Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tố tụng hình sự giúp bạn giao tiếp và thảo luận về các vấn đề pháp lý một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực tố tụng hình sự:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tố tụng hình sự
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 谋杀 | móu shā | Mưu sát |
2 | 红绿灯 | Hónglǜdēng | Đèn giao thông |
3 | 交通事故 | jiāotōng shìgù | Tai nạn giao thông |
4 | 交通标志 | jiāotōng biāozhì | Biển báo giao thông |
5 | 交通管制 | jiāotōng guǎnzhì | Chỉ huy( quản lý) giao thông |
6 | 交通规则 | jiāotōng guīzé | Luật giao thông |
7 | 交通阻塞 | jiāotōng zǔsè | Ùn tắc giao thông |
8 | 催泪弹 | cuīlèidàn | Đạn cay |
9 | 催泪手榴弹 | cuīlèi shǒuliúdàn | Lựu đạn cay |
10 | 催泪瓦斯 | cuīlèi wǎsī | Bình xịt hơi cay |
11 | 刑事拘留 | xíngshì jūliú | Tạm giữu vì lý do hình sự |
12 | 匿名信 | nìmíngxìn | Thư nặc danh |
13 | 单项交通 | dānxiàng jiāotōng | Giao thông một chiều |
14 | 卖淫团伙 | màiyín tuánhuǒ | Băng nhóm mại đâm |
15 | 双向交通 | shuāngxiàng jiāotōng | Giao thông hai chiều |
16 | 反革命份子 | fǎngémìng fènzi | Phần tử phản cách mạng |
17 | 叛乱分子 | pànluàn fèn zi | Phần tử phản loạn |
18 | 叛国者 | pànguó zhě | Kẻ phản quốc |
19 | 口供 | kǒugòng | Khẩu cung |
20 | 吸毒 | xīdú | Hút (chích) ma tuý |
21 | 吸毒者 | xīdú zhě | Kẻ hút chích ma túy |
22 | 告密者 | gàomì zhě | Người tố cáo |
23 | 土匪 | tǔfěi | Thổ phỉ |
24 | 坑蒙拐骗的人 | kēngmēng guǎipiàn de rén | Tên lừa lọc |
25 | 坦白者 | tǎnbái zhě | Người khai báo thành khẩn |
26 | 失物招领处 | shīwù zhāolǐng chù | Nơi trả đồ thất lạc |
27 | 妓女 | jìnǚ | Gái điếm ( bán …nuôi miệng ) |
28 | 嫖客 | piáokè | Khách làng chơi |
29 | 小偷 | xiǎotōu | Tên trộm |
30 | 帽章 | màozhāng | Phù hiệu trên mũ |
31 | 应召女郎 | yìng zhāo nǚláng | Gái gọi |
32 | 强奸 | qiángjiān | Hiếp dâm |
33 | 强盗 | qiángdào | Kẻ cướp |
34 | 强盗头子 | qiángdào tóuzi | Tướng cướp |
35 | 恐吓信 | kǒnghè xìn | Thư khủng bố |
36 | 惯偷 | guàntōu | Tên trộm chuyên nghiệp |
37 | 户籍登记 | hùjí dēngjì | Đăng ký hộ khẩu |
38 | 手枪 | shǒuqiāng | Súng lục |
39 | 手枪套 | shǒuqiāng tào | Bao súng lục |
40 | 扒手 | páshǒu | Kẻ móc túi |
41 | 拉皮条 | lā pítiáo | Ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm ) |
42 | 拘留 | jūliú | Tạm giữu vì lý do hình sự |
43 | 按摩女郎 | ànmó nǚláng | Gái mát – xa |
44 | 搜查住所 | sōuchá zhùsuǒ | Khám nhà |
45 | 收容 | shōuróng | Thụ nhận |
46 | 暗杀 | ànshā | Ám sát |
47 | 检举人 | jiǎnjǔ rén | Người tố giác |
48 | 检举信 | jiǎnjǔ xìn | Thư tố giác |
49 | 歌妓 | gē jìn | Gái hát (nhảy)phòng trà |
50 | 歹徒 | dǎitú | Kẻ xấu |
51 | 死亡证明 | sǐwáng zhèngmíng | Giấy khai tử |
52 | 毒品贩子 | dúpǐn fànzi | Kẻ buôn bán ma tuý |
53 | 治保委员会 | zhì bǎo wěiyuánhuì | Ban an ninh |
54 | 治安小组 | zhì'ān xiǎozǔ | Nhóm trị an |
55 | 治安拘留 | zhì'ān jūliú | Tạm giữ vì lý do trị an |
56 | 治安管理条例 | zhì'ān guǎnlǐ tiáolì | Điều lệ quản lý trị an |
57 | 流氓 | liúmáng | Lưu manh |
58 | 流氓团伙 | liúmáng tuánhuǒ | Băng nhóm lưu manh |
59 | 特务 | tèwù | Đặc vụ |
60 | 电警棍 | diàn jǐnggùn | Dùi cui điện |
61 | 私刻公章 | sī kē gōngzhāng | Làm dấu giả |
62 | 空中劫机者 | kōngzhōng jiéjī zhě | Không tặc |
63 | 窝赃 | wōzāng | Tàng trữ tang vật |
64 | 笔迹鉴定 | bǐjī jiàndìng | Giám định nét chữa |
65 | 纵火人 | zònghuǒ rén | Kể cố ý gây hoả hoạn |
66 | 绑架 | bǎngjià | Bắt cóc |
67 | 罪犯 | zuìfàn | Tội phạm vị thành niên |
68 | 肩章 | jiānzhāng | Phù hiệu trên vai |
69 | 行乞 | xíngqǐ | Đi ăn xin |
70 | 被通缉者 | bèi tōngjī zhě | Kẻ bị truy nã |
71 | 警告 | jǐnggào | Cảnh cáo ,nhắc nhở |
72 | 警察制服 | jǐngchá zhìfú | Đồng phục cảnh sát |
73 | 警棍 | jǐnggùn | Dùi cui điện |
74 | 警笛 | jǐngdí | Còi cảnh sát |
75 | 诈骗钱财 | zhàpiàn qiáncái | Lừa gạt tiền của |
76 | 诬告信 | wúgào xìn | Thư vu cáo |
77 | 赃物 | zāngwù | Tang vật |
78 | 赌博 | dǔbó | Đánh bạc |
79 | 走私毒品 | zǒusī dúpǐn | Buôn lậu ma tuý |
80 | 走私者 | zǒusī zhě | Kẻ buôn lậu |
81 | 身份证 | shēnfèn zhèng | Chứng minh thư |
82 | 车祸 | chēhuò | Tai nạn xe cộ |
83 | 违反交通规则 | wéifǎn jiāotōng guīzé | Pham jluật giao thông |
84 | 逃亡者 | táowáng zhě | Mang tội chạy trốn |
85 | 通缉 | tōngjī | Truy nã |
86 | 通缉布告 | tōngjī bùgào | Thông báo truy nã |
87 | 遣返 | qiǎnfǎn | Thả về |
88 | 销赃 | xiāozāng | Phi tang |
89 | 间谍 | jiàndié | Gián điệp |
90 | 闹事者 | nàoshì zhě | Kẻ gây rối |
91 | 防暴盾牌 | fángbào dùnpái | Lá chắn chống bạo lực |
92 | 阿飞 | āfēi | Cao bồi |
93 | 领章 | lǐngzhāng | Phù hiệu trên cổ áo |
Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả chi tiết về các quy trình và thành phần liên quan trong tố tụng hình sự. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về tố tụng hình sự cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với các chuyên gia pháp lý, tham gia vào các cuộc thảo luận pháp luật, và tăng cường kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp lý.
Comments
Add new comment