You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

Chủ đề trường học là một lĩnh vực rất quan trọng và phổ biến trong học tập và cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai đang học tập, làm việc hoặc có mối quan hệ liên quan đến môi trường giáo dục. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Buộc, bó, nối, Khoa
2 食堂 shítáng Nhà hàng, Nhà ăn
3 音乐 yīn yuè Âm nhạc
4 英语 yīng yǔ Tiếng Anh (nói)
5 图书馆 tú shū guǎn Thư viện
6 教授 jiào shòu giáo sư
7 留学生 liú xué shēng Du học sinh
8 同学 tóng xué Bạn học
9 开学 kāi xué Khai giảng
10 大学生 Dà xué shēng Sinh viên
11 专业 zhuān yè Chuyên ngành
12 毕业 bì yè Tốt nghiệp
13 教师 jiàoshī Giáo viên
14 研究生 yánjiūshēng Nghiên cứu sinh
15 助教 zhùjiào Trợ giảng
16 宿舍 Sùshè Ký túc xá
17 体育 tǐyù Thể dục
18 上课 Shàngkè Lên lớp, đi học
19 操场 Cāochǎng Thao trường, sân tập, bãi tập
20 下课 Xiàkè Tan học
21 中学 Zhōngxué Trung học
22 考试 Kǎoshì Thi thử, kiểm tra
23 成绩 Chéngjī Thành tích
24 一年级大学生 yī niánjí dàxuéshēng Sinh viên năm thứ nhất
25 三年级大学生 sān niánjí dàxuéshēng Sinh viên năm thứ ba
26 上学 shàngxué Đi học
27 世界史 shìjiè shǐ Sử thế giới
28 世界通史 shìjiè tōngshǐ Thông sử thế giới
29 业余学校 yèyú xuéxiào Trường tại chức
30 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué Học viện công nghiệp tại chức
31 中专 zhōng zhuān Trường chung cấp chuyên nghiệp
32 中学生 zhōngxuéshēng Học sinh trung học
33 中等教育 zhōngděng jiàoyù Giáo dục trung cấp
34 主课 zhǔkè Môn chính
35 二年级大学生 èr niánjí dàxuéshēng Sinh viên năm thứ hai
36 交白卷 jiāobáijuàn Nộp giấy trắng
37 人文学院 rénwén xuéyuàn Học viện nhân văn
38 人类学 rénlèi xué Nhân loại học
39 代数 dàishù Đại số
40 企业管理 qǐyè guǎnlǐ Quản lí xí nghiệp
41 优秀生 yōuxiù shēng Sinh viên ưu tú
42 会计学 kuàijì xué Khoa học kế toán
43 低年级学生 dī niánjí xuéshēng Sinh viên những năm đầu
44 体育学院 tǐyù xuéyuàn Học viện thể dục
45 作弊 zuòbì Gian lận, quay cóp
46 修一门课 xiūyī mén kè Học một môn học
47 修辞学 xiūcí xué Tu từ học
48 儿童团 értóngtuán Đội nhi đồng
49 入学考试 rùxué kǎoshì Thi đầu vào
50 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào Trường bán trú
51 公学校 gōng xuéxiào Trường công lập
52 公民教育 gōngmín jiàoyù Giáo dục công dân
53 兼职教师 jiānzhí jiàoshī Giáo viên kiêm chức
54 军训课 jūnxùn kè Môn quân sự
55 几何 jǐhé Hình học
56 出卷 chū juàn Làm bài thi
57 函授大学 hánshòu dàxué Đại học hàm thụ
58 函授学校 hánshòu xuéxiào Trường hàm thụ
59 初中 chūzhōng Trung học cơ sở
60 初中生 chūzhōng shēng Học sinh cấp hai
61 初等教育 chūděng jiàoyù Giáo dục sơ cấp
62 副教授 fùjiàoshòu Phó giáo sư
63 副课 fù kè Môn phụ
64 助学金 zhùxuéjīn Học bổng
65 助理教授 zhùlǐ jiàoshòu Trợ lý giáo sư
66 化学家 huàxué jiā Hóa học
67 医务室 yīwù shì Phòng y tế
68 医学院 yīxué yuàn Học viện y khoa
69 十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù Giáo dục hệ mười năm
70 博士后 bóshìhòu Trên tiến sĩ
71 博士学位 bóshì xuéwèi Học vị tiến sĩ
72 博士生 bóshì shēng Nghiên cứu sinh tiến sĩ
73 博士论文 bóshì lùnwén Luận văn tiến sĩ
74 历史 lìshǐ Lịch sử
75 及格 jígé Đạt yêu cầu
76 口试 kǒushì Thi nói
77 古汉语 gǔ hànyǔ Hán ngữ cổ đại
78 同桌 tóng zhuō Bạn học cùng bàn
79 名誉学位 míngyù xuéwèi Học vị danh dự
80 哲学博士 zhéxué bóshì Tiến sĩ triết học
81 商业学校 shāngyè xuéxiào Trường thương nghiệp
82 商学院 shāng xuéyuàn Học viện thương mại
83 四年级大学生 sì niánjí dàxuéshēng Sinh viên năm thứ tư
84 国际关系史 guójì guānxì shǐ Lịch sử quan hệ quốc tế
85 国际金融 guójì jīnróng Ngân hàng tài chính quốc tế
86 图画 túhuà Đồ họa
87 地理 dìlǐ Địa lý
88 基础教育 jīchǔ jiàoyù Giáo dục cơ sở
89 备课 bèikè Chuẩn bị bài
90 外语 wàiyǔ Ngoại ngữ
91 夜校 yèxiào Trường ban đêm
92 大专 dàzhuān Cao đẳng
93 大学走读生 dàxué zǒudú shēng Sinh viên ngoại trú
94 大教室 dà jiàoshì Phòng học lớn, giảng đường
95 大礼堂 dà lǐtáng Hội trường
96 奖学金 jiǎngxuéjīn Học bổng
97 女校友 nǚ xiàoyǒu Bạn học nữ
98 学位 xuéwèi Học vị
99 学分 xuéfēn Điểm số
100 学分课程 xuéfēn kèchéng Học phần
101 学制 xuézhì Hệ học
102 学前教育 xuéqián jiàoyù Giáo dục trước tuổi đi học
103 学历 xuélì Quá trình học
104 学士学位 xuéshì xuéwèi Học viện cử nhân
105 学年 xuénián Năm học
106 学期 xuéqí Học kỳ
107 学期论文 xuéqí lùnwén Luận văn học kỳ
108 学生会 xuéshēnghuì Hội học sinh sinh viên
109 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù Câu lạc bộ sinh viên
110 学生证 xuéshēng zhèng Thẻ học sinh
111 学费 xuéfèi Học phí
112 学院 xuéyuàn Học viện
113 实验学校 shíyàn xuéxiào Trường thực nghiệm
114 实验室 shíyàn shì Phòng thực nghiệm
115 客座教授 kèzuò jiàoshòu Giáo sư thỉnh giảng
116 寄宿学校 jìsù xuéxiào Trường nội trú
117 寄宿生 jìsùshēng Học sinh nội trú
118 寒假 hánjià Nghỉ đông
119 导师 dǎoshī Giáo viên hướng dẫn
120 小学 xiǎoxué Tiểu học
121 小学生 xiǎoxuéshēng Học sinh tiểu học
122 少先队 shàoxiānduì Đội thiếu niên tiền phong
123 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì Trung đội thiếu niên tiền phong
124 少先队员 shàoxiānduì yuán Đội viên đội thiếu niên tiền phong
125 少先队小队 Phân đội đội thiếu niên tiền phong
126 就学人数 jiùxué rénshù Số học sinh nhập học
127 工学院 gōng xuéyuàn Học viện công nghiệp tại chức
128 差生 chàshēng Sinh viên kém
129 布置作业 bùzhì zuòyè Bố trí bài tập
130 师范大学 shīfàn dàxué Đại học sư phạm
131 师范学校 shīfàn xuéxiào Trường sư phạm
132 师范学院 shīfàn xuéyuàn Học viện sư phạm
133 常识 chángshì Thường thức
134 幼儿园 yòu'éryuán Vườn trẻ (mẫu giáo)
135 幼儿教育 yòu'ér jiàoyù Giáo dục mẫu giáo
136 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué Đại học phát thanh truyền hình
137 应考 yìngkǎo Dự thi
138 开卷考试 kāijuàn kǎoshì Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
139 得分 défēn Được điểm
140 得高分 dé gāo fēn Được điểm cao
141 心理学家 xīnlǐ xuéjiā Tâm lý học
142 必修课 bìxiū kè Môn học bắt buộc
143 成人学校 chéngrén xuéxiào Trường dành cho người lớn tuổi
144 成人教育 chéngrén jiàoyù Giáo dục dành cho người lớn
145 成就测试 chéngjiù cèshì Sát hạch kết quả
146 成绩单 chéngjī dān Bảng kết quả học tập
147 打铃 dǎ líng Đánh kẻng
148 托儿所 tuō'érsuǒ Trường mầm non (nhà trẻ)
149 批卷 pī juàn Chấm thi
150 技校 jìxiào Trường dạy nghề
151 招生 zhāoshēng Chiêu sinh
152 放假 fàngjià Nghỉ hè
153 政治 zhèngzhì Chính trị gia
154 政治学 zhèngzhì xué Chính trị học
155 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán Chỉ đạo viên chính trị
156 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué Kinh tế chính trị học
157 教具 jiàojù Đồ dùng dạy học
158 教务处 jiàowù chù Phòng giáo vụ
159 教务长 jiàowù zhǎng Trưởng phòng giáo vụ
160 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì Phòng nghỉ của giáo viên
161 教学 jiàoxué Dạy học
162 教学大纲 jiàoxué dàgāng Chương trình dạy học
163 教室 jiàoshì Phòng học lớn, giảng đường
164 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì Phòng làm việc của giáo viên
165 教材 jiàocái Tài liệu giảng dạy
166 教案 jiào'àn Giáo án
167 教研室 jiàoyánshì Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
168 教研组 jiàoyánzǔ Tổ nghiên cứu khoa học
169 教科书 jiàokēshū Sách giáo khoa
170 教程 jiàochéng Giáo trình
171 教育学院 jiàoyù xuéyuàn Giáo dục học
172 教育学院 jiàoyù xuéyuàn Học viện giáo dục
173 教课 jiāo kè Giáo khoa
174 教鞭 jiàobiān Thước (dùng cho giáo viên)
175 文凭 wénpíng Văn bằng
176 文学士 wénxué shì Cử nhân khoa học xã hội
177 文学批评 wénxué pīpíng Phê bình văn học
178 文学院 wén xuéyuàn Viện văn học
179 文科 wénkē Khoa học xã hội
180 新生 xīnshēng Học sinh mới
181 旁听生 pángtīng shēng Học sinh dự thính
182 旗杆 qígān Cột cờ
183 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì Thể chế thi không có giám khảo
184 日托所 rì tuō suǒ Nhà trẻ gởi theo ngày
185 旷课 kuàngkè Trốn học
186 春假 chūnjià Nghỉ tết
187 暑假 shǔjià Nghỉ hè
188 期中考试 qízhōng kǎoshì Thi giữa học kỳ
189 期末考试 qímò kǎoshì Thi học kỳ
190 本科生 běnkē shēng Sinh viên hệ chính quy
191 校刊 xiàokān Tập san của trường
192 校历 xiào lì Lịch làm việc của trường
193 校园 xiàoyuán Vườn trường
194 校庆 xiàoqìng Lễ kỉ niệm thành lập trường
195 校徽 xiàohuī Huy hiệu trường, phù hiệu
196 校报 xiào bào Báo tường
197 校舍 xiàoshè Ký túc xá
198 校规 xiàoguī Nội quy nhà trường
199 校车 xiàochē Xe buýt đưa đón của trường
200 模拟考试 mónǐ kǎoshì Thi theo kiểu mô phỏng
201 模范学校 mófàn xuéxiào Trường mẫu
202 母校 mǔxiào Trường cũ
203 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ Lễ tốt nghiệp
204 毕业实习 bìyè shíxí Thực tập tốt nghiệp
205 毕业班 bìyè bān Lớp tốt nghiệp
206 毕业论文 bìyè lùnwén Luận văn tốt nghiệp
207 毕业设计 bìyè shèjì Thiết kế tốt nghiệp
208 毕业证书 bìyè zhèngshū Bằng tốt nghiệp
209 法律学 fǎlǜ xué Môn pháp luật
210 注册 zhùcè Đăng ký hộ khẩu
211 测验 cèyàn Kiểm tra
212 游泳池 yóuyǒngchí Bể bơi
213 满分 mǎnfēn Điểm tối đa
214 物理学家 wùlǐ xuéjiā Vật lý
215 班主任 bānzhǔrèn Giáo viên chủ nhiệm
216 班级 bānjí Lớp
217 理学士 lǐxué shì Cử nhân khoa học tự nhiên
218 生物学家 shēngwù xué jiā Sinh vật
219 生理卫生 shēnglǐ wèishēng Sinh lý học
220 申请入学 shēnqǐng rùxué Xin nhập học
221 男校友 nán xiàoyǒu Bạn học nam
222 留级 liújí Lưu ban
223 监考者 jiānkǎo zhě Giám khảo
224 研究院 yán jiù yuàn Viện nghiên cứu
225 硕士学位 shuòshì xuéwèi Học vị thạc sĩ
226 社会学家 shèhuì xué Xã hội học
227 私立学校 sīlì xuéxiào Trường tư thục, trường dân lập
228 笔试 bǐshì Thi viết
229 算数 suànshù Số học sinh nhập học
230 粉笔 fěnbǐ Phấn viết
231 系主任 xì zhǔrèn Chủ nhiệm khoa
232 红领巾 hónglǐngjīn Khăn quàng đỏ
233 经济学家 jīngjì xué jiā Kinh tế học
234 结业 jiéyè Kết thúc khoá học ngắn hạn
235 统计学 tǒngjì xué Thống kê học
236 继续教育 jìxù jiàoyù Tiếp tục giáo dục
237 综合性大学 zònghé xìng dàxué Đại học tổng hợp
238 美术 měishù Mỹ thuật
239 考古学 kǎogǔ xué Khảo cổ học
240 考场 kǎochǎng Phòng thi
241 考生 kǎoshēng Thí sinh
242 职业学校 zhíyè xuéxiào Trường chuyên nghiệp
243 职业教育 zhíyè jiàoyù Giáo dục nghề nghiệp
244 肄业 yìyè Đang theo học
245 能力测试 nénglì cèshì Sát hạch năng lực
246 自然 zìrán Tự nhiên, hồn nhiên, đẹp
247 自费学校 zìfèi xuéxiào Trường tự phí
248 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào Trường múa
249 艺术学校 yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật
250 视听教具 shìtīng jiàojù Giáo cụ nghe nhìn
251 视听教材 shìtīng jiàocái Giáo trình nghe nhìn
252 视听教育 shìtīng jiàoyù Giáo dục nghe nhìn
253 讲学 jiǎngxuéjīn Giảng bài
254 讲师 jiǎngshī Giảng viên
255 访问学者 fǎngwèn xuézhě Học giả mời đến
256 证书 zhèngshū Bằng cấp, giấy chứng nhận
257 试卷 shìjuàn Bài thi
258 试题 shìtí Đề thi
259 语文 yǔwén Ngữ văn
260 语言学家 yǔyán xué jiā Ngôn ngữ học
261 语言实验室 yǔyán shíyàn shì Phòng luyện âm
262 语音学 yǔyīn xué Ngữ âm học
263 课桌椅 kè zhuō yǐ Bàn và ghế của lớp học
264 课间 kè jiān Nghỉ giữa giờ
265 财务学 cáiwù xué Khoa học tài vụ
266 跳级 tiàojí Học nhảy (cấp, lớp)
267 辍学 chuòxué Thôi học
268 运动场 yùndòngchǎng Sân vận động
269 运动房 yùndòng fáng Phòng luyện tập
270 退学 tuìxué Thôi học
271 退学学生 tuìxué xuéshēng Học sinh thôi học
272 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè Bỏ một môn học
273 逃学 táoxué Trốn học
274 选修课 xuǎnxiū kè Môn học tự chọn
275 选答题 xuǎn dā tí Chọn đáp án
276 重修课 chóngxiū kè Môn học lại
277 重点中学 zhòngdiǎn zhōngxué Trường trung học trọng điểm
278 重点大学 zhòngdiǎn dàxué Trường đại học trọng điểm
279 重点学校 zhòngdiǎn xuéxiào Trường trọng điểm
280 阅览室 yuèlǎn shì Phòng đọc
281 阶梯教室 jiētī jiàoshì Giảng đường
282 附中 fùzhōng Trường chuyên trung học
283 附小 fùxiǎo Trường chuyên tiểu học
284 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn Học viện âm nhạc
285 领巾 lǐngjīn Khăn quàng đỏ
286 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué Kinh tế học chủ nghĩa mác
287 高中 gāozhōng Cấp ba, trung học phổ thông
288 高中生 gāozhōng shēng Học sinh cấp ba
289 高才生 gāocáishēng Học sinh giỏi
290 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì Thi đại học
291 高等教育 gāoděng jiàoyù Giáo dục cao cấp
292 高等院校 gāoděng yuàn xiào Trường đại học và học viện
293 高级教师 gāojí jiàoshī Giảng viên cao cấp
294 高级讲师 gāojí jiǎngshī Giáo viên cao cấp
295 黑板 hēibǎn Bảng đen
296 黑板擦 hēibǎn cā Khăn lau bảng

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các tình huống hàng ngày trong môi trường học đường, cũng như giao tiếp hiệu quả hơn với giáo viên, bạn bè và nhân viên trong trường. Ví dụ, khi muốn hỏi về giờ học, bạn có thể nói:

"请问,今天的数学课几点开始?" (Qǐngwèn, jīntiān de shùxué kè jǐ diǎn kāishǐ?) - "Xin hỏi, hôm nay giờ học toán bắt đầu lúc mấy giờ?"

Hoặc khi tham gia hoạt động ngoại khóa, bạn có thể nói:

"我们下周有运动会,你要参加吗?" (Wǒmen xià zhōu yǒu yùndònghuì, nǐ yào cānjiā ma?) - "Tuần sau chúng tôi có đại hội thể thao, bạn có muốn tham gia không?"

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học rất phong phú và đa dạng, bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của môi trường học đường. Việc học và sử dụng thành thạo những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và học tập, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc và cuộc sống hàng ngày trong môi trường giáo dục. Hãy sử dụng những từ vựng này một cách linh hoạt và chính xác để đạt được hiệu quả cao nhất trong học tập và giao tiếp.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct