You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành kiến trúc giúp bạn giao tiếp và thảo luận một cách chính xác về các vấn đề thiết kế và xây dựng. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực kiến trúc:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 50型号的砂浆混凝土,厚度15cm 50 xínghào de shājiāng hùnníngtǔ, hòudù 15cm Vữa xi măng mác 50 dày 15cm
2 剖面 pōumiàn Mặt cắt( hoặc trắc dọc)
3 剖面,截面 pōumiàn, jiémiàn Mặt cắt( hoặc trắc dọc)
4 剖面图 pōumiàn tú Bản vẽ mặt cắt
5 受拉 shòu lā Giằng
6 图纸座标 túzhǐ zuò biāo Tọa độ bản vẽ
7 图纸设计标 túzhǐ shèjì biāo Cao độ thiết kế
8 基槽 jī cáo Hố móng
9 基槽剖面图 jī cáo pōumiàn tú Bản vẽ trắc dọc hố móng
10 基槽平面布置图 jī cáo píngmiàn bùzhì tú Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng
11 实测标高 shícè biāogāo Cao độ đo thực tế
12 实测点 shícè diǎn Điểm đo thực tế
13 房屋檩条 fángwū lǐntiáo Xà gồ nhà
14 打夯机 dǎ hāng jī Máy đầm
15 打桩机 dǎzhuāng jī Máy đóng cọc
16 拔桩机 bá zhuāng jī Máy nhổ cọc
17 接地柱 jiēdì zhù Cọc tiếp đất
18 放线 fàng xiàn Phóng tuyến
19 条形基础 tiáo xíng jīchǔ Móng băng
20 模板 múbǎn Cốp pha
21 测距离长度 cè jùlí chángdù Khoảng cách đo
22 牌号水泥砂浆厚度15(cm)50 páihào shuǐní shājiāng hòudù 15(cm)50 Độ dày lớp vữa xi măng 50 15 (cm)
23 独立基础 dúlì jīchǔ Móng cốc
24 玄关,门厅 xuánguān, méntīng Sảnh
25 相差高度 xiāngchà gāodù Cao độ chênh lệch
26 砼垫层 tóng diàn céng Lớp đá đệm móng
27 立面 lì miàn Mặt đứng
28 立面图 lì miàn tú Bản vẽ mặt đứng
29 脚手架 jiǎoshǒujià Giàn giáo
30 边坡 biān pō Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)
31 阴墙坑 yīn qiáng kēng Hốc âm tường

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả chi tiết về các khía cạnh khác nhau của công trình kiến trúc, từ quy hoạch và thiết kế đến thi công và vật liệu. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về kiến trúc cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả với các chuyên gia trong lĩnh vực này, tăng cường kỹ năng nghề nghiệp và mở rộng cơ hội hợp tác trong các dự án xây dựng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct