Chủ đề trường học là một lĩnh vực rất quan trọng và phổ biến trong học tập và cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai đang học tập, làm việc hoặc có mối quan hệ liên quan đến môi trường giáo dục. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 系 | xì | Buộc, bó, nối, Khoa |
2 | 食堂 | shítáng | Nhà hàng, Nhà ăn |
3 | 音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
4 | 英语 | yīng yǔ | Tiếng Anh (nói) |
5 | 图书馆 | tú shū guǎn | Thư viện |
6 | 教授 | jiào shòu | giáo sư |
7 | 留学生 | liú xué shēng | Du học sinh |
8 | 同学 | tóng xué | Bạn học |
9 | 开学 | kāi xué | Khai giảng |
10 | 大学生 | Dà xué shēng | Sinh viên |
11 | 专业 | zhuān yè | Chuyên ngành |
12 | 毕业 | bì yè | Tốt nghiệp |
13 | 教师 | jiàoshī | Giáo viên |
14 | 研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
15 | 助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
16 | 宿舍 | Sùshè | Ký túc xá |
17 | 体育 | tǐyù | Thể dục |
18 | 上课 | Shàngkè | Lên lớp, đi học |
19 | 操场 | Cāochǎng | Thao trường, sân tập, bãi tập |
20 | 下课 | Xiàkè | Tan học |
21 | 中学 | Zhōngxué | Trung học |
22 | 考试 | Kǎoshì | Thi thử, kiểm tra |
23 | 成绩 | Chéngjī | Thành tích |
24 | 一年级大学生 | yī niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ nhất |
25 | 三年级大学生 | sān niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ ba |
26 | 上学 | shàngxué | Đi học |
27 | 世界史 | shìjiè shǐ | Sử thế giới |
28 | 世界通史 | shìjiè tōngshǐ | Thông sử thế giới |
29 | 业余学校 | yèyú xuéxiào | Trường tại chức |
30 | 业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué | Học viện công nghiệp tại chức |
31 | 中专 | zhōng zhuān | Trường chung cấp chuyên nghiệp |
32 | 中学生 | zhōngxuéshēng | Học sinh trung học |
33 | 中等教育 | zhōngděng jiàoyù | Giáo dục trung cấp |
34 | 主课 | zhǔkè | Môn chính |
35 | 二年级大学生 | èr niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ hai |
36 | 交白卷 | jiāobáijuàn | Nộp giấy trắng |
37 | 人文学院 | rénwén xuéyuàn | Học viện nhân văn |
38 | 人类学 | rénlèi xué | Nhân loại học |
39 | 代数 | dàishù | Đại số |
40 | 企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản lí xí nghiệp |
41 | 优秀生 | yōuxiù shēng | Sinh viên ưu tú |
42 | 会计学 | kuàijì xué | Khoa học kế toán |
43 | 低年级学生 | dī niánjí xuéshēng | Sinh viên những năm đầu |
44 | 体育学院 | tǐyù xuéyuàn | Học viện thể dục |
45 | 作弊 | zuòbì | Gian lận, quay cóp |
46 | 修一门课 | xiūyī mén kè | Học một môn học |
47 | 修辞学 | xiūcí xué | Tu từ học |
48 | 儿童团 | értóngtuán | Đội nhi đồng |
49 | 入学考试 | rùxué kǎoshì | Thi đầu vào |
50 | 全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào | Trường bán trú |
51 | 公学校 | gōng xuéxiào | Trường công lập |
52 | 公民教育 | gōngmín jiàoyù | Giáo dục công dân |
53 | 兼职教师 | jiānzhí jiàoshī | Giáo viên kiêm chức |
54 | 军训课 | jūnxùn kè | Môn quân sự |
55 | 几何 | jǐhé | Hình học |
56 | 出卷 | chū juàn | Làm bài thi |
57 | 函授大学 | hánshòu dàxué | Đại học hàm thụ |
58 | 函授学校 | hánshòu xuéxiào | Trường hàm thụ |
59 | 初中 | chūzhōng | Trung học cơ sở |
60 | 初中生 | chūzhōng shēng | Học sinh cấp hai |
61 | 初等教育 | chūděng jiàoyù | Giáo dục sơ cấp |
62 | 副教授 | fùjiàoshòu | Phó giáo sư |
63 | 副课 | fù kè | Môn phụ |
64 | 助学金 | zhùxuéjīn | Học bổng |
65 | 助理教授 | zhùlǐ jiàoshòu | Trợ lý giáo sư |
66 | 化学家 | huàxué jiā | Hóa học |
67 | 医务室 | yīwù shì | Phòng y tế |
68 | 医学院 | yīxué yuàn | Học viện y khoa |
69 | 十年制义务教育 | shí nián zhì yìwù jiàoyù | Giáo dục hệ mười năm |
70 | 博士后 | bóshìhòu | Trên tiến sĩ |
71 | 博士学位 | bóshì xuéwèi | Học vị tiến sĩ |
72 | 博士生 | bóshì shēng | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
73 | 博士论文 | bóshì lùnwén | Luận văn tiến sĩ |
74 | 历史 | lìshǐ | Lịch sử |
75 | 及格 | jígé | Đạt yêu cầu |
76 | 口试 | kǒushì | Thi nói |
77 | 古汉语 | gǔ hànyǔ | Hán ngữ cổ đại |
78 | 同桌 | tóng zhuō | Bạn học cùng bàn |
79 | 名誉学位 | míngyù xuéwèi | Học vị danh dự |
80 | 哲学博士 | zhéxué bóshì | Tiến sĩ triết học |
81 | 商业学校 | shāngyè xuéxiào | Trường thương nghiệp |
82 | 商学院 | shāng xuéyuàn | Học viện thương mại |
83 | 四年级大学生 | sì niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ tư |
84 | 国际关系史 | guójì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
85 | 国际金融 | guójì jīnróng | Ngân hàng tài chính quốc tế |
86 | 图画 | túhuà | Đồ họa |
87 | 地理 | dìlǐ | Địa lý |
88 | 基础教育 | jīchǔ jiàoyù | Giáo dục cơ sở |
89 | 备课 | bèikè | Chuẩn bị bài |
90 | 外语 | wàiyǔ | Ngoại ngữ |
91 | 夜校 | yèxiào | Trường ban đêm |
92 | 大专 | dàzhuān | Cao đẳng |
93 | 大学走读生 | dàxué zǒudú shēng | Sinh viên ngoại trú |
94 | 大教室 | dà jiàoshì | Phòng học lớn, giảng đường |
95 | 大礼堂 | dà lǐtáng | Hội trường |
96 | 奖学金 | jiǎngxuéjīn | Học bổng |
97 | 女校友 | nǚ xiàoyǒu | Bạn học nữ |
98 | 学位 | xuéwèi | Học vị |
99 | 学分 | xuéfēn | Điểm số |
100 | 学分课程 | xuéfēn kèchéng | Học phần |
101 | 学制 | xuézhì | Hệ học |
102 | 学前教育 | xuéqián jiàoyù | Giáo dục trước tuổi đi học |
103 | 学历 | xuélì | Quá trình học |
104 | 学士学位 | xuéshì xuéwèi | Học viện cử nhân |
105 | 学年 | xuénián | Năm học |
106 | 学期 | xuéqí | Học kỳ |
107 | 学期论文 | xuéqí lùnwén | Luận văn học kỳ |
108 | 学生会 | xuéshēnghuì | Hội học sinh sinh viên |
109 | 学生俱乐部 | xuéshēng jùlèbù | Câu lạc bộ sinh viên |
110 | 学生证 | xuéshēng zhèng | Thẻ học sinh |
111 | 学费 | xuéfèi | Học phí |
112 | 学院 | xuéyuàn | Học viện |
113 | 实验学校 | shíyàn xuéxiào | Trường thực nghiệm |
114 | 实验室 | shíyàn shì | Phòng thực nghiệm |
115 | 客座教授 | kèzuò jiàoshòu | Giáo sư thỉnh giảng |
116 | 寄宿学校 | jìsù xuéxiào | Trường nội trú |
117 | 寄宿生 | jìsùshēng | Học sinh nội trú |
118 | 寒假 | hánjià | Nghỉ đông |
119 | 导师 | dǎoshī | Giáo viên hướng dẫn |
120 | 小学 | xiǎoxué | Tiểu học |
121 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | Học sinh tiểu học |
122 | 少先队 | shàoxiānduì | Đội thiếu niên tiền phong |
123 | 少先队中队 | shàoxiānduì zhōngduì | Trung đội thiếu niên tiền phong |
124 | 少先队员 | shàoxiānduì yuán | Đội viên đội thiếu niên tiền phong |
125 | 少先队小队 | Phân đội đội thiếu niên tiền phong | |
126 | 就学人数 | jiùxué rénshù | Số học sinh nhập học |
127 | 工学院 | gōng xuéyuàn | Học viện công nghiệp tại chức |
128 | 差生 | chàshēng | Sinh viên kém |
129 | 布置作业 | bùzhì zuòyè | Bố trí bài tập |
130 | 师范大学 | shīfàn dàxué | Đại học sư phạm |
131 | 师范学校 | shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
132 | 师范学院 | shīfàn xuéyuàn | Học viện sư phạm |
133 | 常识 | chángshì | Thường thức |
134 | 幼儿园 | yòu'éryuán | Vườn trẻ (mẫu giáo) |
135 | 幼儿教育 | yòu'ér jiàoyù | Giáo dục mẫu giáo |
136 | 广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué | Đại học phát thanh truyền hình |
137 | 应考 | yìngkǎo | Dự thi |
138 | 开卷考试 | kāijuàn kǎoshì | Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở |
139 | 得分 | défēn | Được điểm |
140 | 得高分 | dé gāo fēn | Được điểm cao |
141 | 心理学家 | xīnlǐ xuéjiā | Tâm lý học |
142 | 必修课 | bìxiū kè | Môn học bắt buộc |
143 | 成人学校 | chéngrén xuéxiào | Trường dành cho người lớn tuổi |
144 | 成人教育 | chéngrén jiàoyù | Giáo dục dành cho người lớn |
145 | 成就测试 | chéngjiù cèshì | Sát hạch kết quả |
146 | 成绩单 | chéngjī dān | Bảng kết quả học tập |
147 | 打铃 | dǎ líng | Đánh kẻng |
148 | 托儿所 | tuō'érsuǒ | Trường mầm non (nhà trẻ) |
149 | 批卷 | pī juàn | Chấm thi |
150 | 技校 | jìxiào | Trường dạy nghề |
151 | 招生 | zhāoshēng | Chiêu sinh |
152 | 放假 | fàngjià | Nghỉ hè |
153 | 政治 | zhèngzhì | Chính trị gia |
154 | 政治学 | zhèngzhì xué | Chính trị học |
155 | 政治指导员 | zhèngzhì zhǐdǎoyuán | Chỉ đạo viên chính trị |
156 | 政治经济学 | zhèngzhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
157 | 教具 | jiàojù | Đồ dùng dạy học |
158 | 教务处 | jiàowù chù | Phòng giáo vụ |
159 | 教务长 | jiàowù zhǎng | Trưởng phòng giáo vụ |
160 | 教员休息室 | jiàoyuán xiūxí shì | Phòng nghỉ của giáo viên |
161 | 教学 | jiàoxué | Dạy học |
162 | 教学大纲 | jiàoxué dàgāng | Chương trình dạy học |
163 | 教室 | jiàoshì | Phòng học lớn, giảng đường |
164 | 教师办公室 | jiàoshī bàngōngshì | Phòng làm việc của giáo viên |
165 | 教材 | jiàocái | Tài liệu giảng dạy |
166 | 教案 | jiào'àn | Giáo án |
167 | 教研室 | jiàoyánshì | Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục |
168 | 教研组 | jiàoyánzǔ | Tổ nghiên cứu khoa học |
169 | 教科书 | jiàokēshū | Sách giáo khoa |
170 | 教程 | jiàochéng | Giáo trình |
171 | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn | Giáo dục học |
172 | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn | Học viện giáo dục |
173 | 教课 | jiāo kè | Giáo khoa |
174 | 教鞭 | jiàobiān | Thước (dùng cho giáo viên) |
175 | 文凭 | wénpíng | Văn bằng |
176 | 文学士 | wénxué shì | Cử nhân khoa học xã hội |
177 | 文学批评 | wénxué pīpíng | Phê bình văn học |
178 | 文学院 | wén xuéyuàn | Viện văn học |
179 | 文科 | wénkē | Khoa học xã hội |
180 | 新生 | xīnshēng | Học sinh mới |
181 | 旁听生 | pángtīng shēng | Học sinh dự thính |
182 | 旗杆 | qígān | Cột cờ |
183 | 无监考考试制 | wú jiānkǎo kǎoshì zhì | Thể chế thi không có giám khảo |
184 | 日托所 | rì tuō suǒ | Nhà trẻ gởi theo ngày |
185 | 旷课 | kuàngkè | Trốn học |
186 | 春假 | chūnjià | Nghỉ tết |
187 | 暑假 | shǔjià | Nghỉ hè |
188 | 期中考试 | qízhōng kǎoshì | Thi giữa học kỳ |
189 | 期末考试 | qímò kǎoshì | Thi học kỳ |
190 | 本科生 | běnkē shēng | Sinh viên hệ chính quy |
191 | 校刊 | xiàokān | Tập san của trường |
192 | 校历 | xiào lì | Lịch làm việc của trường |
193 | 校园 | xiàoyuán | Vườn trường |
194 | 校庆 | xiàoqìng | Lễ kỉ niệm thành lập trường |
195 | 校徽 | xiàohuī | Huy hiệu trường, phù hiệu |
196 | 校报 | xiào bào | Báo tường |
197 | 校舍 | xiàoshè | Ký túc xá |
198 | 校规 | xiàoguī | Nội quy nhà trường |
199 | 校车 | xiàochē | Xe buýt đưa đón của trường |
200 | 模拟考试 | mónǐ kǎoshì | Thi theo kiểu mô phỏng |
201 | 模范学校 | mófàn xuéxiào | Trường mẫu |
202 | 母校 | mǔxiào | Trường cũ |
203 | 毕业典礼 | bìyè diǎnlǐ | Lễ tốt nghiệp |
204 | 毕业实习 | bìyè shíxí | Thực tập tốt nghiệp |
205 | 毕业班 | bìyè bān | Lớp tốt nghiệp |
206 | 毕业论文 | bìyè lùnwén | Luận văn tốt nghiệp |
207 | 毕业设计 | bìyè shèjì | Thiết kế tốt nghiệp |
208 | 毕业证书 | bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp |
209 | 法律学 | fǎlǜ xué | Môn pháp luật |
210 | 注册 | zhùcè | Đăng ký hộ khẩu |
211 | 测验 | cèyàn | Kiểm tra |
212 | 游泳池 | yóuyǒngchí | Bể bơi |
213 | 满分 | mǎnfēn | Điểm tối đa |
214 | 物理学家 | wùlǐ xuéjiā | Vật lý |
215 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
216 | 班级 | bānjí | Lớp |
217 | 理学士 | lǐxué shì | Cử nhân khoa học tự nhiên |
218 | 生物学家 | shēngwù xué jiā | Sinh vật |
219 | 生理卫生 | shēnglǐ wèishēng | Sinh lý học |
220 | 申请入学 | shēnqǐng rùxué | Xin nhập học |
221 | 男校友 | nán xiàoyǒu | Bạn học nam |
222 | 留级 | liújí | Lưu ban |
223 | 监考者 | jiānkǎo zhě | Giám khảo |
224 | 研究院 | yán jiù yuàn | Viện nghiên cứu |
225 | 硕士学位 | shuòshì xuéwèi | Học vị thạc sĩ |
226 | 社会学家 | shèhuì xué | Xã hội học |
227 | 私立学校 | sīlì xuéxiào | Trường tư thục, trường dân lập |
228 | 笔试 | bǐshì | Thi viết |
229 | 算数 | suànshù | Số học sinh nhập học |
230 | 粉笔 | fěnbǐ | Phấn viết |
231 | 系主任 | xì zhǔrèn | Chủ nhiệm khoa |
232 | 红领巾 | hónglǐngjīn | Khăn quàng đỏ |
233 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Kinh tế học |
234 | 结业 | jiéyè | Kết thúc khoá học ngắn hạn |
235 | 统计学 | tǒngjì xué | Thống kê học |
236 | 继续教育 | jìxù jiàoyù | Tiếp tục giáo dục |
237 | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué | Đại học tổng hợp |
238 | 美术 | měishù | Mỹ thuật |
239 | 考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
240 | 考场 | kǎochǎng | Phòng thi |
241 | 考生 | kǎoshēng | Thí sinh |
242 | 职业学校 | zhíyè xuéxiào | Trường chuyên nghiệp |
243 | 职业教育 | zhíyè jiàoyù | Giáo dục nghề nghiệp |
244 | 肄业 | yìyè | Đang theo học |
245 | 能力测试 | nénglì cèshì | Sát hạch năng lực |
246 | 自然 | zìrán | Tự nhiên, hồn nhiên, đẹp |
247 | 自费学校 | zìfèi xuéxiào | Trường tự phí |
248 | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào | Trường múa |
249 | 艺术学校 | yìshù xuéxiào | Trường nghệ thuật |
250 | 视听教具 | shìtīng jiàojù | Giáo cụ nghe nhìn |
251 | 视听教材 | shìtīng jiàocái | Giáo trình nghe nhìn |
252 | 视听教育 | shìtīng jiàoyù | Giáo dục nghe nhìn |
253 | 讲学 | jiǎngxuéjīn | Giảng bài |
254 | 讲师 | jiǎngshī | Giảng viên |
255 | 访问学者 | fǎngwèn xuézhě | Học giả mời đến |
256 | 证书 | zhèngshū | Bằng cấp, giấy chứng nhận |
257 | 试卷 | shìjuàn | Bài thi |
258 | 试题 | shìtí | Đề thi |
259 | 语文 | yǔwén | Ngữ văn |
260 | 语言学家 | yǔyán xué jiā | Ngôn ngữ học |
261 | 语言实验室 | yǔyán shíyàn shì | Phòng luyện âm |
262 | 语音学 | yǔyīn xué | Ngữ âm học |
263 | 课桌椅 | kè zhuō yǐ | Bàn và ghế của lớp học |
264 | 课间 | kè jiān | Nghỉ giữa giờ |
265 | 财务学 | cáiwù xué | Khoa học tài vụ |
266 | 跳级 | tiàojí | Học nhảy (cấp, lớp) |
267 | 辍学 | chuòxué | Thôi học |
268 | 运动场 | yùndòngchǎng | Sân vận động |
269 | 运动房 | yùndòng fáng | Phòng luyện tập |
270 | 退学 | tuìxué | Thôi học |
271 | 退学学生 | tuìxué xuéshēng | Học sinh thôi học |
272 | 退选一门课 | tuì xuǎn yī mén kè | Bỏ một môn học |
273 | 逃学 | táoxué | Trốn học |
274 | 选修课 | xuǎnxiū kè | Môn học tự chọn |
275 | 选答题 | xuǎn dā tí | Chọn đáp án |
276 | 重修课 | chóngxiū kè | Môn học lại |
277 | 重点中学 | zhòngdiǎn zhōngxué | Trường trung học trọng điểm |
278 | 重点大学 | zhòngdiǎn dàxué | Trường đại học trọng điểm |
279 | 重点学校 | zhòngdiǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
280 | 阅览室 | yuèlǎn shì | Phòng đọc |
281 | 阶梯教室 | jiētī jiàoshì | Giảng đường |
282 | 附中 | fùzhōng | Trường chuyên trung học |
283 | 附小 | fùxiǎo | Trường chuyên tiểu học |
284 | 音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn | Học viện âm nhạc |
285 | 领巾 | lǐngjīn | Khăn quàng đỏ |
286 | 马克思主义经济学 | mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué | Kinh tế học chủ nghĩa mác |
287 | 高中 | gāozhōng | Cấp ba, trung học phổ thông |
288 | 高中生 | gāozhōng shēng | Học sinh cấp ba |
289 | 高才生 | gāocáishēng | Học sinh giỏi |
290 | 高校入学考试 | gāoxiào rùxué kǎoshì | Thi đại học |
291 | 高等教育 | gāoděng jiàoyù | Giáo dục cao cấp |
292 | 高等院校 | gāoděng yuàn xiào | Trường đại học và học viện |
293 | 高级教师 | gāojí jiàoshī | Giảng viên cao cấp |
294 | 高级讲师 | gāojí jiǎngshī | Giáo viên cao cấp |
295 | 黑板 | hēibǎn | Bảng đen |
296 | 黑板擦 | hēibǎn cā | Khăn lau bảng |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các tình huống hàng ngày trong môi trường học đường, cũng như giao tiếp hiệu quả hơn với giáo viên, bạn bè và nhân viên trong trường. Ví dụ, khi muốn hỏi về giờ học, bạn có thể nói:
"请问,今天的数学课几点开始?" (Qǐngwèn, jīntiān de shùxué kè jǐ diǎn kāishǐ?) - "Xin hỏi, hôm nay giờ học toán bắt đầu lúc mấy giờ?"
Hoặc khi tham gia hoạt động ngoại khóa, bạn có thể nói:
"我们下周有运动会,你要参加吗?" (Wǒmen xià zhōu yǒu yùndònghuì, nǐ yào cānjiā ma?) - "Tuần sau chúng tôi có đại hội thể thao, bạn có muốn tham gia không?"
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học rất phong phú và đa dạng, bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của môi trường học đường. Việc học và sử dụng thành thạo những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và học tập, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc và cuộc sống hàng ngày trong môi trường giáo dục. Hãy sử dụng những từ vựng này một cách linh hoạt và chính xác để đạt được hiệu quả cao nhất trong học tập và giao tiếp.