You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm là các từ vựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong công việc và trong học tập. Khi đi du học hay làm việc tại Trung Quốc bạn sẽ rất khó giao tiếp với mọi người nếu không nắm vững các từ vựng liên quan tới chủ đề này chính vì vậy hãy bỏ túi ngay các từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 zhǐ Giấy viết
2 约会 yuē hui Hẹn hò, hẹn gặp
3 计划 jì huà Kế hoạch, lập kế hoạch
4 任务 rèn wu Nhiệm vụ
5 办公室 bàn gōng shì văn phòng
6 请假 Qǐngjià Xin nghỉ, Nghỉ phép
7 三角尺 sānjiǎo chǐ Ê ke
8 上班 shàngbān Đi làm
9 下班 xiàbān Tan làm
10 习字帖 xízì tiě Sách chữ mẫu để tập viết
11 书包 shūbāo Cặp sách
12 作文本 zuòwén běn Sách làm văn
13 便条 biàntiáo Ghi chú, giấy nhắn
14 便笺 biànjiān Sổ ghi nhớ
15 信封 xìnfēng Phong bì
16 信纸 xìnzhǐ Giấy viết thư
17 值班 zhíbān Trực ban
18 像皮 xiàng pí Cục tẩy, gôm
19 公报 gōngbào Công bố
20 出席 chūxí Dự họp
21 刀片 dāopiàn Lưỡi dao
22 分配 fēnpèi Phân bổ
23 刻字钢板 kēzì gāngbǎn Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
24 剪刀 jiǎndāo Kéo
25 副本 fùběn Bản sao
26 印台 yìntái Hộp mực dấu
27 印油 yìnyóu Mực in vải
28 印泥 yìnní Mực đóng dấu, dầu đóng dấu
29 印盒 yìn hé Hộp đựng con dấu
30 卷笔刀 juàn bǐ dāo Đồ chuốt chì
31 双面胶 shuāng miàn jiāo Băng keo 2 mặt
32 同事好 Tóngshì hǎo Đồng nghiệp
33 回形针 huíxíngzhēn Kim kẹp
34 图钉 túdīng Đinh mũ
35 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi
36 圆规 yuánguī Compa
37 地图 dìtú Bản đồ mây
38 地图板 dìtú bǎn Tấm bản đồ
39 地球仪 dìqiúyí Quả địa cầu
40 墨水 mòshuǐ Mực
41 墨汁 mòzhī Mực tàu
42 墨盒 mòhé Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
43 复写纸 fùxiězhǐ Giấy than
44 复制 fùzhì Phục chế
45 复印机 fùyìnjī Máy photocopy
46 复印纸 fùyìn zhǐ Giấy in (photocopy)
47 大头针 dàtóuzhēn Đinh ghim
48 定期报告书 dìngqí bàogào shū Báo cáo định kỳ
49 归档 guīdǎng Sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
50 彩纸 cǎizhǐ Giấy màu
51 彩色油墨 cǎisè yóumò Mực màu
52 彩色笔 cǎisè bǐ Bút màu
53 打孔机 dǎ kǒng jī Bấm lỗ
54 打字员 dǎzì yuán Nhân viên đánh máy
55 打字机 dǎzìjī Máy đánh chữ
56 打字纸 dǎzì zhǐ Giấy đánh máy
57 换班 huànbān Đổi ca, thay kíp
58 排笔 pái bǐ Chổi quét sơn, quét vôi
59 改正液 gǎizhèng yè Mực xóa
60 改正笔 gǎizhèng bǐ Bút xóa
61 教学挂图 jiàoxué guàtú Bản đồ treo tường
62 教学算盘 jiàoxué suànpán Bàn tính dùng để dạy học
63 文件夹 wénjiàn jiā Cái cặp kẹp tài liệu
64 文件袋 wénjiàn dài Túi đựng tài liệu
65 文具 wénjù Văn phòng phẩm
66 文具商 wénjù shāng Người buôn bán văn phòng phẩm
67 文具盒 wénjù hé Hộp đồ dùng học tập
68 文房四宝 wénfángsìbǎo Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)
69 日记本 rìjì běn Sổ nhật ký
70 昆虫标本 kūnchóng biāoběn Tiêu bản côn trùng
71 检测 jiǎncè Kiểm tra, đo lường
72 模特儿 mótè ér Người mẫu
73 毛笔 máobǐ Bút lông
74 毛边纸 máobiānzhǐ Giấy bản
75 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào Chất liệu màu nước
76 油印机 yóuyìn jī Máy in ronéo
77 油墨 yóumò Mực
78 油画布 yóuhuà bù Vải để vẽ
79 洗笔盂 xǐ bǐ yú Bát rửa bút
80 活动铅笔 huódòng qiānbǐ Bút chì bấm
81 活页夹 huóyè jiá Kẹp (cặp) giấy rời
82 活页本 huóyè běn Sổ giấy rời
83 活页簿纸 huóyè bù zhǐ Tập giấy rời
84 浆糊 jiāng hú Hồ dán
85 炭笔 tàn bǐ Bút than
86 炭素墨水 tànsù mòshuǐ Mực các bon
87 珠墨 zhū mò Mực tàu màu đỏ
88 电子计算器 diànzǐ jìsuàn qì Máy tính điện tử
89 画板 huàbǎn Bảng vẽ
90 画架 huàjià Giá vẽ
91 画笔 huàbǐ Bút vẽ
92 画纸 huà zhǐ Giấy vẽ
93 监视 jiānshì Giám thị, theo dõi
94 直尺 zhí chǐ Thước kẻ thẳng
95 相册 xiàngcè Album ảnh
96 石膏像 shígāo xiàng Tượng thạch cao
97 砚台 yàntai Nghiên
98 立体地图 lìtǐ dìtú Bản đồ ba chiều
99 笔架 bǐjià Giá bút
100 笔筒 bǐtǒng Ống bút
101 笔记本 bǐjìběn Vở ghi, sổ ghi
102 签名册 qiānmíng cè Sổ ký tên
103 签名笔 qiānmíng bǐ Bút để ký
104 算盘 suànpán Bàn tính dùng để dạy học
105 篆刻刀 zhuànkè dāo Dao khắc chữ triện
106 粉笔 fěnbǐ Phấn viết
107 练习本 liànxí běn Sách bài tập
108 绉纹纸 zhòu wén zhǐ Giấy có nếp nhăn
109 绘画仪器 huìhuà yíqì Dụng cụ hội họa
110 色带 sè dài Ruy băng
111 芯式笔 xīn shì bǐ Bút kiểu ngòi pháo
112 荧光笔 yíngguāng bǐ Bút dạ quang
113 蘸水笔 zhàn shuǐbǐ Bút chấm mực
114 蜡光纸 là guāng zhǐ Giấy nến
115 蜡笔 làbǐ Bút nến màu (bút sáp)
116 蜡纸 làzhǐ Giấy nến
117 行事历 xíngshì lì Lịch làm việc của trường
118 裁纸刀 cái zhǐ dāo Dao rọc giấy
119 计算器 jìsuàn qì Máy tính
120 计算机软件 jìsuànjī Máy vi tính
121 订书机 dìng shū jī Máy đóng sách
122 订书钉 dìng shū dīng Ghim đóng sách
123 设计师 shèjì Thiết kế
124 证件 zhèngjiàn Tài liệu giảng dạy
125 调色刀 tiáo sè dāo Dao trộn thuốc màu
126 调色板 tiáo sè bǎn Bảng pha màu
127 调色碟 tiáo sè dié Bàn trộn thuốc màu
128 轮班 lúnbān Luân phiên
129 退休金 tuìxiū Nghỉ hưu
130 透明胶 tòumíng jiāo Keo trong suốt
131 通讯录 tōngxùn lù Sổ ghi thông tin
132 速记 sùjì Tốc kí
133 量角器 liángjiǎoqì Thước đo độ
134 钢笔 gāngbǐyǎ Bút máy
135 铁笔 tiěbǐ Bút sắt (để viết giấy nến)
136 铅笔 qiānbǐ Bút chì bấm
137 镇纸 zhènzhǐ Cái chặn giấy
138 镜框 jìngkuāng Khung gương (kính)
139 集邮本 jíyóu běn Album tem
140 雕刻刀 diāokè dāo Dao điêu khắc
141 颜料 yánliào Chất liệu màu nước
142 鹅管笔 é guǎn bǐ Bút lông ngỗng
143 黏贴纸 nián tiēzhǐ Giấy dán tường

 

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct