You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

Trong ngành công nghiệp gỗ, việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là rất quan trọng để truyền đạt thông tin và thực hiện các công việc một cách chính xác và hiệu quả. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 sōng Tóc rối bù, Cây tùng
2 七叶树 qī yè shù Cây dẻ ngựa
3 三角叶杨 sānjiǎo yè yáng Cây dương
4 乌纹木 wū wén mù Gỗ mun
5 云杉 yún shān Cây vân sam
6 元木 yuán mù Gỗ súc (Gỗ nguyên khối chưa xẻ hay pha ra.)
7 冬青 dōngqīng Cây nhựa ruồi
8 冷杉 lěngshān Gỗ linh san
9 原木 yuánmù Khúc gỗ mới đốn/khúc gỗ mới xẻ
10 古缅茄樹 gǔ miǎnjiā shù Gỗ đỏ
11 垂柳 chuíliǔ Cây liễu
12 大花紫薇 dà huā zǐwēi Gỗ Bằng Lăng
13 夹板 jiábǎn Gỗ ép
14 密度板复合板 mìdù bǎn fùhé bǎn Tấm bảng kết hợp
15 山核桃树 shān hétáo shù Cây mại châu
16 巴地黄檀 bā dìhuáng tán Gỗ Cẩm Lai hộp
17 悬铃树 xuán líng shù Cây tiêu huyền
18 接骨木 jiēgǔ mù Cây cơm cháy
19 望天树 wàng tiān shù Gỗ Cho chỉ tau
20 木板 mùbǎn Gố tấm (Gỗ đã xẻ thành tấm.)
21 朴子(铁木的一种) pǔ zi (tiě mù de yī zhǒng) Gỗ cây sến, cứng và chắc
22 杂木(不结实) zá mù (bù jiēshi) Gỗ tạp (Gỗ xấu, không chắc.)
23 松果 sōng guǒ Quả thông
24 板材 bǎncái Tấm gỗ
25 枣椰树 zǎo yē shù Cây chà là
26 枫树 fēng shù Cây phong
27 柏木 bǎimù Gỗ bách
28 柏树 bóshù Cây bách
29 柚木 yòumù Gỗ tếch
30 栗子木 lìzǐ mù Gỗ cây hạt dẻ
31 格木(铁木的一种) gé mù (tiě mù de yī zhǒng) Gỗ lim, gỗ cứng, chắc, màu đen của cây lim
32 桉树 ānshù Cây bạch đàn hay cây khuynh diệp
33 桦木 huàmù Gỗ bạch dương
34 椰树 yē shù Cây dừa
35 椴木 duàn mù Gỗ sơn tiêu
36 椴树 duàn shù Cây đoan
37 榆木树 yú mù shù Cây đu
38 榛木 zhēn mù Cây trăn
39 樟木 zhāng mù Gỗ băng phiến/gỗ long não
40 樟树 zhāngshù Cây long não
41 橡树 xiàngshù Cây sồi
42 橡树果 xiàngshù guǒ Quả cây sồi
43 檀香木 tán xiāngmù Gỗ đàn hương
44 檑木 léi mù Lôi mộc
45 欧洲山梨 ōuzhōu shānlí Cây thanh lương trà
46 油楠 yóu nán Gỗ Gụ lau
47 洋槐 yánghuái Giống cây keo
48 猴靣包树 hóu miàn bāo shù Cây bao báp
49 白杨 báiyáng Cây Bạch dương
50 白桦 báihuà Giống cây cáng lò, giống cây bulô
51 白鹤树 báihè shù Gỗ Gụ mật
52 硬木 yìngmù Gỗ cứng
53 紫杉 zǐ shān Cây thủy tùng
54 紫檀 zǐtán Gỗ hồng mộc tán
55 紫檀木 zǐtán mù Gỗ Cẩm Lai hộp
56 紫皮柳树 zǐ pí liǔshù Họ nhà cây liễu
57 红杉 hóng shān Cây củ tùng
58 纤维板 xiānwéibǎn Tấm xơ ép
59 美国梧桐 měiguó wútóng Cây sung dâu
60 胶合板 jiāohébǎn Gỗ dán
61 花梨木 huālí mù Cây trắc
62 苏铁 sūtiě Cây mè
63 菠萝蜜木 bōluómì mù Gỗ mít
64 落叶松 luòyè sōng Cây thông rụng
65 软木 ruǎnmù Gỗ xốp/gỗ nhẹ
66 酸枝木 suān zhī mù Gỗ trắc
67 金合欢树 jīn héhuān shù Cây keo
68 铁杉 tiě shān Cây độc cần
69 银杏树 yínxìng shù Cây lá quạt, cây bạch
70 雪松类 xuěsōng lèi Cây tùng tuyết
71 鸡柚木 jī yòumù Pơ-mu
72 鸡翅木 jīchì mù Gỗ cà chí
73 黄梢木 huáng shāo mù Gỗ Chò chỉ
74 黄花梨木 huáng huālí mù Gỗ Sưa
75 黑刾李 hēi cì lǐ Cây mận gai
76 龙眼木 lóngyǎn mù Gỗ nhãn

Việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại gỗ và ứng dụng của chúng trong ngành công nghiệp, từ đó giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất và chế biến gỗ.

Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng chuyên ngành gỗ cũng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và hợp tác với các đối tác trong lĩnh vực này, từ nhà cung cấp gỗ đến các nhà sản xuất và người tiêu dùng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct