You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và thời tiết

Thời gian và thời tiết là hai chủ đề cơ bản và quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời gian và thời tiết giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lập kế hoạch, hẹn hò và thảo luận về các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và thời tiết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và thời tiết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian và thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 fēng Gió
2 sǎn cái ô
3 星期 Xīngqī Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt)
4 星期一 Xīngqí yī Thứ hai
5 星期二 Xīngqí'èr Thứ ba
6 星期三 Xīngqísān Thứ tư
7 星期四 Xīngqísì Thứ năm
8 星期五 Xīngqíwǔ Thứ sáu
9 星期六 Xīngqíliù Thứ bảy
10 星期天 Xīngqítiān Chủ nhật
11 晚上 wǎn shàng Buổi tối, ban đêm
12 分钟 fēn zhōng Phút
13 时间 shí jiān Thời gian, khoảng thời gian
14 小时 xiǎo shí Tiếng đồng hồ, giờ
15 中午 zhōng wǔ Buổi trưa
16 下午 xià wǔ buổi chiều
17 一月 yī yuè Tháng 1
18 七月 qī yuè Tháng 7
19 三月 sān yuè Tháng 3
20 世纪 shìjì Thế kỉ
21 九月 jiǔ yuè Tháng 9
22 二月 èr yuè Tháng 2
23 云彩 yúncai Mây, áng mây
24 五月 wǔ yuè Tháng 5
25 八月 bā yuè Tháng 8
26 六月 liù yuè Tháng 6
27 冰柱 bīng zhù Cột băng,trụ băng
28 冰雹 bīngbáo Mưa đá
29 十一月 shíyī yuè Tháng 11
30 十二月 shí'èr yuè Tháng 12
31 十年 shí nián Thập kỉ
32 十月 shí yuè Tháng 10
33 千年 qiānnián Ngàn năm
34 午夜 wǔyè Nửa đêm
35 四月 sì yuè Tháng 4
36 夏天 xiàtiān Mùa hạ
37 季节 jìjié Mùa
38 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
39 微风 wéifēng Gió nhẹ
40 早晨 zǎochén Sáng sớm
41 春天 chūntiān Mùa xuân
42 暴风 bàofēng Bão
43 毛毛雨 máomaoyǔ Mưa phùn
44 永恒 yǒnghéng Vĩnh hằng
45 洪水 hóngshuǐ Lũ,nước lũ,hồng thủy
46 温度计 wēndùjì Nhiệt độ kế
47 湿气 shī qì Độ ẩm,sự ẩm ướt
48 狂风 kuángfēng Gió lớn
49 秋天 qiūtiān Mùa thu
50 秒钟 miǎo zhōng Giây
51 薄雾 bó wù Sương mù
52 闪电 shǎndiàn Chớp
53 阵雨 zhènyǔ Cơn mưa,trận mưa,mưa rào
54 阵风 zhènfēng Cuồng phong, gió cấp 10
55 雨夹雪 yǔ jiā xuě Xuě mưa tuyết
56 雨滴 yǔdī Giọt mưa
57 雨衣 yǔyīn xué Áo mưa
58 雪人 xuěrén Người tuyết
59 雾气 wùqì
60 露水 lùshuǐ Hạt sương,giọt sương
61 飓风 jùfēng Bão
62 龙卷风 lóngjuǎnfēng Gió xoáy,gió lốc,vòi rồng

Việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn dễ dàng thảo luận về các hoạt động hàng ngày và lên kế hoạch phù hợp với thời tiết. Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng thời gian và thời tiết còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống hàng ngày, từ việc đặt lịch hẹn, lên kế hoạch du lịch đến việc thảo luận về thời tiết với bạn bè và đồng nghiệp.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct