Thời gian và thời tiết là hai chủ đề cơ bản và quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời gian và thời tiết giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lập kế hoạch, hẹn hò và thảo luận về các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 风 | fēng | Gió |
2 | 伞 | sǎn | cái ô |
3 | 星期 | Xīngqī | Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt) |
4 | 星期一 | Xīngqí yī | Thứ hai |
5 | 星期二 | Xīngqí'èr | Thứ ba |
6 | 星期三 | Xīngqísān | Thứ tư |
7 | 星期四 | Xīngqísì | Thứ năm |
8 | 星期五 | Xīngqíwǔ | Thứ sáu |
9 | 星期六 | Xīngqíliù | Thứ bảy |
10 | 星期天 | Xīngqítiān | Chủ nhật |
11 | 晚上 | wǎn shàng | Buổi tối, ban đêm |
12 | 分钟 | fēn zhōng | Phút |
13 | 时间 | shí jiān | Thời gian, khoảng thời gian |
14 | 小时 | xiǎo shí | Tiếng đồng hồ, giờ |
15 | 中午 | zhōng wǔ | Buổi trưa |
16 | 下午 | xià wǔ | buổi chiều |
17 | 一月 | yī yuè | Tháng 1 |
18 | 七月 | qī yuè | Tháng 7 |
19 | 三月 | sān yuè | Tháng 3 |
20 | 世纪 | shìjì | Thế kỉ |
21 | 九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
22 | 二月 | èr yuè | Tháng 2 |
23 | 云彩 | yúncai | Mây, áng mây |
24 | 五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
25 | 八月 | bā yuè | Tháng 8 |
26 | 六月 | liù yuè | Tháng 6 |
27 | 冰柱 | bīng zhù | Cột băng,trụ băng |
28 | 冰雹 | bīngbáo | Mưa đá |
29 | 十一月 | shíyī yuè | Tháng 11 |
30 | 十二月 | shí'èr yuè | Tháng 12 |
31 | 十年 | shí nián | Thập kỉ |
32 | 十月 | shí yuè | Tháng 10 |
33 | 千年 | qiānnián | Ngàn năm |
34 | 午夜 | wǔyè | Nửa đêm |
35 | 四月 | sì yuè | Tháng 4 |
36 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hạ |
37 | 季节 | jìjié | Mùa |
38 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
39 | 微风 | wéifēng | Gió nhẹ |
40 | 早晨 | zǎochén | Sáng sớm |
41 | 春天 | chūntiān | Mùa xuân |
42 | 暴风 | bàofēng | Bão |
43 | 毛毛雨 | máomaoyǔ | Mưa phùn |
44 | 永恒 | yǒnghéng | Vĩnh hằng |
45 | 洪水 | hóngshuǐ | Lũ,nước lũ,hồng thủy |
46 | 温度计 | wēndùjì | Nhiệt độ kế |
47 | 湿气 | shī qì | Độ ẩm,sự ẩm ướt |
48 | 狂风 | kuángfēng | Gió lớn |
49 | 秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
50 | 秒钟 | miǎo zhōng | Giây |
51 | 薄雾 | bó wù | Sương mù |
52 | 闪电 | shǎndiàn | Chớp |
53 | 阵雨 | zhènyǔ | Cơn mưa,trận mưa,mưa rào |
54 | 阵风 | zhènfēng | Cuồng phong, gió cấp 10 |
55 | 雨夹雪 | yǔ jiā xuě | Xuě mưa tuyết |
56 | 雨滴 | yǔdī | Giọt mưa |
57 | 雨衣 | yǔyīn xué | Áo mưa |
58 | 雪人 | xuěrén | Người tuyết |
59 | 雾气 | wùqì | Qì |
60 | 露水 | lùshuǐ | Hạt sương,giọt sương |
61 | 飓风 | jùfēng | Bão |
62 | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng | Gió xoáy,gió lốc,vòi rồng |
Việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn dễ dàng thảo luận về các hoạt động hàng ngày và lên kế hoạch phù hợp với thời tiết. Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng thời gian và thời tiết còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống hàng ngày, từ việc đặt lịch hẹn, lên kế hoạch du lịch đến việc thảo luận về thời tiết với bạn bè và đồng nghiệp.
Comments
Add new comment