You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tennis

Trong thế giới thể thao, tennis là một môn thi đấu hấp dẫn và phổ biến. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tennis:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tennis
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tennis

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tennis

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 裁判 cáipàn Trọng tài
2 一局 yī jú Một ván (game)
3 一盘 yī pán Một hiệp (set)
4 一赛 yī sài Một trận (match)
5 上旋球 shàng xuàn qiú Bóng xoáy trên
6 下旋球 xià xuàn qiú Bóng xoáy dưới
7 两次失误、双误 liǎng cì shīwù, shuāng wù Lỗi giao bóng kép
8 再发球 zài fāqiú Phát bóng lại
9 决胜局、抢七局 juéshèng jú, qiǎng qī jú Ván quyết thắng (tie-break)
10 切击球、削球 qiè jí qiú, xiāo qiú Cắt bóng
11 削发球 xuè fǎ qiú Phát bóng xoáy (slice serve)
12 单打边线 dāndǎ biānxiàn Đường biên đánh đơn
13 占先 zhànxiān Lợi điểm (advantage)
14 双打边线 shuāngdǎ biānxiàn Đường biên đánh đôi
15 反手击球 fǎnshǒu jí qiú Đánh bóng trái tay, rờ-ve
16 反手握拍 fǎnshǒu wò pāi Cầm vợt trái tay
17 发球 fāqiú Phát bóng
18 发球中线 fāqiú zhōngxiàn Đường giao bóng trung tâm
19 发球区 fāqiú qū Khu vực phát bóng
20 发球员 fā qiúyuán Người phát bóng/ giao bóng
21 发球失误 fāqiú shīwù Phát bóng hỏng
22 发球权 fāqiú quán Quyền phát bóng
23 发球次序 fāqiú cìxù Thứ tự giao bóng
24 发球线 fāqiú xiàn Đường giao bóng trung tâm
25 发球触网 fāqiú chù wǎng Phát bóng chạm lưới
26 司足裁判 sī zú cáipàn Trọng tài lỗi bước chân
27 吊小球 diào xiǎo qiú Bỏ nhỏ
28 吊高球 diào gāoqiú Lốp bóng, đánh bóng bổng
29 回击、还击 huíjí, huánjí Đánh trả
30 固定物 gùdìng wù Vật cố định, thiết bị cố định
31 国际网球联合会 guójì wǎngqiú liánhé huì Liên đoàn Quần vợt quốc tế (ITF)
32 地毯球场 dìtǎn qiúchǎng Sân thảm
33 失分 shī fēn Thua điểm
34 女子单打 nǚzǐ dāndǎ Đánh đơn nữ
35 女子双打 nǚzǐ shuāngdǎ Đánh đôi nữ
36 平击球 píng jí qiú Chọc ngang
37 平发球 píng fāqiú Phát bóng thẳng (flat serve)
38 得分 défēn Được điểm
39 截击空中球、截击 jiéjí kōngzhōng qiú, jiéjí Vô lê, đánh trên lưới
40 戴维斯杯 dài wéi sī bēi Cúp Davis
41 扣杀 kòu shā Đập bóng dứt điểm
42 抛高球 pāo gāoqiú Tung bóng lên cao
43 抽球 chōu qiú Đập bóng
44 拾球员 shí qiúyuán Người nhặt bóng
45 换位 huàn wèi Đổi vị trí
46 换边 huàn biān Đổi bên
47 接发球 jiē fāqiú Đỡ giao bóng
48 接发球次序 jiē fāqiú cìxù Thứ tự đỡ giao bóng
49 接球员 jiē qiúyuán Người đỡ giao bóng
50 斜线球 xié xiàn qiú Cú đánh chéo sân
51 正手击球 zhèng shǒu jí qiú Đánh bóng thuận tay, tiu
52 正手握拍 zhèng shǒu wò pāi Cầm vợt thuận tay
53 泥地球场、红土球场 ní dìqiúchǎng, hóngtǔ qiú chǎng Qiúchǎng sân đất nện
54 混合双打 hùnhé shuāngdǎ Đánh đôi hỗn hợp
55 热身 rèshēn Khởi động động cơ
56 球感 qiú gǎn Cảm giác bóng
57 球拍夹 qiúpāi jiā Cái kẹp vợt tennis
58 球拍套 qiúpāi tào Cái bao vợt tennis
59 球拍弦 qiúpāi xián Dây vợt tennis
60 球拍柄 qiúpāi bǐng Cán vợt tennis
61 球网 qiú wǎng Lưới tennis
62 球网调节器 qiú wǎng tiáojié qì Dụng cụ chỉnh lưới
63 男子单打 nánzǐ dāndǎ Đánh đơn nam
64 男子双打 nánzǐ shuāngdǎ Đánh đôi nam
65 界内有效球 jiè nèi yǒuxiào qiú Bóng trong cuộc
66 界外无效球 jièwài wúxiào qiú Bóng ngoài cuộc
67 短球 duǎn qiú Đường bóng ngắn
68 硬地网球场 yìng dì wǎng qiúchǎng Sân (quần vợt) cứng
69 种子球员 zhǒngzǐ qiúyuán Cầu thủ hạt giống
70 网柱 wǎng zhù Cột lưới
71 网球场 wǎng qiúchǎng Sân quần vợt
72 网球拍 wǎngqiú pāi Vợt tennis
73 网球衣 wǎng qiúyī Áo chơi tennis
74 网球裙 wǎngqiú qún Váy chơi tennis
75 网球选手 wǎngqiú xuǎnshǒu Tuyển thủ tennis
76 网球鞋 wǎngqiú xié Giầy chơi tennis
77 网裁、球网裁判员 wǎng cái, qiú wǎng cáipàn yuán Trọng tài lưới
78 罚分 fá fēn Điểm phạt
79 脚步犯规、脚误 jiǎobù fànguī, jiǎo wù Lỗi bước chân
80 草地网球场 cǎodì wǎng qiúchǎng Sân (quần vợt) cỏ
81 裁判椅 cáipàn yǐ Ghế trọng tài
82 触网 chù wǎng Chạm lưới
83 跃起抽球 yuè qǐ chōu qiú Nhảy lên đập bóng
84 边裁、司边员 biān cái, sī biān yuán Trọng tài biên
85 过顶扣杀 guò dǐng kòu shā Đánh qua đầu
86 近网攻击 jìn wǎng gōngjí Tấn công gần lưới
87 长球 cháng qiú Đường bóng dài

Tennis không chỉ là một môn thể thao mà còn là một nghệ thuật, đòi hỏi kỹ thuật và sự kiên nhẫn. Hy vọng từ vựng trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về môn thể thao này và cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực tennis.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct