You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tang lễ giúp bạn giao tiếp và thể hiện sự tôn trọng trong những dịp trang trọng này. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tang lễ:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 下半旗 xiàbànqí Treo cờ rủ
2 丧葬费用 sāngzàng fèiyòng Phí tổn mai táng
3 丧钟 sāngzhōng Chuông báo tang
4 佛事 fóshì Việc phật (việc cúng bái của tăng ni)
5 公墓 gōngmù Nghĩa địa công cộng
6 军葬礼 jūn zànglǐ Lễ an táng theo nghi lễ quân đội
7 冥器 míng qì Đồ chôn theo người chết
8 冥币 míng bì Tiền chôn theo người chết
9 吊唁 diàoyàn Phúng viếng
10 哀乐 āiyuè Nhạc buồn
11 唁函 yàn hán Thư chi buồn
12 唁电 yàndiàn Điện chia buồn
13 国丧 guósāng Quốc tang
14 国葬 guózàng Quốc tang
15 墓冢 mù zhǒng Bãi tha ma
16 墓地 mùdì Nghĩa địa công cộng
17 墓室 mùshì Nhà mồ
18 墓志 mùzhì Mộ chí
19 墓志铭 mùzhì míng Khắc mộ chí
20 墓碑 mùbēi Bia mộ
21 墓穴 mùxué Huyệt
22 墓道 mùdào Đường vào mộ
23 大殓 dàliàn Liệm
24 天葬 tiānzàng Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống)
25 奔丧 bēnsàng Đi dự đám tang
26 守灵 shǒulíng Túc trực bên linh cữu
27 寿材 shòucái Quan tài
28 寿终正寝 shòuzhōngzhèngqǐn Về chầu tiên tổ
29 寿衣 shòuyī Áo liệm
30 开追悼会 kāi zhuīdào huì Tổ chức lễ truy điệu
31 悼词 dàocí Lời điếu
32 戴重孝 dài zhòngxiào Để trọng tang
33 披麻戴孝 pī má dàixiào Mặc để tang
34 挽幛 wǎn zhàng Bức trướng viếng
35 挽歌 wǎngē Bài hát đưa đám
36 挽联 wǎnlián Câu đối viếng
37 掘墓人 jué mù rén Người đào huyệt
38 教葬 jiào zàng Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo
39 服丧 fúsāng huā Chịu tang (thọ tang)
40 棺材 guāncai Quan tài
41 棺盖 guān gài Nắp quan tài
42 棺袈 guān jiā Giá để quan tài
43 死亡证书 sǐwáng zhèngshū Giấy chứng tử
44 死者家属 sǐzhě jiāshǔ Tang quyền
45 殡仪馆 bìnyíguǎn Nhà quàn
46 殡殓 bìnliàn Khâm liệm
47 殡葬 bìnzàng Tang lễ và mai táng
48 水葬 shuǐzàng Thủy táng
49 治丧 zhìsāng Tổ chức tang lễ
50 治丧委员会 zhìsāng wěiyuánhuì Ban tang lễ
51 海葬 hǎizàng Hải táng (thả xác xuống biển)
52 火葬 huǒzàng Hỏa táng
53 火葬场 huǒzàng chǎng Nơi hỏa táng
54 灵床 líng chuáng Linh sàng (giường người chết nằm)
55 焚尸炉 fén shī lú Lò thiêu xác
56 纸钱 zhǐqián Tiền giấy
57 致哀 zhì āi Chia buồn với
58 花圈 huāquān Vòng hoa giáng sinh
59 花圈缎带 huāquān duàn dài Giải băng tang trong vòng hoa
60 落葬 luò zàng Chông sắt có ba mũi, đinh ba
61 葬礼 zànglǐ Tang lễ và mai táng
62 葬礼曲 zànglǐ qǔ Nhạc hiếu
63 讣告 fùgào Cáo phó
64 道场 dàochǎng Đàn tràng (nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ)
65 遗体 yítǐ Thi thể, xác chết
66 遗像 yíxiàng Ảnh người quá cố (chân dung)
67 锡箔 xíbó Vàng mã
68 陪葬品 péizàng pǐn Vật chôn theo
69 陵园 língyuán Khu mộ
70 陵墓 língmù Lăng mộ
71 鞠躬 jūgōng Cúi mình, nghiêng mình
72 骨灰 gǔhuī Tro xương
73 骨灰盒 gǔhuī hé Hộp trong
74 黑纱 hēi shā Băng đen
75 默哀 mò'āi Mặc niệm

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn diễn đạt chính xác các khía cạnh khác nhau của tang lễ, từ các nghi thức và đồ vật liên quan đến những người tham dự. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về chủ đề tang lễ cũng giúp bạn thể hiện sự tôn trọng và lịch sự trong các dịp tang lễ, từ đó xây dựng mối quan hệ tốt hơn với người Trung Quốc trong các tình huống trang trọng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct