You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tố tụng hình sự

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tố tụng hình sự giúp bạn giao tiếp và thảo luận về các vấn đề pháp lý một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực tố tụng hình sự:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tố tụng hình sự
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tố tụng hình sự

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tố tụng hình sự

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 谋杀 móu shā Mưu sát
2 红绿灯 Hónglǜdēng Đèn giao thông
3 交通事故 jiāotōng shìgù Tai nạn giao thông
4 交通标志 jiāotōng biāozhì Biển báo giao thông
5 交通管制 jiāotōng guǎnzhì Chỉ huy( quản lý) giao thông
6 交通规则 jiāotōng guīzé Luật giao thông
7 交通阻塞 jiāotōng zǔsè Ùn tắc giao thông
8 催泪弹 cuīlèidàn Đạn cay
9 催泪手榴弹 cuīlèi shǒuliúdàn Lựu đạn cay
10 催泪瓦斯 cuīlèi wǎsī Bình xịt hơi cay
11 刑事拘留 xíngshì jūliú Tạm giữu vì lý do hình sự
12 匿名信 nìmíngxìn Thư nặc danh
13 单项交通 dānxiàng jiāotōng Giao thông một chiều
14 卖淫团伙 màiyín tuánhuǒ Băng nhóm mại đâm
15 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng Giao thông hai chiều
16 反革命份子 fǎngémìng fènzi Phần tử phản cách mạng
17 叛乱分子 pànluàn fèn zi Phần tử phản loạn
18 叛国者 pànguó zhě Kẻ phản quốc
19 口供 kǒugòng Khẩu cung
20 吸毒 xīdú Hút (chích) ma tuý
21 吸毒者 xīdú zhě Kẻ hút chích ma túy
22 告密者 gàomì zhě Người tố cáo
23 土匪 tǔfěi Thổ phỉ
24 坑蒙拐骗的人 kēngmēng guǎipiàn de rén Tên lừa lọc
25 坦白者 tǎnbái zhě Người khai báo thành khẩn
26 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù Nơi trả đồ thất lạc
27 妓女 jìnǚ Gái điếm ( bán …nuôi miệng )
28 嫖客 piáokè Khách làng chơi
29 小偷 xiǎotōu Tên trộm
30 帽章 màozhāng Phù hiệu trên mũ
31 应召女郎 yìng zhāo nǚláng Gái gọi
32 强奸 qiángjiān Hiếp dâm
33 强盗 qiángdào Kẻ cướp
34 强盗头子 qiángdào tóuzi Tướng cướp
35 恐吓信 kǒnghè xìn Thư khủng bố
36 惯偷 guàntōu Tên trộm chuyên nghiệp
37 户籍登记 hùjí dēngjì Đăng ký hộ khẩu
38 手枪 shǒuqiāng Súng lục
39 手枪套 shǒuqiāng tào Bao súng lục
40 扒手 páshǒu Kẻ móc túi
41 拉皮条 lā pítiáo Ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm )
42 拘留 jūliú Tạm giữu vì lý do hình sự
43 按摩女郎 ànmó nǚláng Gái mát – xa
44 搜查住所 sōuchá zhùsuǒ Khám nhà
45 收容 shōuróng Thụ nhận
46 暗杀 ànshā Ám sát
47 检举人 jiǎnjǔ rén Người tố giác
48 检举信 jiǎnjǔ xìn Thư tố giác
49 歌妓 gē jìn Gái hát (nhảy)phòng trà
50 歹徒 dǎitú Kẻ xấu
51 死亡证明 sǐwáng zhèngmíng Giấy khai tử
52 毒品贩子 dúpǐn fànzi Kẻ buôn bán ma tuý
53 治保委员会 zhì bǎo wěiyuánhuì Ban an ninh
54 治安小组 zhì'ān xiǎozǔ Nhóm trị an
55 治安拘留 zhì'ān jūliú Tạm giữ vì lý do trị an
56 治安管理条例 zhì'ān guǎnlǐ tiáolì Điều lệ quản lý trị an
57 流氓 liúmáng Lưu manh
58 流氓团伙 liúmáng tuánhuǒ Băng nhóm lưu manh
59 特务 tèwù Đặc vụ
60 电警棍 diàn jǐnggùn Dùi cui điện
61 私刻公章 sī kē gōngzhāng Làm dấu giả
62 空中劫机者 kōngzhōng jiéjī zhě Không tặc
63 窝赃 wōzāng Tàng trữ tang vật
64 笔迹鉴定 bǐjī jiàndìng Giám định nét chữa
65 纵火人 zònghuǒ rén Kể cố ý gây hoả hoạn
66 绑架 bǎngjià Bắt cóc
67 罪犯 zuìfàn Tội phạm vị thành niên
68 肩章 jiānzhāng Phù hiệu trên vai
69 行乞 xíngqǐ Đi ăn xin
70 被通缉者 bèi tōngjī zhě Kẻ bị truy nã
71 警告 jǐnggào Cảnh cáo ,nhắc nhở
72 警察制服 jǐngchá zhìfú Đồng phục cảnh sát
73 警棍 jǐnggùn Dùi cui điện
74 警笛 jǐngdí Còi cảnh sát
75 诈骗钱财 zhàpiàn qiáncái Lừa gạt tiền của
76 诬告信 wúgào xìn Thư vu cáo
77 赃物 zāngwù Tang vật
78 赌博 dǔbó Đánh bạc
79 走私毒品 zǒusī dúpǐn Buôn lậu ma tuý
80 走私者 zǒusī zhě Kẻ buôn lậu
81 身份证 shēnfèn zhèng Chứng minh thư
82 车祸 chēhuò Tai nạn xe cộ
83 违反交通规则 wéifǎn jiāotōng guīzé Pham jluật giao thông
84 逃亡者 táowáng zhě Mang tội chạy trốn
85 通缉 tōngjī Truy nã
86 通缉布告 tōngjī bùgào Thông báo truy nã
87 遣返 qiǎnfǎn Thả về
88 销赃 xiāozāng Phi tang
89 间谍 jiàndié Gián điệp
90 闹事者 nàoshì zhě Kẻ gây rối
91 防暴盾牌 fángbào dùnpái Lá chắn chống bạo lực
92 阿飞 āfēi Cao bồi
93 领章 lǐngzhāng Phù hiệu trên cổ áo

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả chi tiết về các quy trình và thành phần liên quan trong tố tụng hình sự. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về tố tụng hình sự cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với các chuyên gia pháp lý, tham gia vào các cuộc thảo luận pháp luật, và tăng cường kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp lý.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct