gạt sách nhiễu
63 普通法院 pǔtōng fǎyuàn Tòa áp dụng thông pháp
64 最高人民检察院 zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn Viện kiểm soát nhân dân tối cao
65 最高人民法院 zuìgāo rénmín fǎyuàn Tòa án nhân dân tối cao
66 检察长 jiǎnchá zhǎng Viện trưởng viện kiểm sát
67 检察院 jiǎncháyuàn Viện kiểm soát nhân dân tối cao
68 民事庭 mínshì tíng Tòa án dân sự
69 民法 mínfǎ Luật dân sự
70 法令 fǎlìng Pháp lệnh
71 法典 fǎdiǎn Bộ luật
72 法制 fǎzhì Pháp chế
73 法庭 fǎtíng Phiên tòa lâm thời
74 法庭传呼员 fǎtíng chuánhū yuán Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án )
75 法庭记录员 fǎtíng jìlù yuán Thư ký phiên tòa
76 法案 fǎ'àn Dự luật
77 法警 fǎjǐng Cảnh sát tòa án
78 法院 fǎyuàn Toà án
79 法院指令 fǎyuàn zhǐlìng Lệnh của tòa án
80 海事法 hǎishì fǎ Luật hàng hải
81 版权法庭 bǎnquán fǎtíng Tòa án bản quyền
82 离婚法院 líhūn fǎyuàn Tòa án giải quyết việc ly hôn
83 税务法院 shuìwù fǎyuàn Tòa án thuế vụ
84 税法 shuìfǎ Luật thuế
85 经济犯罪 jīngjì fànzuì Phạm tội kinh tế
86 绑架 bǎngjià Bắt cóc
87 绑架者 bǎngjià zhě Kẻ bắt cóc
88 缓刑犯 huǎnxíng fàn Phạm nhân hoãn thi hành án
89 罪犯 zuìfàn Tội phạm vị thành niên
90 行政庭 xíngzhèng tíng Tòa án hành chính
91 行政法 xíngzhèng fǎ Luật hành chính
92 行贿者 xínghuì zhě Kẻ đưa hối lộ
93 规定 guīdìng Qui định
94 记录法院 jìlù fǎyuàn Tòa án ghi biên bản
95 诈骗者 zhàpiàn zhě Kẻ lừa lọc
96 调查法庭 diàochá fǎtíng Tòa án điều tra
97 贩毒者 fàndú zhě Kẻ buôn bán ma túy
98 贪污犯 tānwū fàn Tội phạm tham ô
99 走私者 zǒusī zhě Kẻ buôn lậu
100 软禁 ruǎnjìn Giam lỏng
101 辩护律师 biànhù lǜshī Luật sư bào chữa
102 过失杀人 guòshī shārén Giết người do sơ suất
103 重犯 chóngfàn Trọng phạm
104 陪审员 péishěn yuán Bồi thẩm
105 陪审团 péishěn tuán Bồi thẩm đoàn
106 首席法官 shǒuxí fǎguān Quan tòa hàng đầu
107 高等法院 gāoděng fǎyuàn Tòa án tối cao
108 高级法院 gāojí fǎyuàn Tòa án cấp cao

Trong lĩnh vực luật, việc sử dụng từ vựng chính xác và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và giao tiếp một cách chính xác trong lĩnh vực pháp luật.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct