You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành kinh tế giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực tài chính, thương mại và kinh doanh. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực kinh tế:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 经纪人 jīngjìrén Người môi giới
2 成本会计 chéng běn kuài jì Kế toán giá thành
3 国家预算  guó jiā yù suàn Dự toán ngân sách
4 坏帐  huài zhàng Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
5 现金帐  xiàn jīn zhàng Sổ thu chi tiền mặt
6 总帐  zǒng zhàng Sổ cái
7 不记名支票 bù jìmíng zhīpiào Séc vô danh
8 付款作业流程 fùkuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tac thanh toán
9 付款单打印 fùkuǎn dān dǎyìn In phiếu thanh toán (aapr)
10 传票抛转作业流程 chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác chuyển Voucher
11 传票抛转还原流程 chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng Lưu trình phục hồi voucher chuyển
12 伪支票 wěi zhīpiào Chi phiếu giả, séc giả
13 佣金收入 yōngjīn Tiền hoa hồng
14 信托公司 xìntuō gōngsī Cô ng ty ủy thác
15 信托投资公司 xìntuō tóuzī gōngsī Công ty ủy thác đầu tư
16 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng
17 信用合作社 xìnyòng hézuòshè Hợp tác xã tín dụng
18 信用状开状流程 xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng Lưu trình mở L/C
19 债券发行成本 zhàiquàn Trái phiếu
20 债务链 zhàiwù liàn Nợ dây chuyền
21 兑付 duìfù Trả bằng tiền mặt
22 兑现 duìxiàn Đổi tiền mặt
23 公债 gōngzhài Công trái
24 公共会计 gōnggòng kuàijì Kế toán công nghiệp
25 分户帐 fēn hù zhàng Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con
26 厂商DM款项作业流程 chǎngshāng dm kuǎnxiàng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker
27 厂商预付请款作业流程 chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker
28 参数设定 cānshù shè dìng Cài đặt tham số
29 合资银行 hézī yínháng Ngân hàng hợp doanh
30 商业会计 shāngyè kuàijì Kế toán doanh nghiệp thương mại
31 商业信贷公司(贴现公司) shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī) Công ty tài chính
32 国库券 guókùquàn Công trái, tín phiếu nhà nước
33 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí Tổng sản lượng quốc dân
34 国际收支 guójì shōu zhī Thu chi quốc tế
35 国际货币制度 guójì huòbì zhìdù Chế độ tiền tệ quốc tế
36 基本数据 jīběn shùjù Dữ liệu cơ bản
37 外汇储备 wàihuì chúbèi Tích trữ ngoại hối
38 外汇危机 wàihuì wéijī Khủng hoảng ngoại hối
39 外汇波动 wàihuì bōdòng Ngoại hối bấp bênh
40 外购信用状到单流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập
41 外购信用状到货流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập
42 外购到单作业 wài gòu dào dān zuòyè Foreign pur Arriving notify (aapt)
43 外购到货作业 wài gòu dào huò zuòyè Foreign pur Arrival (aapt)
44 套汇汇率 tàohuì huìlǜ Tỷ suất, tỷ giá hối đoái
45 存单 cúndān Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng)
46 存户 cúnhù Người gửi tiền (ngân hàng)
47 存折 cúnzhé Sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản
48 存款 cúnkuǎn Gửi tiền vào ngân hàng
49 存款单 cúnkuǎn dān Sổ tiết kiệm
50 存款收据 cúnkuǎn shōujù Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng)
51 已付支票 yǐ fù zhīpiào Séc đã thanh toán
52 帐号 zhànghào Tài khoản, số tài khoản
53 庄票,银票 zhuāng piào, yín piào Ngân phiếu
54 应付凭单打印 yìngfù píngdān dǎyìn In phiếu thanh toán (aapr)
55 待抵溢付款查询 dài dǐ yì fùkuǎn cháxún Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu (aapq)
56 待抵预付款查询 dài dǐ yùfù kuǎn cháxún Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu (aapq)
57 投资 tóuzī Ầu tư
58 折旧会计 zhéjiù kuàijì Kế toán khấu hao tài sản cố định
59 报表清单 bàobiǎo qīngdān Chi tiết báo biểu
60 报表简介 bàobiǎo jiǎnjiè Giới thiệu sơ lược về báo biểu
61 拒付 jù fù Từ chối thanh toán
62 提货通知单打印 tíhuò tōngzhī dān dǎyìn In phiếu thông báo B/L (aapr)
63 支票 zhīpiào Chi phiếu, séc
64 支票本 zhīpiào běn Sổ chi phiếu
65 旅行支票 lǚxíng zhīpiào Chi phiếu du lịch
66 日记帐,流水帐 rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi
67 暂估应付作业流程 zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác A/P ước tính
68 期末汇差调整流程 qímò huì chà tiáozhěng liúchéng Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ
69 未付支票 wèi fù zhīpiào Séc chưa thanh toán
70 本金 běn jīn Tiền vốn, tiền gốc
71 杂项请款作业流程 záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác
72 横线支票 héng xiàn zhīpiào Séc gạch chéo
73 止付 zhǐ fù wéi hūn Tạm dừng thanh toán
74 游资 yóuzī Vốn lưu động, vốn nổi
75 现金出纳帐 xiànjīn chūnà zhàng Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt
76 现金支票 xiànjīn zhīpiào Séc ngân hàng, séc tiền mặt
77 电脑化会计 diànnǎo huà kuàijì Kế toán máy
78 直接(对角)套汇 zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì Mua bán ngoại tệ trực tiếp
79 硬通货 yìng tōnghuò Đồng tiền mạnh
80 票据交换所 piàojù jiāohuàn suǒ Văn phòng giao dịch
81 票根 piàogēn Cuống phiếu
82 私人存款 sīrén cúnkuǎn Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền
83 程序目录 chéngxù mùlù Mục lục chương trình
84 空头支票 kōngtóu zhīpiào Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản
85 空白支票 kòngbái zhīpiào Séc trắng, séc trơn
86 簿记员 bùjì Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán
87 系统接口 xìtǒng jiēkǒu Giới thiệu về hệ thống
88 纸币发行量 zhǐbì fāxíng liàng Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành
89 经济危机 jīngjìwéijī Khủng hoảng kinh tế
90 经济周期 jīngjì zhōuqí Chu kỳ kinh tế
91 经济复苏 jīngjì fùsū Khôi phục nền kinh tế
92 经济繁荣 jīngjì fánróng Kinh tế phát triển phồn vinh
93 经济萧条 jīngjì xiāotiáo Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
94 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
95 结余 jiéyú Dư, còn lại
96 股票 gǔpiào Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares
97 股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒ Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán
98 背书 bèishū Chứng thực
99 背书人 bèishū rén Người chứng thực
100 自动存取机 zìdòng cún qǔ jī Máy gửi tiền tự động
101 行长 xíng zhǎng Giám đốc ngân hàng
102 街道储蓄所 jiēdào chúxù suǒ Sở tiết kiệm đường phố
103 记名支票 jìmíng zhīpiào Séc lệnh (séc ghi tên)
104 请款作业流程 qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác
105 货币增值 huòbì zēngzhí Đồng tiền tăng giá
106 货币流通量 huòbì liútōng liàng Lượng tiền mặt lưu thông
107 货币贬值 huòbì biǎnzhí Đồng tiền mất góa
108 货币购买力 huòbì gòumǎilì Sức mua của đồng tiền
109 贴现 tiēxiàn Chiết khấu
110 贴现率 tiēxiàn lǜ Tỉ lệ chiết khấu
111 转帐支票 zhuǎnzhàng zhīpiào Séc chuyển khoản
112 软通货 ruǎn tōnghuò Đồng tiền yếu
113 退货折让作业流程 tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về
114 逆差 nìchā Nhập siêu
115 通货收缩 tōnghuò shōusuō Giảm phát
116 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng Lạm phát
117 金融市场 jīnróng shìchǎng Thị trường tài chính
118 钱庄 qiánzhuāng Ngân hàng tư nhân
119 银行分行 yínháng fēnháng Chi nhánh ngân hàng
120 银行家 yínháng jiā Ngân hàng
121 银行贴现 yínháng tiēxiàn Chiết khấu ngân hàng
122 间接(三角)套汇 jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì Mua bán ngoại tệ gián tiếp
123 附录 fùlù Phụ lục
124 顺差 shùnchā Xuất siêu
125 预购开状付款作业 yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn zuòyè Advpur L/C payt (aapt)
126 预购开状会计作业 yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè Advpur L/C Actg (aapt)
127 预购开状申请作业 yùgòu kāi zhuàng shēnqǐng zuòyè Advpur L/C application (aapt)
128 黄金储备 huángjīn chúbèi Dự trữ vàng

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả chi tiết về các khía cạnh khác nhau của kinh tế, từ các chỉ số và khái niệm cơ bản đến các tổ chức và chính sách liên quan. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kinh tế cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp, đối tác quốc tế, và tham gia vào các cuộc thảo luận kinh tế, từ đó tăng cường kỹ năng nghề nghiệp và mở rộng mạng lưới quan hệ trong lĩnh vực kinh tế.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct