You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật liệu xây dựng

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề vật liệu xây dựng là quan trọng đối với những người làm việc trong ngành xây dựng hoặc có quan tâm đến lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật liệu xây dựng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật liệu xây dựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật liệu xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Ngói
2 zhuāng Gạch
3 三角插头 sānjiǎo chātóu Phích cắm ba chân, phích ba chạc
4 三角钉 sānjiǎo dīng Chông sắt có ba mũi, đinh ba
5 保险丝 bǎoxiǎnsī Cầu chì
6 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān Cầu dao
7 保险盒 bǎoxiǎn hé Hộp cầu chì
8 凸瓦 tú wǎ Ngói lồi
9 凹瓦 āo wǎ Ngói lõm
10 卵石 luǎnshí Đá sỏi
11 块干水泥 kuài gān shuǐní Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao)
12 平瓦 píng wǎ Ngói bằng
13 弹簧插座 tánhuáng chāzuò Cái ổ cắm có lò xo
14 彩瓦 cǎi wǎ Ngói màu
15 彩砖 cǎi zhuān Gạch màu
16 插口 chākǒu Ổ cắm điện
17 插口线头 chākǒu xiàntóu Đầu dây của lỗ cắm
18 插头 chātóu Phích cắm
19 插头联接 chātóu liánjiē Phích cắm nối tiếp nhau
20 插座 chāzuò Cái ổ cắm có lò xo
21 插脚 chājiǎo Cái chân cắm
22 木钉 mù dīng Đinh gỗ
23 栓钉 shuān dīng Chốt, then
24 水泥 shuǐní Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao)
25 水磨砖 shuǐmó zhuān Gạch chịu mòn
26 沿口瓦 yán kǒu wǎ Ngói rìa
27 波形瓦 bōxíng wǎ Ngói lượn sóng
28 灰质水泥 huīzhí shuǐní Xi măng xám
29 煤砖 méi zhuān Than bánh
30 玻璃瓦 bōlí wǎ Ngói thủy tinh
31 玻璃砖 bōlizhuān Gạch thủy tinh
32 琉璃砖 liú li zhuān Gạch lưu ly
33 瓦砾 wǎlì Ngói vụn
34 瓷砖 cízhuān Gạch sứ
35 电线 diànxiàn Dây điện
36 白水泥 bái shuǐní Xi măng trắng
37 皮线 pí xiàn Dây bọc cao su
38 石头 shítou Cục đá
39 石棉瓦 shímián wǎ Ngói amiăng (ngói thạch miên)
40 砂头 shā tóu Gạch cát
41 砖坯 zhuānpī Gạch chưa nung
42 空心砖 kōngxīnzhuān Gạch lỗ
43 红砖 hóng zhuān Gạch đỏ
44 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní Xi măng chịu lửa
45 耐火砖 nàihuǒ zhuān Gạch chịu lửa
46 脊瓦 jí wǎ Ngói nóc, ngói bò
47 花岗石 huā gāng shí Đá hoa cương
48 花线 huā xiàn Dây điện lõi nhiều đầu
49 铺地砖 pū dìzhuān Gạch lát sàn
50 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān Gạch khảm
51 闸盒 zhá hé Hộp cầu dao
52 防潮水泥 fángcháo shuǐní Xi măng chống thấm
53 阶砖 jiē zhuān Gạch lát bậc thang
54 雕壁砖 diāo bì zhuān Gạch ốp tường
55 青水泥 qīng shuǐní Xi măng xanh
56 青砖 qīng zhuān Gạch xanh
57 面砖 miànzhuān Gạch men lát nền
58 饰瓦 shì wǎ Ngói trang trí
59 饰砖 shì zhuān Gạch trang trí

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các loại vật liệu được sử dụng trong xây dựng. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với các nhà thầu, kiến ​​trúc sư và các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng, đồng thời tăng cơ hội làm việc và hợp tác trong ngành này.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct